Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Hóa Sinh – Đề 09

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Hóa Sinh

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh - Đề 09

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phản ứng nào sau đây không phải là một giai đoạn của quá trình đường phân (Glycolysis)?

  • A. Phosphoryl hóa Glucose thành Glucose-6-phosphate
  • B. Phân cắt Fructose-1,6-bisphosphate thành hai phân tử triose phosphate
  • C. Oxy hóa Glyceraldehyde-3-phosphate thành 1,3-Bisphosphoglycerate
  • D. Oxy hóa Pyruvate thành Acetyl-CoA và CO2

Câu 2: Loại liên kết hóa học nào chịu trách nhiệm chính cho cấu trúc bậc hai (secondary structure) của protein, ví dụ như alpha-helix và beta-sheet?

  • A. Liên kết disulfide
  • B. Liên kết ion
  • C. Liên kết hydrogen
  • D. Tương tác kỵ nước

Câu 3: Enzyme Lysozyme hoạt động bằng cách thủy phân liên kết glycosidic trong peptidoglycan của thành tế bào vi khuẩn. Cơ chế xúc tác của Lysozyme thuộc loại nào?

  • A. Xúc tác kim loại
  • B. Xúc tác acid-base
  • C. Xúc tác cộng hóa trị
  • D. Xúc tác căng thẳng

Câu 4: Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn nào tạo ra phần lớn ATP thông qua chuỗi vận chuyển electron và quá trình phosphoryl hóa oxy hóa?

  • A. Đường phân (Glycolysis)
  • B. Chu trình Krebs (Citric Acid Cycle)
  • C. Chuỗi vận chuyển electron và phosphoryl hóa oxy hóa
  • D. Lên men lactic

Câu 5: Xét nghiệm Coombs trực tiếp được sử dụng để phát hiện kháng thể hoặc bổ thể gắn trên bề mặt hồng cầu. Xét nghiệm này có ứng dụng quan trọng trong việc chẩn đoán bệnh lý nào sau đây?

  • A. Thiếu máu tan máu tự miễn (Autoimmune Hemolytic Anemia)
  • B. Bệnh bạch cầu cấp dòng tủy (Acute Myeloid Leukemia)
  • C. Rối loạn đông máu di truyền Hemophilia A
  • D. Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS)

Câu 6: Một bệnh nhân nhập viện với các triệu chứng: mệt mỏi, vàng da, nước tiểu sẫm màu. Xét nghiệm máu cho thấy bilirubin toàn phần và bilirubin trực tiếp đều tăng cao. Men gan AST và ALT tăng nhẹ. Nguyên nhân có khả năng nhất gây ra tình trạng này là gì?

  • A. Viêm gan virus cấp tính
  • B. Tắc nghẽn đường mật (ví dụ: sỏi mật)
  • C. Hội chứng Gilbert (giảm UDP-glucuronosyltransferase)
  • D. Thiếu máu tan máu

Câu 7: Insulin là hormone peptide điều hòa đường huyết. Nó gắn vào thụ thể trên màng tế bào đích và kích hoạt một loạt các phản ứng tín hiệu nội bào. Thụ thể Insulin thuộc loại thụ thể nào?

  • A. Thụ thể kênh ion
  • B. Thụ thể protein G (G protein-coupled receptor)
  • C. Thụ thể tyrosine kinase
  • D. Thụ thể steroid nội bào

Câu 8: Trong quá trình sao chép DNA, enzyme DNA polymerase cần một đoạn mồi (primer) để bắt đầu tổng hợp mạch mới. Đoạn mồi này có bản chất hóa học là gì?

  • A. DNA
  • B. Protein
  • C. Lipid
  • D. RNA

Câu 9: Xét nghiệm điện di protein huyết thanh (serum protein electrophoresis) phân tách protein dựa trên đặc tính nào?

  • A. Điện tích và kích thước
  • B. Khối lượng phân tử
  • C. Ái lực với kháng thể
  • D. Tính kỵ nước

Câu 10: Aflatoxin là một độc tố nấm mốc thường gặp trong các loại ngũ cốc và đậu phộng bị ẩm mốc. Aflatoxin gây độc chủ yếu cho cơ quan nào trong cơ thể?

