Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Xét phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH4) trong oxi (O2) tạo thành CO2 và H2O. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ΔH°298) có thể được tính toán dựa trên những thông tin nhiệt hóa học nào sau đây?
- A. Chỉ cần enthalpy tạo thành chuẩn của CO2 và H2O.
- B. Chỉ cần enthalpy tạo thành chuẩn của CH4 và O2.
- C. Chỉ cần enthalpy cháy chuẩn của CH4.
- D. Enthalpy tạo thành chuẩn của CH4, O2, CO2 và H2O.
Câu 2: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là [Ar] 3d⁵ 4s². Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
- A. Chu kỳ 3, nhóm VIA
- B. Chu kỳ 4, nhóm VIA
- C. Chu kỳ 4, nhóm VIIB
- D. Chu kỳ 3, nhóm VIIB
Câu 3: Liên kết hóa học trong phân tử N2 được hình thành do sự xen phủ của các orbital nào?
- A. Chỉ orbital s.
- B. Orbital p và sự xen phủ p-p tạo liên kết σ và π.
- C. Orbital lai hóa sp.
- D. Orbital d.
Câu 4: Cho các chất sau: NaCl, MgO, Al2O3, SiO2. Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất và chất nào dẫn điện tốt nhất ở trạng thái nóng chảy?
- A. SiO2 (nhiệt độ nóng chảy cao nhất), MgO (dẫn điện tốt nhất).
- B. Al2O3 (nhiệt độ nóng chảy cao nhất), NaCl (dẫn điện tốt nhất).
- C. MgO (nhiệt độ nóng chảy cao nhất), SiO2 (dẫn điện tốt nhất).
- D. NaCl (nhiệt độ nóng chảy cao nhất), Al2O3 (dẫn điện tốt nhất).
Câu 5: Phản ứng giữa dung dịch HCl và dung dịch NH3 tạo thành NH4Cl. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng bản chất của phản ứng?
- A. Phản ứng oxi hóa - khử.
- B. Phản ứng tạo phức.
- C. Phản ứng acid-base, trong đó NH3 nhận proton từ HCl.
- D. Phản ứng thủy phân.
Câu 6: Cho cân bằng hóa học: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?
- A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
- B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
- C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
- D. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
Câu 7: Ion phức [Co(NH3)6]³⁺ có số phối trí và điện tích trung tâm lần lượt là:
- A. 3 và +6.
- B. 6 và +2.
- C. 6 và +3.
- D. 3 và +2.
Câu 8: Cho các chất sau: H2O, NH3, CH4, HF. Chất nào có góc liên kết lớn nhất?
- A. H2O.
- B. NH3.
- C. HF.
- D. CH4.
Câu 9: Trong dãy các halogen (F2, Cl2, Br2, I2), tính oxi hóa giảm dần theo thứ tự nào?
- A. F2 > Cl2 > Br2 > I2.
- B. I2 > Br2 > Cl2 > F2.
- C. Cl2 > Br2 > F2 > I2.
- D. Br2 > Cl2 > I2 > F2.
Câu 10: Cho phản ứng: KMnO4 + HCl → Cl2 + MnCl2 + KCl + H2O. Hệ số cân bằng của Cl2 trong phương trình phản ứng sau khi cân bằng là:
Câu 11: Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch NaOH?
- A. Cu.
- B. Fe.
- C. Al.
- D. Ag.
Câu 12: Cho sơ đồ pin điện hóa: Zn | Zn²⁺(1M) || Cu²⁺(1M) | Cu. Phản ứng nào xảy ra tại cực âm (anode) của pin?
- A. Cu²⁺ + 2e⁻ → Cu.
- B. Zn → Zn²⁺ + 2e⁻.
- C. Zn²⁺ + 2e⁻ → Zn.
- D. Cu → Cu²⁺ + 2e⁻.
Câu 13: Trong công nghiệp, khí N2 được điều chế chủ yếu bằng phương pháp nào?
- A. Nhiệt phân muối NH4NO2.
- B. Cho NH3 tác dụng với CuO.
- C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
- D. Điện phân dung dịch muối nitrat.
Câu 14: Oxit nào sau đây là oxit acid?
- A. Na2O.
- B. MgO.
- C. Al2O3.
- D. SO3.
