Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Liên kết glycosidic là loại liên kết hóa học chính nào chịu trách nhiệm liên kết các đơn vị monosaccharide để tạo thành disaccharide và polysaccharide?
- A. Liên kết O-glycosidic
- B. Liên kết peptide
- C. Liên kết ester
- D. Liên kết phosphodiester
Câu 2: Xét nghiệm Benedict được sử dụng để phát hiện đường khử. Trong các disaccharide sau, chất nào sẽ cho kết quả dương tính với xét nghiệm Benedict?
- A. Saccharose
- B. Trehalose
- C. Lactose
- D. Cellulose
Câu 3: Loại lipid nào sau đây là thành phần cấu trúc chính của màng tế bào, tạo thành lớp kép lipid?
- A. Triacylglycerol
- B. Phospholipid
- C. Cholesterol
- D. Acid béo tự do
Câu 4: Quá trình beta-oxy hóa acid béo diễn ra ở bào quan nào trong tế bào eukaryote?
- A. Lưới nội chất
- B. Bộ Golgi
- C. Lysosome
- D. Ty thể
Câu 5: Loại liên kết hóa học nào liên kết các amino acid trong chuỗi polypeptide để tạo thành protein?
- A. Liên kết glycosidic
- B. Liên kết peptide
- C. Liên kết disulfide
- D. Liên kết hydro
Câu 6: Cấu trúc bậc hai của protein chủ yếu được ổn định bởi loại tương tác nào?
- A. Tương tác kỵ nước
- B. Liên kết disulfide
- C. Liên kết ion
- D. Liên kết hydro giữa các nhóm peptide
Câu 7: Enzyme xúc tác phản ứng thủy phân liên kết peptide được gọi là gì?
- A. Lipase
- B. Amylase
- C. Peptidase (Protease)
- D. Nuclease
Câu 8: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến hoạt tính enzyme?
- A. Nhiệt độ
- B. pH
- C. Nồng độ cơ chất
- D. Màu sắc dung dịch
Câu 9: Đơn vị cấu trúc cơ bản của DNA và RNA là gì?
- A. Amino acid
- B. Nucleotide
- C. Monosaccharide
- D. Acid béo
Câu 10: Base nitrogenous nào không có mặt trong DNA?
- A. Adenine
- B. Guanine
- C. Uracil
- D. Cytosine
Câu 11: Quá trình phiên mã (transcription) là quá trình tổng hợp phân tử nào từ khuôn mẫu DNA?
- A. Protein
- B. RNA
- C. DNA
- D. Lipid
Câu 12: Mã di truyền được đọc theo chiều nào trên phân tử mRNA để dịch mã thành chuỗi polypeptide?
- A. 5" → 3"
- B. 3" → 5"
- C. Cả 5" → 3" và 3" → 5"
- D. Không có chiều đọc cụ thể
Câu 13: Con đường chuyển hóa nào sau đây là con đường chính tạo ra ATP từ glucose trong điều kiện hiếu khí?
- A. Đường phân (Glycolysis) kỵ khí
- B. Lên men lactic
- C. Chu trình Cori
- D. Hô hấp tế bào (gồm đường phân, chu trình Krebs, chuỗi vận chuyển electron)
Câu 14: Sản phẩm cuối cùng của quá trình đường phân (glycolysis) hiếu khí là gì?
- A. Ethanol
- B. Pyruvate
- C. Lactate
- D. Acetyl-CoA
Câu 15: Chu trình Krebs (chu trình acid citric) diễn ra ở đâu trong tế bào eukaryote?
- A. Tế bào chất
- B. Lưới nội chất
- C. Ty thể
- D. Nhân tế bào
Câu 16: Chất nhận electron cuối cùng trong chuỗi vận chuyển electron ở ty thể là gì?
