Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Hóa Vô Cơ 1 – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Hóa Vô Cơ 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1 - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1 - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Nitrogen (N) là 2s²2p³. Theo quy tắc Hund, sự phân bố electron vào orbital p của Nitrogen sẽ tạo ra bao nhiêu electron độc thân?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 2

Câu 2: Xét các nguyên tố thuộc nhóm IA (kim loại kiềm). Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân (từ Li đến Cs), năng lượng ion hóa thứ nhất của chúng biến đổi như thế nào?

  • A. Giảm dần
  • B. Tăng dần
  • C. Không đổi
  • D. Biến đổi không theo quy luật

Câu 3: Phân tử SF₄ có cấu trúc hình học nào theo thuyết VSEPR (thuyết đẩy cặp electron hóa trị)?

  • A. Tứ diện đều
  • B. Bập bênh (Seesaw)
  • C. Vuông phẳng
  • D. Chóp tam giác

Câu 4: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: H₂O, H₂S, H₂Se, H₂Te. Sự khác biệt về nhiệt độ sôi chủ yếu được quyết định bởi loại lực tương tác liên phân tử nào?

  • A. Lực London (Dispersion forces) đơn thuần
  • B. Tương tác lưỡng cực - lưỡng cực
  • C. Liên kết ion
  • D. Liên kết hydrogen và lực London

Câu 5: Trong phản ứng giữa BF₃ và NH₃ tạo thành hợp chất BF₃NH₃, vai trò của BF₃ và NH₃ lần lượt là gì theo thuyết acid-base Lewis?

  • A. BF₃ là acid Lewis, NH₃ là base Lewis
  • B. BF₃ là base Lewis, NH₃ là acid Lewis
  • C. Cả BF₃ và NH₃ đều là acid Lewis
  • D. Cả BF₃ và NH₃ đều là base Lewis

Câu 6: Cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa - khử sau trong môi trường acid bằng phương pháp nửa phản ứng: MnO₄⁻ + Fe²⁺ → Mn²⁺ + Fe³⁺. Tổng hệ số tối giản của các chất trong phương trình là bao nhiêu?

  • A. 12
  • B. 18
  • C. 20
  • D. 24

Câu 7: Trong phức chất [Co(NH₃)₄Cl₂]Cl, số phối trí của ion trung tâm Co³⁺ là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 7

Câu 8: Cấu trúc mạng tinh thể của NaCl là kiểu lập phương tâm diện (fcc). Mỗi ion Na⁺ được bao quanh bởi bao nhiêu ion Cl⁻ và ngược lại?

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 12

Câu 9: Cho dung dịch chứa Pb²⁺ và Cl⁻. Tích số tan của PbCl₂ (Ksp = 1.6 x 10⁻⁵). Nếu nồng độ Cl⁻ tăng lên, điều gì sẽ xảy ra với độ tan của PbCl₂?

  • A. Độ tan của PbCl₂ giảm xuống
  • B. Độ tan của PbCl₂ tăng lên
  • C. Độ tan của PbCl₂ không đổi
  • D. Không đủ thông tin để xác định

Câu 10: Trong nhóm kim loại kiềm (IA), kim loại nào phản ứng mãnh liệt nhất với nước?

  • A. Li
  • B. Na
  • C. K
  • D. Cs

Câu 11: So sánh tính oxi hóa của các halogen: F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Halogen nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

  • A. F₂
  • B. Cl₂
  • C. Br₂
  • D. I₂

Câu 12: Nguyên tố Manganese (Mn) có thể có số oxi hóa cao nhất là bao nhiêu trong các hợp chất?

  • A. +2
  • B. +4
  • C. +7
  • D. +8

Câu 13: Allotrope nào của Sulfur bền nhất ở nhiệt độ phòng và có cấu trúc mạng tinh thể hình thoi?

  • A. Sulfur đơn tà (Monoclinic sulfur)
  • B. Sulfur hình thoi (Rhombic sulfur)
  • C. Sulfur dẻo (Plastic sulfur)
  • D. Sulfur keo (Colloidal sulfur)

Câu 14: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g). Nếu ban đầu có 4 mol SO₂ và 2 mol O₂, khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, lượng SO₃ thu được là 3 mol. Hiệu suất phản ứng tổng hợp SO₃ là bao nhiêu?

  • A. 50%
  • B. 60%
  • C. 75%
  • D. 80%

Câu 15: Xét cân bằng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0 (phản ứng tỏa nhiệt). Để tăng hiệu suất tạo NH₃, cần thay đổi điều kiện nào sau đây?

