Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Hội Chứng Thận Hư 1 – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1 - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1 - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam 45 tuổi đến khám vì phù toàn thân tăng dần trong 3 tuần gần đây. Xét nghiệm nước tiểu cho thấy protein niệu 24 giờ là 4.5g, albumin máu 2.8 g/dL, cholesterol toàn phần 350 mg/dL. Không có tiền sử bệnh thận hay bệnh hệ thống. Huyết áp 130/80 mmHg, không có hồng cầu niệu. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phù hợp với hội chứng thận hư đơn thuần?

  • A. Protein niệu 4.5g/24 giờ
  • B. Albumin máu 2.8 g/dL
  • C. Cholesterol toàn phần 350 mg/dL
  • D. Huyết áp 130/80 mmHg

Câu 2: Cơ chế chính gây phù trong hội chứng thận hư là gì?

  • A. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mao mạch
  • B. Giảm áp lực keo do giảm albumin máu
  • C. Tăng tính thấm thành mạch mao mạch
  • D. Rối loạn chức năng hệ bạch huyết

Câu 3: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi được chẩn đoán hội chứng thận hư đơn thuần do bệnh cầu thận tổn thương tối thiểu. Thuốc điều trị đầu tay được lựa chọn là:

  • A. Prednisolone
  • B. Cyclophosphamide
  • C. Tacrolimus
  • D. Rituximab

Câu 4: Biến chứng tắc mạch thường gặp trong hội chứng thận hư liên quan đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Giảm tiểu cầu
  • B. Giảm yếu tố đông máu
  • C. Mất antithrombin III qua nước tiểu
  • D. Tăng áp lực thẩm thấu máu

Câu 5: Xét nghiệm nào sau đây là quan trọng nhất để chẩn đoán xác định hội chứng thận hư?

  • A. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi
  • B. Định lượng protein niệu 24 giờ
  • C. Điện giải đồ máu
  • D. Chức năng thận (Ure, Creatinine máu)

Câu 6: Một trẻ em 5 tuổi được chẩn đoán hội chứng thận hư. Các xét nghiệm cho thấy protein niệu > 3.5g/24h, albumin máu thấp, cholesterol máu cao. Không có hồng cầu niệu, huyết áp bình thường. Khả năng nguyên nhân gây hội chứng thận hư nào sau đây là CAO NHẤT?

  • A. Hội chứng thận hư nguyên phát
  • B. Hội chứng thận hư thứ phát do lupus ban đỏ hệ thống
  • C. Hội chứng thận hư thứ phát do đái tháo đường
  • D. Hội chứng thận hư thứ phát do viêm gan B

Câu 7: Mục tiêu chính của chế độ ăn giảm muối ở bệnh nhân hội chứng thận hư là gì?

  • A. Giảm protein niệu
  • B. Cải thiện chức năng thận
  • C. Giảm tình trạng phù
  • D. Hạ cholesterol máu

Câu 8: Loại thuốc lợi tiểu nào thường được sử dụng phối hợp với lợi tiểu quai (như Furosemide) để tăng hiệu quả lợi tiểu và giảm kali máu trong hội chứng thận hư?

  • A. Lợi tiểu Thiazide
  • B. Lợi tiểu thẩm thấu (Mannitol)
  • C. Lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase (Acetazolamide)
  • D. Lợi tiểu giữ kali (Spironolactone)

Câu 9: Trong hội chứng thận hư, rối loạn lipid máu thường gặp là:

  • A. Giảm cholesterol toàn phần và triglyceride
  • B. Tăng cholesterol toàn phần và triglyceride
  • C. Tăng HDL-cholesterol và giảm LDL-cholesterol
  • D. Không có rối loạn lipid máu

Câu 10: Mục đích của việc sử dụng thuốc ức chế men chuyển (ACEI) hoặc thuốc ức chế thụ thể angiotensin II (ARB) trong điều trị hội chứng thận hư là gì?

  • A. Giảm protein niệu
  • B. Tăng cường chức năng thận
  • C. Hạ huyết áp
  • D. Giảm phù

Câu 11: Một bệnh nhân hội chứng thận hư bị phù nặng, khó thở do tràn dịch màng phổi. Biện pháp điều trị cấp cứu ban đầu phù hợp nhất là:

  • A. Tăng liều lợi tiểu quai
  • B. Truyền albumin
  • C. Chọc hút dịch màng phổi
  • D. Thở oxy mask

Câu 12: Biến chứng nhiễm trùng thường gặp nhất ở bệnh nhân hội chứng thận hư là:

  • A. Viêm phổi
  • B. Viêm phúc mạc tiên phát
  • C. Nhiễm trùng đường tiết niệu
  • D. Viêm mô tế bào

Câu 13: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ của biến chứng tắc mạch ở bệnh nhân hội chứng thận hư?

