Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1 - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Trong hợp chất khí với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là
- A. 27,27%
- B. 40,00%
- C. 50,00%
- D. 60,00%
Câu 2: Cho các phát biểu sau về phân lớp electron và orbital:
(1) Phân lớp s có 1 orbital, phân lớp p có 3 orbital, phân lớp d có 5 orbital.
(2) Orbital s có dạng hình cầu, orbital p có dạng hình số 8 nổi.
(3) Các electron trên cùng một orbital phải có spin đối nhau.
(4) Thứ tự mức năng lượng của các phân lớp trong một lớp là s < p < d.
Số phát biểu đúng là:
Câu 3: Cho các ion và nguyên tử sau: Na⁺, Mg²⁺, F⁻, Ne. Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính?
- A. Mg²⁺, Na⁺, F⁻, Ne
- B. Ne, F⁻, Na⁺, Mg²⁺
- C. Na⁺, Mg²⁺, Ne, F⁻
- D. F⁻, Ne, Mg²⁺, Na⁺
Câu 4: Xét phân tử SO₂. Theo lý thuyết VSEPR, dạng hình học của phân tử SO₂ và góc liên kết O-S-O lần lượt là:
- A. Đường thẳng, 180°
- B. Tam giác phẳng, 120°
- C. Góc (chữ V), < 120°
- D. Tứ diện, 109.5°
Câu 5: Cho các chất: HCl, H₂S, NH₃, CH₄, H₂O. Chất nào có khả năng tạo liên kết hiđro mạnh nhất giữa các phân tử?
- A. HCl
- B. H₂S
- C. NH₃
- D. H₂O
Câu 6: Phản ứng nào sau đây là phản ứng axit-bazơ theo thuyết Bronsted-Lowry?
- A. SO₃ + H₂O → H₂SO₄
- B. BF₃ + NH₃ → F₃B-NH₃
- C. NH₃ + H₂O ⇌ NH₄⁺ + OH⁻
- D. CaO + CO₂ → CaCO₃
Câu 7: Dung dịch axit HA có pH = 3. Cần pha loãng dung dịch này bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH = 4 (giả sử axit HA là axit yếu và độ điện li không thay đổi đáng kể khi pha loãng)?
- A. 2 lần
- B. 10 lần
- C. 100 lần
- D. 1000 lần
Câu 8: Cho cân bằng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng?
- A. Thay đổi nồng độ N₂
- B. Thay đổi áp suất chung của hệ
- C. Sử dụng chất xúc tác
- D. Thay đổi nhiệt độ
Câu 9: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g). Ở nhiệt độ T, hằng số cân bằng Kp = 2.5. Nếu áp suất riêng phần của SO₂ và O₂ lần lượt là 0.4 atm và 0.2 atm, áp suất riêng phần của SO₃ ở trạng thái cân bằng là:
- A. 0.16 atm
- B. 0.28 atm
- C. 0.50 atm
- D. 1.0 atm
Câu 10: Cho pin điện hóa Zn-Cu. Phát biểu nào sau đây về pin điện hóa này là đúng?
- A. Zn là anot, Cu là catot
- B. Cu là anot, Zn là catot
- C. Electron di chuyển từ Cu sang Zn
- D. Không cần dung dịch chất điện li
Câu 11: Điện phân dung dịch CuSO₄ bằng điện cực trơ. Sản phẩm thu được ở catot và anot lần lượt là:
- A. H₂, O₂
- B. Cu, H₂
- C. Cu, O₂
- D. SO₂, H₂
Câu 12: Cho phản ứng oxi hóa khử: KMnO₄ + HCl → KCl + MnCl₂ + Cl₂ + H₂O. Hệ số cân bằng của HCl trong phương trình phản ứng là:
Câu 13: Trong phức chất [Co(NH₃)₅Cl]Cl₂, ion trung tâm là:
- A. NH₃
- B. Co
- C. Cl⁻ (ngoài ngoặc vuông)
- D. Cl⁻ (trong ngoặc vuông)
Câu 14: Số phối trí của ion trung tâm Co trong phức chất [Co(en)₂(Cl)₂]⁺ (en = ethylenediamine) là:
Câu 15: Phức chất nào sau đây có đồng phân hình học?
