Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1 - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Cho các phát biểu sau về cấu hình electron và bảng tuần hoàn:
(1) Các nguyên tố nhóm IA (kim loại kiềm) có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns¹.
(2) Các nguyên tố nhóm VIIA (halogen) có 7 electron lớp ngoài cùng.
(3) Trong một chu kỳ, tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần khi đi từ trái sang phải.
(4) Độ âm điện của các nguyên tố nhóm VA (nhóm nitơ) lớn hơn các nguyên tố nhóm VIA (nhóm oxi).
Số phát biểu **sai** là:
Câu 2: Xét phân tử AX₃, trong đó A là nguyên tố nhóm 15. Biết rằng độ âm điện của X lớn hơn A. Hình dạng phân tử và tính chất phân cực của AX₃ sẽ bị ảnh hưởng như thế nào bởi sự thay đổi độ âm điện của X? Chọn phương án mô tả đúng nhất.
- A. Phân tử AX₃ sẽ có dạng đường thẳng và trở nên phân cực hơn khi độ âm điện của X tăng.
- B. Phân tử AX₃ sẽ chuyển từ dạng chóp tam giác sang dạng tam giác phẳng và giảm độ phân cực.
- C. Hình dạng phân tử AX₃ vẫn là chóp tam giác, nhưng độ phân cực của phân tử tăng lên khi độ âm điện của X tăng.
- D. Phân tử AX₃ sẽ trở nên không phân cực do sự bù trừ độ âm điện khi X có độ âm điện lớn hơn A.
Câu 3: Cho các chất sau: NaCl (1), MgO (2), Al₂O₃ (3), SiO₂ (4). Sắp xếp các chất theo thứ tự nhiệt độ nóng chảy tăng dần.
- A. (1) < (2) < (3) < (4)
- B. (1) < (3) < (2) < (4)
- C. (4) < (3) < (2) < (1)
- D. (1) < (2) < (4) < (3)
Câu 4: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất lưỡng tính của Al₂O₃?
- A. Al₂O₃ + 3H₂SO₄ → Al₂(SO₄)₃ + 3H₂O
- B. 2Al₂O₃ → 4Al + 3O₂ (điện phân nóng chảy)
- C. Al₂O₃ + 2NaOH → 2NaAlO₂ + H₂O
- D. Al₂O₃ + 6HCl → 2AlCl₃ + 3H₂O
Câu 5: Cho 10 gam CaCO₃ tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO₂ (đktc). Giá trị của V là:
- A. 1.12 lít
- B. 2.24 lít
- C. 3.36 lít
- D. 4.48 lít
Câu 6: Trong phản ứng: MnO₂ + 4HCl → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O, chất nào là chất oxi hóa?
- A. MnO₂
- B. HCl
- C. MnCl₂
- D. Cl₂
Câu 7: Cấu hình electron của ion Fe³⁺ là [Ar]3d⁵. Điều này giải thích tính chất nào sau đây của ion Fe³⁺?
- A. Tính nghịch từ (diamagnetic)
- B. Tính thuận từ (paramagnetic)
- C. Khả năng tạo phức kém
- D. Tính oxi hóa yếu
Câu 8: Cho phản ứng: N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃. Khi tăng áp suất của hệ phản ứng, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?
- A. Chiều thuận (tạo NH₃)
- B. Chiều nghịch (phân hủy NH₃)
- C. Không chuyển dịch
- D. Chuyển dịch theo chiều tỏa nhiệt
Câu 9: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
- A. Dung dịch HCl
- B. Dung dịch NaCl
- C. Dung dịch NaOH
- D. Dung dịch Na₂CO₃
Câu 10: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất trong dãy kim loại kiềm?
- A. Li (Liti)
- B. Na (Natri)
- C. Cs (Cesium)
- D. K (Kali)
Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: X → Y → Z → X. Biết X là đơn chất phi kim, Y là oxit axit, Z là axit. X, Y, Z có thể là:
- A. X = Cl₂, Y = HCl, Z = HClO
- B. X = S, Y = SO₂, Z = H₂SO₃
- C. X = N₂, Y = NO₂, Z = HNO₃
- D. X = P, Y = P₂O₅, Z = H₃PO₄
Câu 12: Phèn chua có công thức hóa học là KAl(SO₄)₂.12H₂O. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của phèn chua?
