Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Hoại Thư Sinh Hơi – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam, 45 tuổi, nhập viện sau tai nạn giao thông với vết thương hở phức tạp ở cẳng chân phải. Sau 24 giờ, vùng vết thương sưng nề nhanh chóng, da xanh tái, xuất hiện dịch tiết có mùi hôi thối và khí lép bép dưới da. Vi khuẩn gây bệnh có khả năng cao nhất trong trường hợp này là gì?

  • A. Staphylococcus aureus
  • B. Clostridium perfringens
  • C. Streptococcus pyogenes
  • D. Escherichia coli

Câu 2: Ngoại độc tố alpha của Clostridium perfringens gây tổn thương chính nào trong hoại thư sinh hơi?

  • A. Ức chế dẫn truyền thần kinh cơ
  • B. Gây viêm mô tế bào lan tỏa
  • C. Phá hủy phospholipid màng tế bào, gây hoại tử mô
  • D. Kích hoạt hệ thống đông máu nội sinh

Câu 3: Dấu hiệu lâm sàng nào không điển hình trong giai đoạn sớm của hoại thư sinh hơi?

  • A. Đau dữ dội không tương xứng với vết thương
  • B. Sưng nề lan rộng và nhanh chóng quanh vết thương
  • C. Da vùng tổn thương xanh tái hoặc màu đồng
  • D. Sốt cao liên tục trên 39°C ngay từ đầu

Câu 4: Phương pháp cận lâm sàng nào có giá trị nhất trong chẩn đoán nhanh hoại thư sinh hơi tại tuyến cơ sở?

  • A. Soi trực tiếp dịch vết thương nhuộm Gram
  • B. Nuôi cấy vi khuẩn kỵ khí và định danh
  • C. Chụp X-quang vùng tổn thương tìm khí
  • D. Xét nghiệm công thức máu và CRP

Câu 5: Nguyên tắc phẫu thuật quan trọng nhất trong điều trị hoại thư sinh hơi là gì?

  • A. Khâu kín vết thương để tránh nhiễm trùng thêm
  • B. Cắt lọc rộng rãi và triệt để các mô bị hoại tử
  • C. Rạch rộng cân cơ để giải áp khoang
  • D. Chỉ cắt lọc giới hạn vùng mô mềm bị tổn thương

Câu 6: Biện pháp điều trị hỗ trợ nào có vai trò đặc hiệu trong hoại thư sinh hơi, giúp tăng cường hiệu quả của phẫu thuật và kháng sinh?

  • A. Truyền dịch và bù điện giải tích cực
  • B. Sử dụng thuốc giảm đau opioid mạnh
  • C. Liệu pháp oxy cao áp (Hyperbaric Oxygen Therapy)
  • D. Truyền máu và các chế phẩm máu

Câu 7: Kháng sinh nào sau đây được lựa chọn ưu tiên trong điều trị hoại thư sinh hơi?

  • A. Penicillin G
  • B. Ciprofloxacin
  • C. Gentamicin
  • D. Ceftriaxone

Câu 8: Trong trường hợp hoại thư sinh hơi lan rộng đến đùi và thành bụng, thái độ xử trí phẫu thuật nào là phù hợp nhất?

  • A. Chỉ rạch rộng và dẫn lưu nhiều vị trí
  • B. Cắt lọc rộng rãi các mô hoại tử ở đùi và bụng
  • C. Tháo khớp háng
  • D. Cắt cụt chi cao (ví dụ, cắt cụt đùi)

Câu 9: Biến chứng toàn thân nguy hiểm nhất của hoại thư sinh hơi là gì?

  • A. Suy thận cấp
  • B. Viêm phổi nặng
  • C. Sốc nhiễm trùng và suy đa tạng
  • D. Rối loạn đông máu nội mạch lan tỏa (DIC)

Câu 10: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố nguy cơ thuận lợi cho hoại thư sinh hơi?

  • A. Vết thương dập nát, nhiều mô chết
  • B. Suy giảm tuần hoàn ngoại vi, bệnh mạch máu
  • C. Chậm trễ trong xử trí vết thương ban đầu
  • D. Vết thương sạch, được rửa và băng bó sớm

Câu 11: Một bệnh nhân xuất hiện tràn khí dưới da lan rộng từ vết thương ở cẳng chân lên đến hông. Mô tả "lép bép" dưới da khi sờ là do hiện tượng gì?

  • A. Sự tích tụ dịch phù nề trong mô dưới da
  • B. Sự tích tụ khí do vi khuẩn sinh ra trong mô
  • C. Phản ứng viêm cấp tính tại chỗ gây phù nề
  • D. Sự phá hủy các sợi collagen và elastin dưới da

Câu 12: Trong chăm sóc hậu phẫu cho bệnh nhân hoại thư sinh hơi đã cắt cụt chi, điều gì cần được theo dõi sát nhất để phát hiện sớm biến chứng?

