Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Hóa Sinh – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Hóa Sinh

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tử nào sau đây đóng vai trò là nguồn năng lượng dự trữ ngắn hạn chính trong tế bào động vật?

  • A. Tinh bột
  • B. Glycogen
  • C. Cellulose
  • D. Triglyceride

Câu 2: Liên kết glycosidic là loại liên kết hóa học nào và nó được hình thành giữa các phân tử nào?

  • A. Liên kết peptide giữa các amino acid
  • B. Liên kết ester giữa glycerol và acid béo
  • C. Liên kết ether giữa các monosaccharide
  • D. Liên kết phosphodiester giữa các nucleotide

Câu 3: Loại protein cấu trúc nào là thành phần chính của tóc, móng và lớp ngoài cùng của da?

  • A. Collagen
  • B. Elastin
  • C. Actin
  • D. Keratin

Câu 4: Điều gì xảy ra với enzyme khi nhiệt độ tăng quá cao so với nhiệt độ tối ưu của nó?

  • A. Enzyme bị biến tính và mất hoạt tính
  • B. Hoạt tính enzyme tăng lên gấp bội
  • C. Enzyme chuyển sang xúc tác cho phản ứng ngược lại
  • D. Enzyme trở nên bền nhiệt hơn

Câu 5: Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn nào tạo ra phần lớn ATP?

  • A. Đường phân
  • B. Chu trình Krebs (Chu trình acid citric)
  • C. Chuỗi vận chuyển electron và phosphoryl hóa oxy hóa
  • D. Lên men lactic

Câu 6: Loại lipid nào sau đây là thành phần cấu trúc chính của màng tế bào?

  • A. Triacylglycerol (Triglyceride)
  • B. Phospholipid
  • C. Cholesterol
  • D. Acid béo tự do

Câu 7: Quá trình nào sau đây chuyển đổi thông tin di truyền từ DNA sang RNA?

  • A. Phiên mã (Transcription)
  • B. Dịch mã (Translation)
  • C. Nhân đôi DNA (Replication)
  • D. Đột biến (Mutation)

Câu 8: Vitamin nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong quá trình đông máu?

  • A. Vitamin C
  • B. Vitamin D
  • C. Vitamin B12
  • D. Vitamin K

Câu 9: Chất nền (substrate) của enzyme amylase là gì?

  • A. Protein
  • B. Tinh bột
  • C. Lipid
  • D. DNA

Câu 10: Hormone insulin có tác dụng chính nào đối với chuyển hóa glucose?

  • A. Tăng phân giải glycogen ở gan
  • B. Kích thích tổng hợp glucose từ amino acid
  • C. Kích thích tế bào hấp thụ glucose từ máu
  • D. Ức chế quá trình đường phân

Câu 11: Trong cấu trúc bậc hai của protein, loại liên kết hóa học nào giúp ổn định cấu trúc alpha-helix và beta-sheet?

  • A. Liên kết hydrogen
  • B. Liên kết disulfide
  • C. Tương tác kỵ nước
  • D. Liên kết ion

Câu 12: Con đường chuyển hóa nào sau đây tạo ra NADPH cần thiết cho quá trình sinh tổng hợp acid béo?

  • A. Đường phân
  • B. Con đường pentose phosphate
  • C. Chu trình Krebs
  • D. Chuỗi vận chuyển electron

Câu 13: Loại enzyme nào xúc tác phản ứng chuyển nhóm phosphate từ ATP sang một phân tử khác?

  • A. Phosphatase
  • B. Oxidase
  • C. Kinase
  • D. Isomerase

Câu 14: Trong quá trình tiêu hóa lipid, enzyme lipase có vai trò gì?

  • A. Tổng hợp triglyceride từ glycerol và acid béo
  • B. Vận chuyển lipid trong máu
  • C. Nhũ tương hóa lipid
  • D. Thủy phân triglyceride thành glycerol và acid béo

Câu 15: Đơn vị cấu trúc cơ bản của DNA là gì?

  • A. Nucleotide
  • B. Amino acid
  • C. Monosaccharide
  • D. Acid béo

Câu 16: Loại RNA nào mang thông tin di truyền từ nhân tế bào đến ribosome để tổng hợp protein?

  • A. rRNA (ribosomal RNA)
  • B. mRNA (messenger RNA)
  • C. tRNA (transfer RNA)
  • D. snRNA (small nuclear RNA)

Câu 17: Quá trình nào sau đây tổng hợp glucose từ các tiền chất không carbohydrate như pyruvate, lactate hoặc amino acid?

  • A. Đường phân
  • B. Glycogenolysis
  • C. Gluconeogenesis
  • D. Glycogenesis

Câu 18: Coenzyme nào sau đây chứa vitamin B2 (riboflavin) và tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử?

  • A. NAD+
  • B. Coenzyme A
  • C. TPP (Thiamine pyrophosphate)
  • D. FAD (Flavin adenine dinucleotide)

Câu 19: Loại tương tác nào đóng vai trò chính trong việc xác định cấu trúc bậc ba của protein?

  • A. Liên kết peptide
  • B. Tương tác kỵ nước
  • C. Liên kết glycosidic
  • D. Liên kết phosphodiester

Câu 20: Phản ứng PCR (Phản ứng chuỗi polymerase) được sử dụng để làm gì trong sinh học phân tử?

  • A. Giải trình tự DNA
  • B. Cắt DNA tại vị trí đặc hiệu
  • C. Khuếch đại một đoạn DNA cụ thể
  • D. Tổng hợp protein trong ống nghiệm

Câu 21: Một enzyme có Km thấp có ái lực với chất nền như thế nào?