  • A. Protein niệu mức độ nặng
  • B. Albumin máu thấp
  • C. Bất động kéo dài
  • D. Albumin máu tăng

Câu 14: Sinh thiết thận được chỉ định trong hội chứng thận hư khi nào?

  • A. Hội chứng thận hư đơn thuần ở trẻ em dưới 10 tuổi
  • B. Hội chứng thận hư điển hình đáp ứng tốt với steroid
  • C. Hội chứng thận hư ở người lớn không rõ nguyên nhân
  • D. Hội chứng thận hư có protein niệu < 3.5g/24h

Câu 15: Trong hội chứng thận hư, sự thay đổi nào trong công thức protein máu là điển hình?

  • A. Albumin máu tăng, globulin máu giảm
  • B. Albumin máu giảm, alpha-2 và beta globulin tăng
  • C. Albumin máu giảm, gamma globulin tăng
  • D. Không có thay đổi đáng kể trong protein máu

Câu 16: Một bệnh nhân hội chứng thận hư đang điều trị bằng Prednisolone. Xét nghiệm máu cho thấy kali máu giảm. Nguyên nhân nào sau đây có khả năng gây giảm kali máu nhất trong trường hợp này?

  • A. Tác dụng phụ của Prednisolone
  • B. Mất kali qua nước tiểu do hội chứng thận hư
  • C. Chế độ ăn giảm kali
  • D. Sử dụng thuốc lợi tiểu giữ kali không đủ liều

Câu 17: So sánh hội chứng thận hư đơn thuần và hội chứng thận hư không đơn thuần, điểm khác biệt quan trọng nhất là:

  • A. Mức độ protein niệu
  • B. Mức độ phù
  • C. Sự hiện diện của tăng huyết áp, suy thận, tiểu máu
  • D. Đáp ứng với điều trị Corticoid

Câu 18: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, tiền sử đái tháo đường 10 năm, phát hiện protein niệu 4g/24h, albumin máu 2.5g/dL, phù chân. Nguyên nhân gây hội chứng thận hư thứ phát phổ biến nhất ở bệnh nhân này là:

  • A. Viêm cầu thận màng
  • B. Bệnh cầu thận tổn thương tối thiểu
  • C. Viêm cầu thận ổ đoạn xơ hóa
  • D. Bệnh thận do đái tháo đường

Câu 19: Tiêu chuẩn chẩn đoán hội chứng thận hư bao gồm:

  • A. Phù và protein niệu > 3.5g/24h
  • B. Phù và albumin máu giảm
  • C. Protein niệu > 3.5g/24h và rối loạn lipid máu
  • D. Phù, protein niệu > 3.5g/24h, albumin máu giảm, rối loạn lipid máu

Câu 20: Trong hội chứng thận hư, tình trạng giảm IgG máu có thể dẫn đến tăng nguy cơ nào sau đây?

  • A. Tăng nguy cơ dị ứng
  • B. Tăng nguy cơ bệnh tự miễn
  • C. Tăng nguy cơ nhiễm trùng
  • D. Tăng nguy cơ xuất huyết

Câu 21: Một bệnh nhân hội chứng thận hư được điều trị bằng Prednisolone nhưng không đáp ứng sau 8 tuần. Thuật ngữ nào mô tả tình trạng này?

  • A. Phụ thuộc steroid
  • B. Kháng steroid
  • C. Nhạy cảm steroid
  • D. Tái phát steroid

Câu 22: Trong hội chứng thận hư, tình trạng tăng đông máu có thể dẫn đến biến chứng nguy hiểm nào sau đây?

  • A. Tắc mạch phổi
  • B. Xuất huyết não
  • C. Suy tim
  • D. Hạ đường huyết

Câu 23: Chế độ ăn protein cho bệnh nhân hội chứng thận hư KHÔNG suy thận mạn tính nên như thế nào?

  • A. Ăn kiêng protein hoàn toàn
  • B. Ăn protein thoải mái, không hạn chế
  • C. Ăn đủ protein (0.8-1g/kg/ngày)
  • D. Ăn nhiều protein (>2g/kg/ngày)

Câu 24: Một bệnh nhân hội chứng thận hư đang dùng Prednisolone dài ngày xuất hiện các triệu chứng như mặt tròn, rậm lông, tăng cân. Đây là tác dụng phụ của nhóm thuốc nào?

  • A. Thuốc lợi tiểu
  • B. Corticosteroid
  • C. Thuốc ức chế men chuyển
  • D. Thuốc ức chế miễn dịch calcineurin

Câu 25: Trong hội chứng thận hư, khi nào thì cân nhắc sử dụng thuốc ức chế miễn dịch Cyclophosphamide?

