Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Hóa Sinh – Đề 10

2

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Hóa Sinh

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh - Đề 10

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Liên kết glycosidic là loại liên kết hóa học chính nào chịu trách nhiệm liên kết các đơn vị monosaccharide để tạo thành disaccharide và polysaccharide?

  • A. Liên kết O-glycosidic
  • B. Liên kết peptide
  • C. Liên kết ester
  • D. Liên kết phosphodiester

Câu 2: Xét nghiệm Benedict được sử dụng để phát hiện đường khử. Trong các disaccharide sau, chất nào sẽ cho kết quả dương tính với xét nghiệm Benedict?

  • A. Saccharose
  • B. Trehalose
  • C. Lactose
  • D. Cellulose

Câu 3: Loại lipid nào sau đây là thành phần cấu trúc chính của màng tế bào, tạo thành lớp kép lipid?

  • A. Triacylglycerol
  • B. Phospholipid
  • C. Cholesterol
  • D. Acid béo tự do

Câu 4: Quá trình beta-oxy hóa acid béo diễn ra ở bào quan nào trong tế bào eukaryote?

  • A. Lưới nội chất
  • B. Bộ Golgi
  • C. Lysosome
  • D. Ty thể

Câu 5: Loại liên kết hóa học nào liên kết các amino acid trong chuỗi polypeptide để tạo thành protein?

  • A. Liên kết glycosidic
  • B. Liên kết peptide
  • C. Liên kết disulfide
  • D. Liên kết hydro

Câu 6: Cấu trúc bậc hai của protein chủ yếu được ổn định bởi loại tương tác nào?

  • A. Tương tác kỵ nước
  • B. Liên kết disulfide
  • C. Liên kết ion
  • D. Liên kết hydro giữa các nhóm peptide

Câu 7: Enzyme xúc tác phản ứng thủy phân liên kết peptide được gọi là gì?

  • A. Lipase
  • B. Amylase
  • C. Peptidase (Protease)
  • D. Nuclease

Câu 8: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến hoạt tính enzyme?

  • A. Nhiệt độ
  • B. pH
  • C. Nồng độ cơ chất
  • D. Màu sắc dung dịch

Câu 9: Đơn vị cấu trúc cơ bản của DNA và RNA là gì?

  • A. Amino acid
  • B. Nucleotide
  • C. Monosaccharide
  • D. Acid béo

Câu 10: Base nitrogenous nào không có mặt trong DNA?

  • A. Adenine
  • B. Guanine
  • C. Uracil
  • D. Cytosine

Câu 11: Quá trình phiên mã (transcription) là quá trình tổng hợp phân tử nào từ khuôn mẫu DNA?

  • A. Protein
  • B. RNA
  • C. DNA
  • D. Lipid

Câu 12: Mã di truyền được đọc theo chiều nào trên phân tử mRNA để dịch mã thành chuỗi polypeptide?

  • A. 5" → 3"
  • B. 3" → 5"
  • C. Cả 5" → 3" và 3" → 5"
  • D. Không có chiều đọc cụ thể

Câu 13: Con đường chuyển hóa nào sau đây là con đường chính tạo ra ATP từ glucose trong điều kiện hiếu khí?

  • A. Đường phân (Glycolysis) kỵ khí
  • B. Lên men lactic
  • C. Chu trình Cori
  • D. Hô hấp tế bào (gồm đường phân, chu trình Krebs, chuỗi vận chuyển electron)

Câu 14: Sản phẩm cuối cùng của quá trình đường phân (glycolysis) hiếu khí là gì?

  • A. Ethanol
  • B. Pyruvate
  • C. Lactate
  • D. Acetyl-CoA

Câu 15: Chu trình Krebs (chu trình acid citric) diễn ra ở đâu trong tế bào eukaryote?

  • A. Tế bào chất
  • B. Lưới nội chất
  • C. Ty thể
  • D. Nhân tế bào

Câu 16: Chất nhận electron cuối cùng trong chuỗi vận chuyển electron ở ty thể là gì?

  • A. Oxy (O2)
  • B. Nước (H2O)
  • C. Carbon dioxide (CO2)
  • D. Nitơ (N2)

Câu 17: Vitamin nào sau đây đóng vai trò là tiền chất của coenzyme NAD+ và NADP+?

  • A. Vitamin B1 (Thiamine)
  • B. Vitamin B3 (Niacin)
  • C. Vitamin B2 (Riboflavin)
  • D. Vitamin B5 (Pantothenic acid)

Câu 18: Hormone insulin có tác dụng chính nào đối với chuyển hóa glucose?

  • A. Tăng phân giải glycogen
  • B. Tăng tổng hợp glucose từ nguồn không carbohydrate (gluconeogenesis)
  • C. Kích thích tế bào hấp thụ glucose từ máu
  • D. Ức chế đường phân

Câu 19: Loại enzyme nào xúc tác phản ứng chuyển nhóm phosphate từ ATP sang một phân tử khác?

  • A. Phosphatase
  • B. Dehydrogenase
  • C. Isomerase
  • D. Kinase

Câu 20: Quá trình gluconeogenesis (tổng hợp glucose từ nguồn không carbohydrate) diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào?

  • A. Cơ
  • B. Gan
  • C. Não
  • D. Thận

Câu 21: Trong cấu trúc của hemoglobin, ion kim loại nào liên kết trực tiếp với oxy?

  • A. Kẽm (Zn)
  • B. Magie (Mg)
  • C. Sắt (Fe)
  • D. Đồng (Cu)

Câu 22: Loại tương tác nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc xác định cấu trúc bậc ba của protein hòa tan trong nước?