  • A. Thận
  • B. Gan
  • C. Phổi
  • D. Tim

Câu 11: Vitamin K đóng vai trò quan trọng trong quá trình đông máu. Nó là cofactor cho enzyme nào sau đây?

  • A. Pyruvate dehydrogenase
  • B. HMG-CoA reductase
  • C. Gamma-glutamyl carboxylase
  • D. DNA ligase

Câu 12: Trong chu trình ure, phản ứng nào diễn ra trong ty thể của tế bào gan?

  • A. Tổng hợp carbamoyl phosphate
  • B. Chuyển carbamoyl phosphate thành citrulline
  • C. Tổng hợp argininosuccinate
  • D. Phân cắt argininosuccinate thành arginine và fumarate

Câu 13: Thuốc ức chế cạnh tranh enzyme làm giảm hoạt tính enzyme bằng cách nào?

  • A. Gắn vào enzyme tại vị trí khác trung tâm hoạt động và làm thay đổi cấu trúc enzyme
  • B. Gắn vào trung tâm hoạt động của enzyme, ngăn chặn cơ chất liên kết
  • C. Phá hủy cấu trúc bậc ba của enzyme
  • D. Làm tăng ái lực của enzyme với cơ chất

Câu 14: Hormone cortisol được tổng hợp từ tiền chất steroid nào?

  • A. Acid béo
  • B. Glucose
  • C. Amino acid
  • D. Cholesterol

Câu 15: Trong quá trình phiên mã (transcription), enzyme RNA polymerase di chuyển dọc theo mạch khuôn DNA theo chiều nào?

  • A. 3" → 5" (mạch khuôn DNA)
  • B. 5" → 3" (mạch khuôn DNA)
  • C. 5" → 3" (mạch RNA mới)
  • D. Không theo chiều nhất định

Câu 16: Bệnh Gaucher là một bệnh di truyền lysosomal storage disorder do thiếu hụt enzyme glucocerebrosidase. Sự thiếu hụt enzyme này dẫn đến tích tụ chất nền nào trong lysosome?

  • A. Glycogen
  • B. Glucocerebroside
  • C. Ganglioside
  • D. Sphingomyelin

Câu 17: Phản ứng PCR (Polymerase Chain Reaction) được sử dụng để khuếch đại DNA. Thành phần nào sau đây không cần thiết cho phản ứng PCR?

  • A. DNA khuôn (template DNA)
  • B. Mồi (primers)
  • C. dNTPs (deoxyribonucleotide triphosphates)
  • D. RNA polymerase

Câu 18: Loại lipoprotein nào có hàm lượng triglyceride cao nhất và chức năng chính là vận chuyển triglyceride từ gan đến các mô ngoại biên?

  • A. HDL (High-Density Lipoprotein)
  • B. LDL (Low-Density Lipoprotein)
  • C. VLDL (Very Low-Density Lipoprotein)
  • D. Albumin

Câu 19: Coenzyme NAD+ (nicotinamide adenine dinucleotide) đóng vai trò quan trọng trong các phản ứng oxy hóa khử. Dạng khử của NAD+ là gì?

  • A. NADP+
  • B. NADH
  • C. FAD
  • D. FADH2

Câu 20: Trong quá trình tổng hợp acid béo, enzyme Acetyl-CoA carboxylase xúc tác phản ứng quan trọng nào, thường được xem là bước kiểm soát chính của quá trình này?

  • A. Carboxyl hóa Acetyl-CoA thành Malonyl-CoA
  • B. Ngưng tụ Acetyl-CoA và Malonyl-CoA
  • C. Khử nước acid béo no
  • D. Oxy hóa acid béo không no

Câu 21: Xét nghiệm HbA1c (glycated hemoglobin) được sử dụng để theo dõi đường huyết dài hạn ở bệnh nhân đái tháo đường. HbA1c phản ánh mức đường huyết trung bình trong khoảng thời gian bao lâu?

  • A. Vài ngày gần nhất
  • B. 1 tuần gần nhất
  • C. 2-3 tháng gần nhất
  • D. 1 năm gần nhất

Câu 22: Trong quá trình dịch mã (translation), ribosome di chuyển dọc theo phân tử mRNA theo chiều nào?

