Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1 - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng: MnO2 + HCl → Cl2 + ... + H2O. Trong phản ứng này, vai trò của MnO2 là:
- A. Chất khử
- B. Chất oxi hóa
- C. Môi trường
- D. Chất xúc tác
Câu 2: Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch NaOH loãng?
Câu 3: Cho các ion kim loại: Ag+, Zn2+, Cu2+, Fe2+. Ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
- A. Ag+
- B. Zn2+
- C. Cu2+
- D. Fe2+
Câu 4: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra?
- A. Zn + HCl →
- B. Fe + H2SO4 (loãng) →
- C. Cu + HNO3 (đặc) →
- D. Ag + HCl →
Câu 5: Trong công nghiệp, kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp nào?
- A. Nhiệt luyện
- B. Điện phân nóng chảy
- C. Thủy luyện
- D. Điện phân dung dịch
Câu 6: Chất nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
Câu 7: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử X là [Ar]3d54s1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
- A. Chu kỳ 3, nhóm VIA, nguyên tố p
- B. Chu kỳ 4, nhóm VIA, nguyên tố p
- C. Chu kỳ 4, nhóm VIB, nguyên tố d
- D. Chu kỳ 3, nhóm VIB, nguyên tố d
Câu 8: Trong các hợp chất, số oxi hóa phổ biến của oxi (O) là:
Câu 9: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
Câu 10: Cho dung dịch chứa các ion: Na+, Mg2+, Cl-, SO42-. Ion nào có nồng độ mol lớn nhất nếu dung dịch thu được sau khi hòa tan hoàn toàn muối MgCl2 vào dung dịch Na2SO4?
- A. Mg2+
- B. SO42-
- C. Cl-
- D. Na+
Câu 11: Phát biểu nào sau đây về tính chất của kim loại kiềm là đúng?
- A. Tất cả kim loại kiềm đều tan trong axit nhưng không tan trong nước.
- B. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong dãy kim loại.
- C. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
- D. Kim loại kiềm tồn tại trong tự nhiên ở dạng đơn chất.
Câu 12: Cho phản ứng: 2SO2(k) + O2(k) ⇌ 2SO3(k) ΔH < 0. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, biện pháp nào sau đây là phù hợp?
- A. Tăng nhiệt độ
- B. Giảm nồng độ SO2
- C. Giảm áp suất
- D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
Câu 13: Cho các chất sau: NaCl, HCl, NaOH, Na2CO3. Chất nào là muối trung hòa?
- A. NaCl
- B. HCl
- C. NaOH
- D. Na2CO3 và NaOH
Câu 14: Cho phản ứng: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Phản ứng này chứng minh điều gì?
- A. Cu là kim loại mạnh hơn Fe
- B. FeSO4 dễ tan hơn CuSO4
- C. Fe có tính khử mạnh hơn Cu
- D. Phản ứng luôn xảy ra hoàn toàn
Câu 15: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2?
- A. Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa không tan
- B. Không có hiện tượng gì
- C. Xuất hiện kết tủa màu xanh
- D. Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần
Câu 16: Để phân biệt dung dịch NaCl và dung dịch NaNO3, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
- A. Dung dịch NaOH
- B. Dung dịch AgNO3
- C. Dung dịch HCl
- D. Quỳ tím
Câu 17: Cho 10 gam hỗn hợp gồm CaCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của CaCO3 trong hỗn hợp ban đầu là:
- A. 42%
- B. 50%
- C. 60%
- D. 70%
Câu 18: Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách:
- A. Điện phân dung dịch NaCl
- B. Oxi hóa HCl đặc bằng MnO2
- C. Nhiệt phân muối NaCl
- D. Cho F2 tác dụng với dung dịch NaCl
Câu 19: Cho dãy các chất: FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Chất nào là oxit bazơ?
- A. FeO
- B. Fe2O3
- C. Fe(OH)2
- D. Fe(OH)3
Câu 20: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
- A. HCl
- B. H2SO4
- C. NaOH
- D. NaCl
Câu 21: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thể tích khí H2 thu được ở đktc là:
- A. 1,12 lít
- B. 2,24 lít
- C. 3,36 lít
- D. 4,48 lít
Câu 22: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
- A. HCl
- B. NaOH
- C. Na2SO4
- D. SO2
Câu 23: Kim loại nào sau đây được dùng làm dây dẫn điện?
Câu 24: Cho các ion: Cl-, Br-, I-, F-. Ion halogenua nào có tính khử mạnh nhất?
- A. Cl-
- B. Br-
- C. I-
- D. F-
Câu 25: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion?
- A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
- B. AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
- C. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
- D. N2 + 3H2 → 2NH3
Câu 26: Cho sơ đồ chuyển hóa: X → Y → Z → NaOH. X, Y, Z lần lượt có thể là:
- A. Na, Na2O, Na2CO3
- B. Na2CO3, NaHCO3, NaCl
- C. NaCl, Cl2, HCl
- D. NaHCO3, Na2CO3, NaCl
Câu 27: Trong dãy điện hóa của kim loại, khi đi từ trái sang phải, tính chất nào sau đây biến đổi?
- A. Tính khử của ion kim loại tăng dần
- B. Tính khử của kim loại giảm dần
- C. Tính bazơ của oxit cao nhất tăng dần
- D. Tính axit của hidroxit tương ứng giảm dần
Câu 28: Cho dung dịch chứa 0,1 mol FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, khối lượng kết tủa thu được là:
- A. 8,0 gam
- B. 9,8 gam
- C. 10,7 gam
- D. 12,5 gam
Câu 29: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chìm chúng trong:
- A. Nước cất
- B. Dung dịch muối
- C. Axit đặc
- D. Dầu hỏa
Câu 30: Cho 3 kim loại X, Y, Z có tính khử tăng dần theo thứ tự: X < Y < Z. Dãy muối clorua nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều tăng dần độ hoạt động hóa học của kim loại tương ứng?
- A. XCl2, YCl2, ZCl2
- B. ZCl2, YCl2, XCl2
- C. YCl2, ZCl2, XCl2
- D. Không xác định được