Câu 15: Cho dung dịch chứa các ion: Na⁺, Mg²⁺, Cl⁻, SO₄²⁻. Để kết tủa hết ion SO₄²⁻ dưới dạng BaSO₄, cần dùng hóa chất nào?
- A. Dung dịch AgNO3.
- B. Dung dịch BaCl2.
- C. Dung dịch NaOH.
- D. Dung dịch HCl.
Câu 16: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các chất có liên kết ion?
- A. HCl, H2O, NH3.
- B. CO2, SO2, PCl3.
- C. NaCl, K2O, CaF2.
- D. CH4, C2H4, C6H6.
Câu 17: Cho các ion sau: F⁻, Cl⁻, Br⁻, I⁻. Ion nào có tính khử mạnh nhất?
- A. F⁻.
- B. Cl⁻.
- C. Br⁻.
- D. I⁻.
Câu 18: Cho biết số oxi hóa của nguyên tử clo trong các hợp chất sau: HClO4, Cl2, KClO3, NaClO. Số oxi hóa của clo lần lượt là:
- A. +1, 0, +5, +1.
- B. +7, 0, +5, +1.
- C. +7, -1, +5, -1.
- D. +1, -1, +3, +1.
Câu 19: Trong phản ứng giữa kim loại kiềm thổ và nước, vai trò của kim loại kiềm thổ là:
- A. Chất oxi hóa.
- B. Môi trường.
- C. Chất khử.
- D. Chất xúc tác.
Câu 20: Cho dung dịch FeSO4 tác dụng với dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)2 màu trắng xanh để lâu trong không khí chuyển sang màu nâu đỏ. Chất X là:
- A. Dung dịch NaOH.
- B. Dung dịch HCl.
- C. Dung dịch AgNO3.
- D. Dung dịch BaCl2.
Câu 21: Loại liên kết hóa học nào quyết định cấu trúc mạng lưới tinh thể kim loại?
- A. Liên kết ion.
- B. Liên kết kim loại.
- C. Liên kết cộng hóa trị.
- D. Liên kết hydrogen.
Câu 22: Cho các phân tử sau: CO2, H2S, BF3, PCl5. Phân tử nào có dạng hình học đường thẳng?
- A. CO2.
- B. H2S.
- C. BF3.
- D. PCl5.
Câu 23: Chất nào sau đây được sử dụng làm chất làm lạnh trong tủ lạnh và điều hòa không khí (trước khi bị cấm do ảnh hưởng đến tầng ozon)?
- A. NH3.
- B. CO2.
- C. CF2Cl2 (Freon-12).
- D. SO2.
Câu 24: Quặng nào sau đây là quặng sắt?
- A. Boxit (Al2O3.nH2O).
- B. Hematit (Fe2O3).
- C. Đolomit (CaMg(CO3)2).
- D. Apatit (Ca5(PO4)3(F,Cl,OH)).
Câu 25: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Tại một nhiệt độ xác định, hằng số cân bằng Kc của phản ứng là 4.0. Nếu nồng độ ban đầu của SO2 và O2 lần lượt là 0.4M và 0.2M, nồng độ của SO3 ở trạng thái cân bằng là:
- A. 0.16M.
- B. 0.24M.
- C. 0.32M.
- D. 0.35M.
Câu 26: Nguyên tố nào sau đây là phi kim hoạt động mạnh nhất?
- A. Flo (F).
- B. Oxi (O).
- C. Clo (Cl).
- D. Nitơ (N).
Câu 27: Cho các chất: Na2CO3, CaCO3, BaSO4, AgCl. Chất nào tan tốt trong nước?
- A. Na2CO3.
- B. CaCO3.
- C. BaSO4.
- D. AgCl.
Câu 28: Trong phân tử H2SO4, số liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) lần lượt là:
- A. 4σ và 2π.
- B. 6σ và 0π.
- C. 6σ và 2π.
- D. 4σ và 0π.
Câu 29: Phương pháp điện phân nóng chảy thường được dùng để điều chế kim loại nào?
- A. Fe.
- B. Na.
- C. Cu.
- D. Ag.
Câu 30: Cho dãy các chất: HCl, HBr, HI, HF. Acid nào có tính acid mạnh nhất?
- A. HF.
- B. HCl.
- C. HI.
- D. HBr.