  • A. Ái lực cao với chất nền
  • B. Ái lực thấp với chất nền
  • C. Ái lực không phụ thuộc vào Km
  • D. Km không liên quan đến ái lực

Câu 22: Hormone glucagon có tác dụng đối ngược với insulin như thế nào trong điều hòa đường huyết?

  • A. Giảm hấp thụ glucose ở ruột
  • B. Kích thích phân giải glycogen ở gan
  • C. Tăng cường tổng hợp glycogen ở cơ
  • D. Ức chế gluconeogenesis

Câu 23: Trong chu trình Krebs, phân tử nào được tạo ra sau mỗi lượt chu trình và chứa 2 carbon?

  • A. Pyruvate
  • B. Oxaloacetate
  • C. Citrate
  • D. Acetyl-CoA

Câu 24: Loại enzyme nào xúc tác phản ứng thủy phân liên kết phosphodiester trong DNA?

  • A. Ligase
  • B. Polymerase
  • C. Nuclease (DNase)
  • D. Isomerase

Câu 25: Vitamin nào sau đây là tiền chất của coenzyme NAD+ và NADP+?

  • A. Riboflavin (Vitamin B2)
  • B. Niacin (Vitamin B3)
  • C. Thiamine (Vitamin B1)
  • D. Pantothenic acid (Vitamin B5)

Câu 26: Xét nghiệm Coombs trực tiếp được sử dụng để phát hiện điều gì?

  • A. Rối loạn đông máu
  • B. Bất thường enzyme hồng cầu
  • C. Kháng thể gắn trên bề mặt hồng cầu
  • D. Thiếu hụt yếu tố đông máu

Câu 27: Trong quá trình dịch mã, ribosome di chuyển trên mRNA theo chiều nào?

  • A. 5" → 3"
  • B. 3" → 5"
  • C. Đầu N đến đầu C
  • D. Đầu C đến đầu N

Câu 28: Loại đột biến điểm nào dẫn đến việc thay thế một amino acid bằng một amino acid khác trong protein?

  • A. Đột biến vô nghĩa (nonsense mutation)
  • B. Đột biến sai nghĩa (missense mutation)
  • C. Đột biến khung đọc (frameshift mutation)
  • D. Đột biến im lặng (silent mutation)

Câu 29: Chất nào sau đây là sản phẩm cuối cùng của quá trình đường phân trong điều kiện yếm khí ở tế bào cơ?

  • A. Pyruvate
  • B. Acetyl-CoA
  • C. Ethanol
  • D. Lactate (Acid lactic)

Câu 30: Xét nghiệm ELISA (Enzyme-linked immunosorbent assay) được sử dụng phổ biến để định lượng hoặc phát hiện chất gì trong mẫu sinh học?

  • A. Protein và peptide
  • B. Glucose
  • C. Lipid
  • D. DNA

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Phân tử nào sau đây đóng vai trò là nguồn năng lượng dự trữ ngắn hạn chính trong tế bào động vật?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Liên kết glycosidic là loại liên kết hóa học nào và nó được hình thành giữa các phân tử nào?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Loại protein cấu trúc nào là thành phần chính của tóc, móng và lớp ngoài cùng của da?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Điều gì xảy ra với enzyme khi nhiệt độ tăng quá cao so với nhiệt độ tối ưu của nó?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn nào tạo ra phần lớn ATP?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Loại lipid nào sau đây là thành phần cấu trúc chính của màng tế bào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Quá trình nào sau đây chuyển đổi thông tin di truyền từ DNA sang RNA?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Vitamin nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong quá trình đông máu?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Chất nền (substrate) của enzyme amylase là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Hormone insulin có tác dụng chính nào đối với chuyển hóa glucose?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong cấu trúc bậc hai của protein, loại liên kết hóa học nào giúp ổn định cấu trúc alpha-helix và beta-sheet?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Con đường chuyển hóa nào sau đây tạo ra NADPH cần thiết cho quá trình sinh tổng hợp acid béo?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Loại enzyme nào xúc tác phản ứng chuyển nhóm phosphate từ ATP sang một phân tử khác?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong quá trình tiêu hóa lipid, enzyme lipase có vai trò gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Đơn vị cấu trúc cơ bản của DNA là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Loại RNA nào mang thông tin di truyền từ nhân tế bào đến ribosome để tổng hợp protein?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Quá trình nào sau đây tổng hợp glucose từ các tiền chất không carbohydrate như pyruvate, lactate hoặc amino acid?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Coenzyme nào sau đây chứa vitamin B2 (riboflavin) và tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Loại tương tác nào đóng vai trò chính trong việc xác định cấu trúc bậc ba của protein?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Phản ứng PCR (Phản ứng chuỗi polymerase) được sử dụng để làm gì trong sinh học phân tử?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một enzyme có Km thấp có ái lực với chất nền như thế nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Hormone glucagon có tác dụng đối ngược với insulin như thế nào trong điều hòa đường huyết?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong chu trình Krebs, phân tử nào được tạo ra sau mỗi lượt chu trình và chứa 2 carbon?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Loại enzyme nào xúc tác phản ứng thủy phân liên kết phosphodiester trong DNA?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Vitamin nào sau đây là tiền chất của coenzyme NAD+ và NADP+?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Xét nghiệm Coombs trực tiếp được sử dụng để phát hiện điều gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong quá trình dịch mã, ribosome di chuyển trên mRNA theo chiều nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Loại đột biến điểm nào dẫn đến việc thay thế một amino acid bằng một amino acid khác trong protein?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Chất nào sau đây là sản phẩm cuối cùng của quá trình đường phân trong điều kiện yếm khí ở tế bào cơ?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Xét nghiệm ELISA (Enzyme-linked immunosorbent assay) được sử dụng phổ biến để định lượng hoặc phát hiện chất gì trong mẫu sinh học?

Xem kết quả