- A. Oxy (O2)
- B. Nước (H2O)
- C. Carbon dioxide (CO2)
- D. Nitơ (N2)
Câu 17: Vitamin nào sau đây đóng vai trò là tiền chất của coenzyme NAD+ và NADP+?
- A. Vitamin B1 (Thiamine)
- B. Vitamin B3 (Niacin)
- C. Vitamin B2 (Riboflavin)
- D. Vitamin B5 (Pantothenic acid)
Câu 18: Hormone insulin có tác dụng chính nào đối với chuyển hóa glucose?
- A. Tăng phân giải glycogen
- B. Tăng tổng hợp glucose từ nguồn không carbohydrate (gluconeogenesis)
- C. Kích thích tế bào hấp thụ glucose từ máu
- D. Ức chế đường phân
Câu 19: Loại enzyme nào xúc tác phản ứng chuyển nhóm phosphate từ ATP sang một phân tử khác?
- A. Phosphatase
- B. Dehydrogenase
- C. Isomerase
- D. Kinase
Câu 20: Quá trình gluconeogenesis (tổng hợp glucose từ nguồn không carbohydrate) diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào?
- A. Cơ
- B. Gan
- C. Não
- D. Thận
Câu 21: Trong cấu trúc của hemoglobin, ion kim loại nào liên kết trực tiếp với oxy?
- A. Kẽm (Zn)
- B. Magie (Mg)
- C. Sắt (Fe)
- D. Đồng (Cu)
Câu 22: Loại tương tác nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc xác định cấu trúc bậc ba của protein hòa tan trong nước?
- A. Tương tác kỵ nước
- B. Liên kết disulfide
- C. Liên kết ion
- D. Liên kết hydro
Câu 23: Xét nghiệm ELISA (Enzyme-Linked Immunosorbent Assay) thường được sử dụng để định lượng chất nào trong mẫu sinh học?
- A. Glucose
- B. Protein hoặc kháng thể
- C. DNA
- D. Lipid
Câu 24: Kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) được sử dụng để làm gì?
- A. Khuếch đại DNA
- B. Giải trình tự protein
- C. Phân tích và tách các thành phần trong hỗn hợp
- D. Đo hoạt tính enzyme
Câu 25: Trong quá trình PCR (Phản ứng chuỗi polymerase), enzyme DNA polymerase chịu nhiệt được sử dụng có nguồn gốc từ vi sinh vật nào?
- A. E. coli
- B. Bacillus subtilis
- C. Saccharomyces cerevisiae
- D. Thermus aquaticus
Câu 26: Phương pháp điện di gel agarose thường được sử dụng để phân tách và phân tích loại phân tử sinh học nào?
- A. DNA và RNA
- B. Protein
- C. Lipid
- D. Carbohydrate
Câu 27: Loại đột biến điểm nào trong DNA dẫn đến việc thay thế một amino acid bằng một amino acid khác trong protein?
- A. Đột biến vô nghĩa (Nonsense mutation)
- B. Đột biến sai nghĩa (Missense mutation)
- C. Đột biến im lặng (Silent mutation)
- D. Đột biến lệch khung (Frameshift mutation)
Câu 28: Hệ thống CRISPR-Cas9 được ứng dụng chủ yếu trong lĩnh vực nào của sinh học phân tử?
- A. Phân tích protein
- B. Nghiên cứu enzyme
- C. Chỉnh sửa gene (gene editing)
- D. Tổng hợp protein
Câu 29: Trong quá trình truyền tín hiệu tế bào, thụ thể (receptor) nằm ở vị trí nào đối với các hormone steroid?
- A. Trên màng tế bào
- B. Trong tế bào chất
- C. Trên cả màng tế bào và trong tế bào chất
- D. Trong nhân tế bào
Câu 30: Chất nào sau đây là một chất ức chế cạnh tranh của enzyme?
- A. Chất ức chế dị lập thể
- B. Chất tương tự cơ chất
- C. Chất ức chế không cạnh tranh
- D. Chất ức chế không hồi phục