  • A. Mức độ đau tại mỏm cụt
  • B. Khả năng vận động sớm của bệnh nhân
  • C. Các dấu hiệu nhiễm trùng toàn thân và tại mỏm cụt
  • D. Tình trạng tâm lý của bệnh nhân sau phẫu thuật

Câu 13: Một bệnh nhân hoại thư sinh hơi được điều trị bằng Penicillin và Clindamycin. Clindamycin được thêm vào phác đồ với mục đích chính nào?

  • A. Tăng cường tác dụng diệt khuẩn của Penicillin
  • B. Mở rộng phổ kháng khuẩn sang vi khuẩn Gram âm
  • C. Giảm nguy cơ kháng thuốc của Clostridium
  • D. Ức chế tổng hợp độc tố của vi khuẩn Clostridium

Câu 14: Trong tình huống cấp cứu tiền phẫu, khi bệnh nhân hoại thư sinh hơi có dấu hiệu sốc nhiễm trùng, biện pháp hồi sức ban đầu nào là quan trọng nhất?

  • A. Truyền dịch tĩnh mạch nhanh và oxy liệu pháp
  • B. Sử dụng thuốc vận mạch (ví dụ, Dopamine)
  • C. Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm
  • D. Truyền máu khẩn cấp

Câu 15: Xét nghiệm CPK (Creatine Phosphokinase) thường tăng cao trong hoại thư sinh hơi. Điều này phản ánh tổn thương ở mô nào?

  • A. Mô thần kinh
  • B. Mô cơ
  • C. Mô gan
  • D. Mô thận

Câu 16: Một bệnh nhân sau phẫu thuật cắt cụt chi do hoại thư sinh hơi, mỏm cụt được để hở. Mục đích chính của việc để hở mỏm cụt trong trường hợp này là gì?

  • A. Giảm đau sau phẫu thuật
  • B. Giúp mỏm cụt mau lành sẹo
  • C. Dẫn lưu dịch và ngăn ngừa nhiễm trùng mỏm cụt
  • D. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc lắp протез giả sau này

Câu 17: Trong một vụ tai nạn hàng loạt, nhiều nạn nhân bị vết thương phức tạp. Biện pháp nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong phòng ngừa hoại thư sinh hơi ở những nạn nhân này?

  • A. Xử lý vết thương ban đầu sớm và đúng cách
  • B. Sử dụng kháng sinh dự phòng phổ rộng cho tất cả nạn nhân
  • C. Tiêm huyết thanh kháng độc tố Clostridium perfringens
  • D. Chuyển tất cả nạn nhân đến bệnh viện có oxy cao áp

Câu 18: Đoạn mô tả vết thương nào sau đây gợi ý nhiều nhất đến hoại thư sinh hơi?

  • A. Vết thương sưng nóng đỏ đau, dịch mủ vàng trong
  • B. Vết thương ít đau, chảy dịch rỉ rả, bờ mép nham nhở
  • C. Vết thương đau dữ dội, da màu đồng, dịch hôi thối, lép bép khí
  • D. Vết thương khô, đóng vảy đen, xung quanh không sưng nề

Câu 19: Phản ứng trung hòa độc tố trên súc vật (nếu có) được sử dụng trong chẩn đoán hoại thư sinh hơi nhằm mục đích gì?

  • A. Xác định loại vi khuẩn gây bệnh
  • B. Phát hiện và định danh ngoại độc tố của vi khuẩn
  • C. Đánh giá mức độ nhạy cảm kháng sinh của vi khuẩn
  • D. Xác định kháng thể kháng vi khuẩn trong huyết thanh bệnh nhân

Câu 20: Trong hoại thư sinh hơi, tại sao vết thương thường có màu xanh tái hoặc màu đồng?

  • A. Do sự xâm nhập của bạch cầu đa nhân trung tính
  • B. Do phản ứng viêm gây tăng sinh mạch máu
  • C. Do sắc tố mật thấm vào mô
  • D. Do thiếu máu cục bộ và hoại tử mô

Câu 21: Một bệnh nhân bị vết thương dập nát ở đùi sau tai nạn lao động. Sau 6 giờ, vết thương được xử lý ban đầu tại tuyến y tế cơ sở. Yếu tố nào sau đây cho thấy cần chuyển tuyến khẩn cấp đến bệnh viện tuyến trên để theo dõi hoại thư sinh hơi?