- A. Làm trong nước
- B. Trong công nghiệp thuộc da
- C. Cầm máu
- D. Sản xuất thuốc nổ
Câu 13: Cho 5.6 gam Fe tác dụng với dung dịch CuSO₄ dư. Khối lượng Cu thu được là:
- A. 3.2 gam
- B. 4.8 gam
- C. 6.4 gam
- D. 9.6 gam
Câu 14: Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa HCl đặc bằng chất nào sau đây?
- A. Zn
- B. MnO₂
- C. NaOH
- D. FeCl₂
Câu 15: Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời?
- A. NaCl
- B. Ca(OH)₂
- C. HCl
- D. Na₂SO₄
Câu 16: Chọn phát biểu **không đúng** về kim loại kiềm thổ.
- A. Kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn.
- B. Nguyên tử kim loại kiềm thổ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns².
- C. Tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường.
- D. Kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh, nhưng yếu hơn so với kim loại kiềm cùng chu kì.
Câu 17: Cho các chất: CO, CO₂, SO₂, NO₂. Chất nào là oxit trung tính?
- A. CO
- B. CO₂
- C. SO₂
- D. NO₂
Câu 18: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, tại catot xảy ra quá trình gì?
- A. Oxi hóa Na⁺ thành Na
- B. Oxi hóa Cl⁻ thành Cl₂
- C. Khử H₂O thành H₂ và OH⁻
- D. Khử Na⁺ thành Na
Câu 19: Cho dung dịch chứa các ion: Na⁺, Mg²⁺, Cl⁻, SO₄²⁻. Để loại bỏ ion Mg²⁺ ra khỏi dung dịch, có thể dùng chất nào sau đây?
- A. NaOH
- B. NaCl
- C. Na₂SO₄
- D. HCl
Câu 20: Cho cân bằng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g) ΔH < 0. Biện pháp nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?
- A. Tăng nhiệt độ
- B. Giảm áp suất
- C. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
- D. Thêm khí SO₂
Câu 21: Cho các chất: NH₃, H₂O, CH₄, HF. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
- A. NH₃
- B. H₂O
- C. CH₄
- D. HF
Câu 22: Cho biết phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Số mol HCl bị oxi hóa bởi 1 mol KMnO₄ là:
Câu 23: Kim loại Al có thể tan trong dung dịch nào sau đây?
- A. Dung dịch NaCl
- B. Dung dịch CuSO₄
- C. Nước cất
- D. Dung dịch NaOH
Câu 24: Cho các ion sau: Cl⁻, Br⁻, I⁻, F⁻. Ion nào có tính khử mạnh nhất?
- A. Cl⁻
- B. F⁻
- C. I⁻
- D. Br⁻
Câu 25: Cho 2 kim loại X, Y đứng trước Cu trong dãy điện hóa. Kim loại nào khử được ion Cu²⁺ mạnh hơn?
- A. Kim loại X
- B. Kim loại Y
- C. Cả hai kim loại có khả năng khử như nhau
- D. Cả hai kim loại đều có khả năng khử ion Cu²⁺
Câu 26: Cho các chất: H₂S, SO₂, Cl₂, H₂SO₄ đặc. Chất nào có thể vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử?
- A. H₂S
- B. SO₂
- C. Cl₂
- D. H₂SO₄ đặc
Câu 27: Phương pháp điều chế kim loại kiềm thổ trong công nghiệp chủ yếu là:
- A. Thủy luyện
- B. Nhiệt luyện
- C. Điện phân nóng chảy muối halogenua
- D. Điện phân dung dịch muối
Câu 28: Cho 1 lít dung dịch HCl 0.1M vào 1 lít dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch thu được là:
- A. pH < 7
- B. pH ≈ 7
- C. pH > 7
- D. Không xác định được
Câu 29: Trong các loại phân bón hóa học sau: urê, amophot, kali clorua, supephotphat đơn. Phân bón nào là phân bón kép?
- A. Urê
- B. Amophot
- C. Kali clorua
- D. Supephotphat đơn
Câu 30: Cho phản ứng: Cu + 2H₂SO₄ (đặc, nóng) → CuSO₄ + SO₂ + 2H₂O. Nếu thay H₂SO₄ đặc bằng HNO₃ đặc thì sản phẩm khí thu được là:
- A. H₂
- B. SO₂
- C. NO₂
- D. NH₃