  • A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
  • B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
  • C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất
  • D. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất

Câu 16: Sử dụng định luật Hess, tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: C(graphite) + 2H₂(g) → CH₄(g), biết:

  • A. Cộng enthalpy liên kết của C-H
  • B. Tính tổng enthalpy cháy của C và H₂
  • C. Đo trực tiếp nhiệt phản ứng
  • D. Sử dụng enthalpy tạo thành chuẩn của CH₄, CO₂, H₂O và áp dụng định luật Hess

Câu 17: Phản ứng đơn giản 2A → B có biểu thức tốc độ là v = k[A]². Nếu nồng độ A tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần
  • B. 2.83 lần
  • C. 4 lần
  • D. 8 lần

Câu 18: Cho sơ đồ pin điện hóa: Zn | Zn²⁺(1M) || Cu²⁺(1M) | Cu. Biết E°(Zn²⁺/Zn) = -0.76V và E°(Cu²⁺/Cu) = +0.34V. Suất điện động chuẩn của pin (E°cell) là bao nhiêu?

  • A. -1.10V
  • B. 1.10V
  • C. -0.42V
  • D. 0.42V

Câu 19: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, sản phẩm tạo thành ở cathode (cực âm) là gì?

  • A. Na(r)
  • B. Cl₂(g)
  • C. H₂(g)
  • D. O₂(g)

Câu 20: Khí nào sau đây được xem là khí nhà kính chủ yếu, góp phần vào hiện tượng nóng lên toàn cầu?

  • A. CO₂
  • B. N₂
  • C. O₂
  • D. H₂

Câu 21: Cặp chất nào sau đây tạo thành đồng phân hình học (cis-trans isomer) trong phức chất vuông phẳng [Pt(NH₃)₂Cl₂]?

  • A. Đồng phân ion hóa
  • B. Đồng phân hình học (cis-trans)
  • C. Đồng phân liên kết
  • D. Đồng phân quang học

Câu 22: Loại khuyết tật điểm nào phổ biến nhất trong các chất bán dẫn nội tại như Germanium (Ge) và Silicon (Si)?

  • A. Khuyết tật Schottky
  • B. Khuyết tật Frenkel
  • C. Khuyết tật vacancy (vị trí trống)
  • D. Khuyết tật xen kẽ (interstitial)

Câu 23: So với kim loại kiềm (nhóm IA), kim loại kiềm thổ (nhóm IIA) có đặc điểm nào khác biệt rõ rệt về tính chất vật lý?

  • A. Mềm hơn và nhẹ hơn
  • B. Cứng hơn và có nhiệt độ nóng chảy cao hơn
  • C. Dẫn điện tốt hơn
  • D. Phản ứng mạnh hơn với nước

Câu 24: Nguyên tố Boron (B) có tính chất đặc biệt nào khác biệt so với các nguyên tố còn lại trong nhóm IIIA?

  • A. Dẫn điện tốt hơn
  • B. Có tính khử mạnh hơn
  • C. Tạo ion dương dễ dàng hơn
  • D. Là phi kim trong khi các nguyên tố khác là kim loại

Câu 25: Allotrope nào của Carbon có cấu trúc lớp (layered structure) và được sử dụng làm chất bôi trơn?

  • A. Kim cương (Diamond)
  • B. Graphite
  • C. Fullerene
  • D. Carbon nanotubes

Câu 26: Quá trình nào trong chu trình Nitrogen chuyển đổi Nitrogen tự do (N₂) trong khí quyển thành ammonia (NH₃) hoặc các hợp chất Nitrogen hữu cơ?

  • A. Nitrat hóa (Nitrification)
  • B. Phản nitrat hóa (Denitrification)
  • C. Cố định Nitrogen (Nitrogen fixation)
  • D. Ammon hóa (Ammonification)

Câu 27: Tầng ozone (O₃) trong khí quyển có vai trò quan trọng nào đối với sự sống trên Trái Đất?

  • A. Hấp thụ tia cực tím (UV) có hại từ ánh sáng mặt trời
  • B. Gây ra hiệu ứng nhà kính
  • C. Tạo ra mưa acid
  • D. Làm mát Trái Đất

Câu 28: Nguyên tố khí hiếm nào được sử dụng phổ biến trong đèn neon?

  • A. Argon (Ar)
  • B. Neon (Ne)
  • C. Xenon (Xe)
  • D. Helium (He)

Câu 29: Thí nghiệm “thử ngọn lửa” (flame test) được sử dụng để nhận biết cation kim loại dựa trên đặc tính nào của chúng?

  • A. Độ tan của muối kim loại
  • B. Tính dẫn điện của kim loại
  • C. Khả năng tạo phức chất màu
  • D. Phổ phát xạ nguyên tử đặc trưng

Câu 30: Chất nào sau đây được sử dụng rộng rãi trong y tế như là chất tương phản trong chụp X-quang đường tiêu hóa?