- A. [Zn(NH₃)₄]²⁺
- B. [Pt(NH₃)₂Cl₂]
- C. [Fe(CN)₆]³⁻
- D. [Co(NH₃)₆]³⁺
Câu 16: Cấu hình electron hóa trị của nguyên tố nhóm halogen (nhóm 17) là:
- A. ns²np⁴
- B. ns²np⁶
- C. ns²np⁵
- D. ns²np³
Câu 17: Trong các halogen (F, Cl, Br, I), tính oxi hóa giảm dần theo thứ tự nào?
- A. F₂ > Cl₂ > Br₂ > I₂
- B. I₂ > Br₂ > Cl₂ > F₂
- C. Cl₂ > F₂ > Br₂ > I₂
- D. Br₂ > Cl₂ > F₂ > I₂
Câu 18: Kim loại kiềm thổ (nhóm 2) có đặc điểm chung nào sau đây?
- A. Tất cả đều là chất khí ở điều kiện thường
- B. Oxit và hiđroxit của chúng đều là bazơ
- C. Tạo hợp chất cộng hóa trị với oxi
- D. Có tính oxi hóa mạnh
Câu 19: Cho các chất: Na₂O, MgO, Al₂O₃, SiO₂, P₂O₅, SO₃, Cl₂O₇. Số oxit axit trong dãy là:
Câu 20: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của SO₂?
- A. SO₂ + H₂O ⇌ H₂SO₃
- B. SO₂ + Br₂ + H₂O → H₂SO₄ + HBr
- C. SO₂ + CaO → CaSO₃
- D. SO₂ + 2H₂S → 3S + 2H₂O
Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: X + H₂O → Ca(OH)₂ + H₂. Chất X là:
- A. CaO
- B. CaCO₃
- C. CaCl₂
- D. Ca
Câu 22: Để phân biệt dung dịch Na₂CO₃ và Na₂SO₄, thuốc thử nào sau đây được sử dụng?
- A. Dung dịch HCl
- B. Dung dịch BaCl₂
- C. Dung dịch NaOH
- D. Dung dịch AgNO₃
Câu 23: Phát biểu nào sau đây về tính chất của Al₂O₃ là đúng?
- A. Chỉ tác dụng với axit
- B. Chỉ tác dụng với bazơ
- C. Tác dụng được với cả axit và bazơ
- D. Không tác dụng với axit và bazơ
Câu 24: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogenua của nó?
Câu 25: Cho các chất: Fe, FeO, Fe₂O₃, Fe(OH)₂, Fe(OH)₃, FeCl₂. Chất nào có số oxi hóa của Fe là +2?
- A. Fe, Fe₂O₃, Fe(OH)₃
- B. Fe, FeO, Fe₂O₃
- C. FeO, Fe(OH)₂, FeCl₂
- D. Fe₂O₃, Fe(OH)₃, FeCl₂
Câu 26: Cho phản ứng: Fe + CuSO₄ → FeSO₄ + Cu. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?
- A. Phản ứng hóa hợp
- B. Phản ứng phân hủy
- C. Phản ứng trao đổi
- D. Phản ứng thế
Câu 27: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong:
- A. Nước cất
- B. Dầu hỏa (parafin)
- C. Dung dịch axit
- D. Dung dịch muối
Câu 28: Cho dung dịch chứa các ion: Na⁺, Ca²⁺, Cl⁻, CO₃²⁻. Để loại bỏ ion Ca²⁺ và CO₃²⁻ ra khỏi dung dịch, người ta dùng hóa chất nào sau đây?
- A. Dung dịch CaCl₂
- B. Dung dịch BaCl₂
- C. Dung dịch Ca(OH)₂
- D. Dung dịch Na₂CO₃
Câu 29: Cho 10 gam hỗn hợp CaCO₃ và MgCO₃ tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2.479 lít khí CO₂ (đktc). Phần trăm khối lượng của CaCO₃ trong hỗn hợp ban đầu là:
- A. 20%
- B. 40%
- C. 60%
- D. 80%
Câu 30: Cho các ion sau: Cr³⁺, Mn²⁺, Fe³⁺, Co²⁺, Ni²⁺, Cu²⁺. Ion nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d⁵?
- A. Cr³⁺ và Ni²⁺
- B. Co²⁺ và Cu²⁺
- C. Mn²⁺ và Fe³⁺
- D. Cr³⁺ và Fe³⁺