  • A. Vết thương chảy máu nhiều nhưng đã cầm máu được
  • B. Đau dữ dội không tương xứng và sưng nề nhanh quanh vết thương
  • C. Bệnh nhân có tiền sử đái tháo đường
  • D. Vết thương có dị vật bẩn nhưng đã được rửa sạch

Câu 22: Trong điều trị hoại thư sinh hơi, tại sao cần "để hở da hoàn toàn" sau khi cắt lọc rộng rãi?

  • A. Để giảm đau sau phẫu thuật
  • B. Để vết thương mau lành hơn
  • C. Để đảm bảo dẫn lưu và quan sát vết thương, ngăn ngừa tái phát
  • D. Để chuẩn bị cho việc ghép da sớm

Câu 23: Hoại thư sinh hơi được xếp vào loại nhiễm trùng vết thương nào theo phân loại của Friedrich?

  • A. Nhiễm trùng vết thương sớm
  • B. Nhiễm trùng vết thương thứ phát
  • C. Nhiễm trùng vết thương muộn
  • D. Nhiễm trùng vết thương hỗn hợp

Câu 24: Đặc điểm vi sinh vật nào sau đây không phù hợp với vi khuẩn Clostridium perfringens?

  • A. Trực khuẩn
  • B. Cầu khuẩn Gram âm
  • C. Sinh nha bào
  • D. Kỵ khí tuyệt đối

Câu 25: Trong chẩn đoán phân biệt hoại thư sinh hơi và viêm mô tế bào (cellulitis) do liên cầu, dấu hiệu lâm sàng nào sau đây có giá trị phân biệt nhất?

  • A. Sưng nóng đỏ đau lan rộng
  • B. Sốt cao và mạch nhanh
  • C. Vết thương chảy dịch mủ
  • D. Tràn khí dưới da (lép bép khí)

Câu 26: Một bệnh nhân hoại thư sinh hơi được chỉ định thở oxy cao áp. Cơ chế tác dụng chính của oxy cao áp trong điều trị bệnh này là gì?

  • A. Tăng nồng độ oxy trong mô, ức chế vi khuẩn kỵ khí
  • B. Giảm đau và phù nề tại vết thương
  • C. Kích thích quá trình lành vết thương
  • D. Tăng cường tác dụng của kháng sinh

Câu 27: Trong hoại thư sinh hơi, độc tố của vi khuẩn Clostridium perfringens gây tan máu bằng cơ chế nào?

  • A. Gây ngưng kết hồng cầu
  • B. Phá hủy protein màng hồng cầu
  • C. Phá hủy phospholipid màng hồng cầu (lecithinase)
  • D. Ức chế sản xuất hồng cầu

Câu 28: Khi nào thì cân nhắc chỉ định tháo khớp trong điều trị hoại thư sinh hơi?

  • A. Khi hoại thư sinh hơi chỉ khu trú ở bàn tay hoặc bàn chân
  • B. Khi bệnh nhân có suy thận cấp do hoại thư
  • C. Khi vết thương hoại thư nhỏ và nông
  • D. Khi hoại thư lan rộng gần khớp và không thể kiểm soát bằng cắt lọc

Câu 29: Biện pháp nào sau đây không có vai trò trong điều trị hoại thư sinh hơi?

  • A. Phẫu thuật cắt lọc rộng rãi
  • B. Kháng sinh đường tĩnh mạch (ví dụ, Penicillin)
  • C. Kháng sinh đường uống (ví dụ, Metronidazole) đơn thuần
  • D. Oxy cao áp liệu pháp

Câu 30: Một bệnh nhân sau khi được chẩn đoán và điều trị hoại thư sinh hơi đã ổn định. Tư vấn nào sau đây là quan trọng nhất trong hướng dẫn bệnh nhân phòng ngừa tái phát?

  • A. Giáo dục về chăm sóc và xử lý vết thương đúng cách, đặc biệt vết thương hở
  • B. Khuyến khích bệnh nhân vận động sớm để phục hồi chức năng chi
  • C. Tư vấn dinh dưỡng để tăng cường sức đề kháng
  • D. Đề nghị bệnh nhân tiêm vaccine phòng ngừa Clostridium perfringens (hiện không có vaccine)