  • A. Tương tác kỵ nước
  • B. Liên kết disulfide
  • C. Liên kết ion
  • D. Liên kết hydro

Câu 23: Xét nghiệm ELISA (Enzyme-Linked Immunosorbent Assay) thường được sử dụng để định lượng chất nào trong mẫu sinh học?

  • A. Glucose
  • B. Protein hoặc kháng thể
  • C. DNA
  • D. Lipid

Câu 24: Kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) được sử dụng để làm gì?

  • A. Khuếch đại DNA
  • B. Giải trình tự protein
  • C. Phân tích và tách các thành phần trong hỗn hợp
  • D. Đo hoạt tính enzyme

Câu 25: Trong quá trình PCR (Phản ứng chuỗi polymerase), enzyme DNA polymerase chịu nhiệt được sử dụng có nguồn gốc từ vi sinh vật nào?

  • A. E. coli
  • B. Bacillus subtilis
  • C. Saccharomyces cerevisiae
  • D. Thermus aquaticus

Câu 26: Phương pháp điện di gel agarose thường được sử dụng để phân tách và phân tích loại phân tử sinh học nào?

  • A. DNA và RNA
  • B. Protein
  • C. Lipid
  • D. Carbohydrate

Câu 27: Loại đột biến điểm nào trong DNA dẫn đến việc thay thế một amino acid bằng một amino acid khác trong protein?

  • A. Đột biến vô nghĩa (Nonsense mutation)
  • B. Đột biến sai nghĩa (Missense mutation)
  • C. Đột biến im lặng (Silent mutation)
  • D. Đột biến lệch khung (Frameshift mutation)

Câu 28: Hệ thống CRISPR-Cas9 được ứng dụng chủ yếu trong lĩnh vực nào của sinh học phân tử?

  • A. Phân tích protein
  • B. Nghiên cứu enzyme
  • C. Chỉnh sửa gene (gene editing)
  • D. Tổng hợp protein

Câu 29: Trong quá trình truyền tín hiệu tế bào, thụ thể (receptor) nằm ở vị trí nào đối với các hormone steroid?

  • A. Trên màng tế bào
  • B. Trong tế bào chất
  • C. Trên cả màng tế bào và trong tế bào chất
  • D. Trong nhân tế bào

Câu 30: Chất nào sau đây là một chất ức chế cạnh tranh của enzyme?

  • A. Chất ức chế dị lập thể
  • B. Chất tương tự cơ chất
  • C. Chất ức chế không cạnh tranh
  • D. Chất ức chế không hồi phục

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Liên kết glycosidic là loại liên kết hóa học chính nào chịu trách nhiệm liên kết các đơn vị monosaccharide để tạo thành disaccharide và polysaccharide?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xét nghiệm Benedict được sử dụng để phát hiện đường khử. Trong các disaccharide sau, chất nào sẽ cho kết quả dương tính với xét nghiệm Benedict?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Loại lipid nào sau đây là thành phần cấu trúc chính của màng tế bào, tạo thành lớp kép lipid?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Quá trình beta-oxy hóa acid béo diễn ra ở bào quan nào trong tế bào eukaryote?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Loại liên kết hóa học nào liên kết các amino acid trong chuỗi polypeptide để tạo thành protein?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cấu trúc bậc hai của protein chủ yếu được ổn định bởi loại tương tác nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Enzyme xúc tác phản ứng thủy phân liên kết peptide được gọi là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng đến hoạt tính enzyme?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Đơn vị cấu trúc cơ bản của DNA và RNA là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Base nitrogenous nào *không* có mặt trong DNA?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Quá trình phiên mã (transcription) là quá trình tổng hợp phân tử nào từ khuôn mẫu DNA?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Mã di truyền được đọc theo chiều nào trên phân tử mRNA để dịch mã thành chuỗi polypeptide?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Con đường chuyển hóa nào sau đây là con đường chính tạo ra ATP từ glucose trong điều kiện hiếu khí?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Sản phẩm cuối cùng của quá trình đường phân (glycolysis) hiếu khí là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Chu trình Krebs (chu trình acid citric) diễn ra ở đâu trong tế bào eukaryote?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Chất nhận electron cuối cùng trong chuỗi vận chuyển electron ở ty thể là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Vitamin nào sau đây đóng vai trò là tiền chất của coenzyme NAD+ và NADP+?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Hormone insulin có tác dụng chính nào đối với chuyển hóa glucose?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Loại enzyme nào xúc tác phản ứng chuyển nhóm phosphate từ ATP sang một phân tử khác?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Quá trình gluconeogenesis (tổng hợp glucose từ nguồn không carbohydrate) diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong cấu trúc của hemoglobin, ion kim loại nào liên kết trực tiếp với oxy?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Loại tương tác nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc xác định cấu trúc bậc ba của protein hòa tan trong nước?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Xét nghiệm ELISA (Enzyme-Linked Immunosorbent Assay) thường được sử dụng để định lượng chất nào trong mẫu sinh học?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) được sử dụng để làm gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong quá trình PCR (Phản ứng chuỗi polymerase), enzyme DNA polymerase chịu nhiệt được sử dụng có nguồn gốc từ vi sinh vật nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phương pháp điện di gel agarose thường được sử dụng để phân tách và phân tích loại phân tử sinh học nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Loại đột biến điểm nào trong DNA dẫn đến việc thay thế một amino acid bằng một amino acid khác trong protein?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Hệ thống CRISPR-Cas9 được ứng dụng chủ yếu trong lĩnh vực nào của sinh học phân tử?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong quá trình truyền tín hiệu tế bào, thụ thể (receptor) nằm ở vị trí nào đối với các hormone steroid?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Chất nào sau đây là một chất ức chế cạnh tranh của enzyme?

Xem kết quả