  • A. 3" → 5" (trên mRNA)
  • B. 5" → 3" (trên mRNA)
  • C. Từ đầu codon kết thúc đến codon bắt đầu
  • D. Không theo chiều nhất định

Câu 23: Enzyme Creatine kinase (CK) có nhiều isoenzyme khác nhau, ví dụ CK-MB, CK-MM, CK-BB. Isoenzyme CK-MB thường tăng cao trong huyết thanh trong trường hợp tổn thương cơ quan nào?

  • A. Gan
  • B. Thận
  • C. Não
  • D. Tim

Câu 24: Chất chống đông máu Warfarin hoạt động bằng cách ức chế enzyme nào trong quá trình tổng hợp các yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K?

  • A. Gamma-glutamyl carboxylase
  • B. Prothrombin
  • C. Vitamin K reductase
  • D. Thrombin

Câu 25: Trong quá trình oxy hóa acid béo, beta-oxidation diễn ra ở bào quan nào của tế bào?

  • A. Ty thể (Mitochondria)
  • B. Lưới nội chất (Endoplasmic reticulum)
  • C. Bộ Golgi (Golgi apparatus)
  • D. Lysosome

Câu 26: Enzyme Alkaline phosphatase (ALP) thường được sử dụng trong xét nghiệm chức năng gan và xương. Nồng độ ALP tăng cao trong huyết thanh có thể gợi ý bệnh lý nào liên quan đến xương?

  • A. Viêm gan cấp
  • B. Bệnh Paget xương
  • C. Suy thận mạn tính
  • D. Nhồi máu cơ tim

Câu 27: Insulin kích thích quá trình nào sau đây trong chuyển hóa carbohydrate?

  • A. Gluconeogenesis (tổng hợp glucose từ các tiền chất không carbohydrate)
  • B. Glycogenolysis (phân giải glycogen thành glucose)
  • C. Glycogenesis (tổng hợp glycogen từ glucose)
  • D. Đường phân (Glycolysis) ở mức độ giảm

Câu 28: Trong cấu trúc của DNA, base adenine (A) liên kết với base nào thông qua liên kết hydrogen?

  • A. Thymine (T)
  • B. Guanine (G)
  • C. Cytosine (C)
  • D. Uracil (U)

Câu 29: Xét nghiệm ELISA (Enzyme-Linked Immunosorbent Assay) là một kỹ thuật hóa sinh miễn dịch được sử dụng rộng rãi. Nguyên tắc cơ bản của ELISA dựa trên điều gì?

  • A. Tính chất hấp thụ ánh sáng của protein
  • B. Khả năng dẫn điện của các phân tử sinh học
  • C. Phản ứng kết tủa giữa kháng nguyên và kháng thể
  • D. Phản ứng kháng nguyên-kháng thể và hoạt động của enzyme

Câu 30: Vitamin B12 (cobalamin) là cofactor cho hai enzyme quan trọng ở người. Một trong số đó là methylmalonyl-CoA mutase, enzyme này xúc tác phản ứng nào?

  • A. Carboxyl hóa pyruvate thành oxaloacetate
  • B. Chuyển methylmalonyl-CoA thành succinyl-CoA
  • C. Khử carboxyl oxy hóa pyruvate thành acetyl-CoA
  • D. Tổng hợp porphyrin