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Một bệnh nhân nam, 45 tuổi, nhập viện sau tai nạn giao thông với vết thương hở phức tạp ở cẳng chân phải. Sau 24 giờ, vùng vết thương sưng nề nhanh chóng, da xanh tái, xuất hiện dịch tiết có mùi hôi thối và khí lép bép dưới da. Vi khuẩn gây bệnh có khả năng cao nhất trong trường hợp này là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Ngoại độc tố alpha của Clostridium perfringens gây tổn thương chính nào trong hoại thư sinh hơi?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Dấu hiệu lâm sàng nào *không* điển hình trong giai đoạn sớm của hoại thư sinh hơi?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Phương pháp cận lâm sàng nào có giá trị *nhất* trong chẩn đoán *nhanh* hoại thư sinh hơi tại tuyến cơ sở?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Nguyên tắc phẫu thuật *quan trọng nhất* trong điều trị hoại thư sinh hơi là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Biện pháp điều trị hỗ trợ nào có vai trò *đặc hiệu* trong hoại thư sinh hơi, giúp tăng cường hiệu quả của phẫu thuật và kháng sinh?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Kháng sinh nào sau đây được lựa chọn *ưu tiên* trong điều trị hoại thư sinh hơi?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong trường hợp hoại thư sinh hơi lan rộng đến đùi và thành bụng, thái độ xử trí phẫu thuật nào là phù hợp nhất?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Biến chứng toàn thân *nguy hiểm nhất* của hoại thư sinh hơi là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Yếu tố nào sau đây *không* phải là yếu tố nguy cơ thuận lợi cho hoại thư sinh hơi?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Một bệnh nhân xuất hiện tràn khí dưới da lan rộng từ vết thương ở cẳng chân lên đến hông. Mô tả 'lép bép' dưới da khi sờ là do hiện tượng gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong chăm sóc hậu phẫu cho bệnh nhân hoại thư sinh hơi đã cắt cụt chi, điều gì cần được theo dõi sát *nhất* để phát hiện sớm biến chứng?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Một bệnh nhân hoại thư sinh hơi được điều trị bằng Penicillin và Clindamycin. Clindamycin được thêm vào phác đồ với mục đích chính nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong tình huống cấp cứu tiền phẫu, khi bệnh nhân hoại thư sinh hơi có dấu hiệu sốc nhiễm trùng, biện pháp hồi sức *ban đầu* nào là quan trọng nhất?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Xét nghiệm CPK (Creatine Phosphokinase) thường tăng cao trong hoại thư sinh hơi. Điều này phản ánh tổn thương ở mô nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Một bệnh nhân sau phẫu thuật cắt cụt chi do hoại thư sinh hơi, mỏm cụt được để hở. Mục đích chính của việc để hở mỏm cụt trong trường hợp này là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong một vụ tai nạn hàng loạt, nhiều nạn nhân bị vết thương phức tạp. Biện pháp nào sau đây có vai trò *quan trọng nhất* trong phòng ngừa hoại thư sinh hơi ở những nạn nhân này?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Đoạn mô tả vết thương nào sau đây gợi ý *nhiều nhất* đến hoại thư sinh hơi?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Phản ứng trung hòa độc tố trên súc vật (nếu có) được sử dụng trong chẩn đoán hoại thư sinh hơi nhằm mục đích gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong hoại thư sinh hơi, tại sao vết thương thường có màu xanh tái hoặc màu đồng?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Một bệnh nhân bị vết thương dập nát ở đùi sau tai nạn lao động. Sau 6 giờ, vết thương được xử lý ban đầu tại tuyến y tế cơ sở. Yếu tố nào sau đây cho thấy cần *chuyển tuyến khẩn cấp* đến bệnh viện tuyến trên để theo dõi hoại thư sinh hơi?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong điều trị hoại thư sinh hơi, tại sao cần 'để hở da hoàn toàn' sau khi cắt lọc rộng rãi?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Hoại thư sinh hơi được xếp vào loại nhiễm trùng vết thương nào theo phân loại của Friedrich?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Đặc điểm vi sinh vật nào sau đây *không* phù hợp với vi khuẩn Clostridium perfringens?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong chẩn đoán phân biệt hoại thư sinh hơi và viêm mô tế bào (cellulitis) do liên cầu, dấu hiệu lâm sàng nào sau đây có giá trị phân biệt *nhất*?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Một bệnh nhân hoại thư sinh hơi được chỉ định thở oxy cao áp. Cơ chế tác dụng chính của oxy cao áp trong điều trị bệnh này là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong hoại thư sinh hơi, độc tố của vi khuẩn Clostridium perfringens gây tan máu bằng cơ chế nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Khi nào thì cân nhắc chỉ định tháo khớp trong điều trị hoại thư sinh hơi?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Biện pháp nào sau đây *không* có vai trò trong điều trị hoại thư sinh hơi?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Một bệnh nhân sau khi được chẩn đoán và điều trị hoại thư sinh hơi đã ổn định. Tư vấn nào sau đây là *quan trọng nhất* trong hướng dẫn bệnh nhân phòng ngừa tái phát?

Xem kết quả