  • A. NaCl
  • B. CaCO₃
  • C. BaSO₄
  • D. KMnO₄

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Nitrogen (N) là 2s²2p³. Theo quy tắc Hund, sự phân bố electron vào orbital p của Nitrogen sẽ tạo ra bao nhiêu electron độc thân?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Xét các nguyên tố thuộc nhóm IA (kim loại kiềm). Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân (từ Li đến Cs), năng lượng ion hóa thứ nhất của chúng biến đổi như thế nào?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Phân tử SF₄ có cấu trúc hình học nào theo thuyết VSEPR (thuyết đẩy cặp electron hóa trị)?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: H₂O, H₂S, H₂Se, H₂Te. Sự khác biệt về nhiệt độ sôi chủ yếu được quyết định bởi loại lực tương tác liên phân tử nào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong phản ứng giữa BF₃ và NH₃ tạo thành hợp chất BF₃NH₃, vai trò của BF₃ và NH₃ lần lượt là gì theo thuyết acid-base Lewis?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa - khử sau trong môi trường acid bằng phương pháp nửa phản ứng: MnO₄⁻ + Fe²⁺ → Mn²⁺ + Fe³⁺. Tổng hệ số tối giản của các chất trong phương trình là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong phức chất [Co(NH₃)₄Cl₂]Cl, số phối trí của ion trung tâm Co³⁺ là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Cấu trúc mạng tinh thể của NaCl là kiểu lập phương tâm diện (fcc). Mỗi ion Na⁺ được bao quanh bởi bao nhiêu ion Cl⁻ và ngược lại?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Cho dung dịch chứa Pb²⁺ và Cl⁻. Tích số tan của PbCl₂ (Ksp = 1.6 x 10⁻⁵). Nếu nồng độ Cl⁻ tăng lên, điều gì sẽ xảy ra với độ tan của PbCl₂?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong nhóm kim loại kiềm (IA), kim loại nào phản ứng mãnh liệt nhất với nước?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: So sánh tính oxi hóa của các halogen: F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Halogen nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Nguyên tố Manganese (Mn) có thể có số oxi hóa cao nhất là bao nhiêu trong các hợp chất?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Allotrope nào của Sulfur bền nhất ở nhiệt độ phòng và có cấu trúc mạng tinh thể hình thoi?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g). Nếu ban đầu có 4 mol SO₂ và 2 mol O₂, khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, lượng SO₃ thu được là 3 mol. Hiệu suất phản ứng tổng hợp SO₃ là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Xét cân bằng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0 (phản ứng tỏa nhiệt). Để tăng hiệu suất tạo NH₃, cần thay đổi điều kiện nào sau đây?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Sử dụng định luật Hess, tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: C(graphite) + 2H₂(g) → CH₄(g), biết:

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Phản ứng đơn giản 2A → B có biểu thức tốc độ là v = k[A]². Nếu nồng độ A tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Cho sơ đồ pin điện hóa: Zn | Zn²⁺(1M) || Cu²⁺(1M) | Cu. Biết E°(Zn²⁺/Zn) = -0.76V và E°(Cu²⁺/Cu) = +0.34V. Suất điện động chuẩn của pin (E°cell) là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, sản phẩm tạo thành ở cathode (cực âm) là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Khí nào sau đây được xem là khí nhà kính chủ yếu, góp phần vào hiện tượng nóng lên toàn cầu?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Cặp chất nào sau đây tạo thành đồng phân hình học (cis-trans isomer) trong phức chất vuông phẳng [Pt(NH₃)₂Cl₂]?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Loại khuyết tật điểm nào phổ biến nhất trong các chất bán dẫn nội tại như Germanium (Ge) và Silicon (Si)?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: So với kim loại kiềm (nhóm IA), kim loại kiềm thổ (nhóm IIA) có đặc điểm nào khác biệt rõ rệt về tính chất vật lý?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Nguyên tố Boron (B) có tính chất đặc biệt nào khác biệt so với các nguyên tố còn lại trong nhóm IIIA?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Allotrope nào của Carbon có cấu trúc lớp (layered structure) và được sử dụng làm chất bôi trơn?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Quá trình nào trong chu trình Nitrogen chuyển đổi Nitrogen tự do (N₂) trong khí quyển thành ammonia (NH₃) hoặc các hợp chất Nitrogen hữu cơ?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Tầng ozone (O₃) trong khí quyển có vai trò quan trọng nào đối với sự sống trên Trái Đất?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Nguyên tố khí hiếm nào được sử dụng phổ biến trong đèn neon?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Thí nghiệm “thử ngọn lửa” (flame test) được sử dụng để nhận biết cation kim loại dựa trên đặc tính nào của chúng?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Chất nào sau đây được sử dụng rộng rãi trong y tế như là chất tương phản trong chụp X-quang đường tiêu hóa?

Xem kết quả