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Phản ứng nào sau đây *không* phải là một giai đoạn của quá trình đường phân (Glycolysis)?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Loại liên kết hóa học nào chịu trách nhiệm chính cho cấu trúc bậc hai (secondary structure) của protein, ví dụ như alpha-helix và beta-sheet?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Enzyme Lysozyme hoạt động bằng cách thủy phân liên kết glycosidic trong peptidoglycan c??a thành tế bào vi khuẩn. Cơ chế xúc tác của Lysozyme thuộc loại nào?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn nào tạo ra phần lớn ATP thông qua chuỗi vận chuyển electron và quá trình phosphoryl hóa oxy hóa?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Xét nghiệm Coombs trực tiếp được sử dụng để phát hiện kháng thể hoặc bổ thể gắn trên bề mặt hồng cầu. Xét nghiệm này có ứng dụng quan trọng trong việc chẩn đoán bệnh lý nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Một bệnh nhân nhập viện với các triệu chứng: mệt mỏi, vàng da, nước tiểu sẫm màu. Xét nghiệm máu cho thấy bilirubin toàn phần và bilirubin trực tiếp đều tăng cao. Men gan AST và ALT tăng nhẹ. Nguyên nhân có khả năng nhất gây ra tình trạng này là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Insulin là hormone peptide điều hòa đường huyết. Nó gắn vào thụ thể trên màng tế bào đích và kích hoạt một loạt các phản ứng tín hiệu nội bào. Thụ thể Insulin thuộc loại thụ thể nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong quá trình sao chép DNA, enzyme DNA polymerase cần một đoạn mồi (primer) để bắt đầu tổng hợp mạch mới. Đoạn mồi này có bản chất hóa học là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Xét nghiệm điện di protein huyết thanh (serum protein electrophoresis) phân tách protein dựa trên đặc tính nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Aflatoxin là một độc tố nấm mốc thường gặp trong các loại ngũ cốc và đậu phộng bị ẩm mốc. Aflatoxin gây độc chủ yếu cho cơ quan nào trong cơ thể?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Vitamin K đóng vai trò quan trọng trong quá trình đông máu. Nó là cofactor cho enzyme nào sau đây?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong chu trình ure, phản ứng nào diễn ra trong ty thể của tế bào gan?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Thuốc ức chế cạnh tranh enzyme làm giảm hoạt tính enzyme bằng cách nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Hormone cortisol được tổng hợp từ tiền chất steroid nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong quá trình phiên mã (transcription), enzyme RNA polymerase di chuyển dọc theo mạch khuôn DNA theo chiều nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Bệnh Gaucher là một bệnh di truyền lysosomal storage disorder do thiếu hụt enzyme glucocerebrosidase. Sự thiếu hụt enzyme này dẫn đến tích tụ chất nền nào trong lysosome?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Phản ứng PCR (Polymerase Chain Reaction) được sử dụng để khuếch đại DNA. Thành phần nào sau đây *không* cần thiết cho phản ứng PCR?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Loại lipoprotein nào có hàm lượng triglyceride cao nhất và chức năng chính là vận chuyển triglyceride từ gan đến các mô ngoại biên?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Coenzyme NAD+ (nicotinamide adenine dinucleotide) đóng vai trò quan trọng trong các phản ứng oxy hóa khử. Dạng khử của NAD+ là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong quá trình tổng hợp acid béo, enzyme Acetyl-CoA carboxylase xúc tác phản ứng quan trọng nào, thường được xem là bước kiểm soát chính của quá trình này?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Xét nghiệm HbA1c (glycated hemoglobin) được sử dụng để theo dõi đường huyết dài hạn ở bệnh nhân đái tháo đường. HbA1c phản ánh mức đường huyết trung bình trong khoảng thời gian bao lâu?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong quá trình dịch mã (translation), ribosome di chuyển dọc theo phân tử mRNA theo chiều nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Enzyme Creatine kinase (CK) có nhiều isoenzyme khác nhau, ví dụ CK-MB, CK-MM, CK-BB. Isoenzyme CK-MB thường tăng cao trong huyết thanh trong trường hợp tổn thương cơ quan nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Chất chống đông máu Warfarin hoạt động bằng cách ức chế enzyme nào trong quá trình tổng hợp các yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong quá trình oxy hóa acid béo, beta-oxidation diễn ra ở bào quan nào của tế bào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Enzyme Alkaline phosphatase (ALP) thường được sử dụng trong xét nghiệm chức năng gan và xương. Nồng độ ALP tăng cao trong huyết thanh có thể gợi ý bệnh lý nào liên quan đến xương?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Insulin kích thích quá trình nào sau đây trong chuyển hóa carbohydrate?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong cấu trúc của DNA, base adenine (A) liên kết với base nào thông qua liên kết hydrogen?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Xét nghiệm ELISA (Enzyme-Linked Immunosorbent Assay) là một kỹ thuật hóa sinh miễn dịch được sử dụng rộng rãi. Nguyên tắc cơ bản của ELISA dựa trên điều gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Vitamin B12 (cobalamin) là cofactor cho hai enzyme quan trọng ở người. Một trong số đó là methylmalonyl-CoA mutase, enzyme này xúc tác phản ứng nào?

Xem kết quả