  • A. Hội chứng thận hư mới phát hiện, đơn thuần
  • B. Hội chứng thận hư đáp ứng tốt với Prednisolone
  • C. Hội chứng thận hư kháng steroid
  • D. Hội chứng thận hư có protein niệu thấp

Câu 26: Biến chứng suy thận cấp trong hội chứng thận hư có thể do nguyên nhân nào sau đây?

  • A. Tăng huyết áp không kiểm soát
  • B. Nhiễm trùng đường tiết niệu
  • C. Sử dụng thuốc lợi tiểu giữ kali quá liều
  • D. Giảm thể tích tuần hoàn hiệu quả

Câu 27: Một bệnh nhân nữ 25 tuổi, hội chứng thận hư, có kế hoạch mang thai. Thuốc ức chế miễn dịch nào sau đây được coi là tương đối an toàn và có thể cân nhắc sử dụng trong thai kỳ?

  • A. Cyclophosphamide
  • B. Azathioprine
  • C. Mycophenolate mofetil
  • D. Rituximab

Câu 28: Xét nghiệm nước tiểu nào giúp phân biệt protein niệu có chọn lọc và không chọn lọc trong hội chứng thận hư?

  • A. Soi cặn Addis
  • B. Tỷ trọng nước tiểu
  • C. Điện di protein niệu
  • D. pH nước tiểu

Câu 29: Bệnh cầu thận màng là nguyên nhân thường gặp nhất của hội chứng thận hư ở đối tượng nào?

  • A. Người lớn
  • B. Trẻ em
  • C. Người cao tuổi
  • D. Phụ nữ mang thai

Câu 30: Theo dõi điều trị hội chứng thận hư, xét nghiệm nào sau đây được sử dụng để đánh giá đáp ứng điều trị và mức độ protein niệu?

  • A. Creatinine máu
  • B. Protein niệu 24 giờ
  • C. Albumin máu
  • D. Cholesterol máu

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Một bệnh nhân nam 45 tuổi đến khám vì phù toàn thân tăng dần trong 3 tuần gần đây. Xét nghiệm nước tiểu cho thấy protein niệu 24 giờ là 4.5g, albumin máu 2.8 g/dL, cholesterol toàn phần 350 mg/dL. Không có tiền sử bệnh thận hay bệnh hệ thống. Huyết áp 130/80 mmHg, không có hồng cầu niệu. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phù hợp với hội chứng thận hư đơn thuần?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Cơ chế chính gây phù trong hội chứng thận hư là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi được chẩn đoán hội chứng thận hư đơn thuần do bệnh cầu thận tổn thương tối thiểu. Thuốc điều trị đầu tay được lựa chọn là:

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Biến chứng tắc mạch thường gặp trong hội chứng thận hư liên quan đến yếu tố nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Xét nghiệm nào sau đây là quan trọng nhất để chẩn đoán xác định hội chứng thận hư?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Một trẻ em 5 tuổi được chẩn đoán hội chứng thận hư. Các xét nghiệm cho thấy protein niệu > 3.5g/24h, albumin máu thấp, cholesterol máu cao. Không có hồng cầu niệu, huyết áp bình thường. Khả năng nguyên nhân gây hội chứng thận hư nào sau đây là CAO NHẤT?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Mục tiêu chính của chế độ ăn giảm muối ở bệnh nhân hội chứng thận hư là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Loại thuốc lợi tiểu nào thường được sử dụng phối hợp với lợi tiểu quai (như Furosemide) để tăng hiệu quả lợi tiểu và giảm kali máu trong hội chứng thận hư?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong hội chứng thận hư, rối loạn lipid máu thường gặp là:

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Mục đích của việc sử dụng thuốc ức chế men chuyển (ACEI) hoặc thuốc ức chế thụ thể angiotensin II (ARB) trong điều trị hội chứng thận hư là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Một bệnh nhân hội chứng thận hư bị phù nặng, khó thở do tràn dịch màng phổi. Biện pháp điều trị cấp cứu ban đầu phù hợp nhất là:

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Biến chứng nhiễm trùng thường gặp nhất ở bệnh nhân hội chứng thận hư là:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ của biến chứng tắc mạch ở bệnh nhân hội chứng thận hư?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Sinh thiết thận được chỉ định trong hội chứng thận hư khi nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong hội chứng thận hư, sự thay đổi nào trong công thức protein máu là điển hình?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Một bệnh nhân hội chứng thận hư đang điều trị bằng Prednisolone. Xét nghiệm máu cho thấy kali máu giảm. Nguyên nhân nào sau đây có khả năng gây giảm kali máu nhất trong trường hợp này?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: So sánh hội chứng thận hư đơn thuần và hội chứng thận hư không đơn thuần, điểm khác biệt quan trọng nhất là:

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, tiền sử đái tháo đường 10 năm, phát hiện protein niệu 4g/24h, albumin máu 2.5g/dL, phù chân. Nguyên nhân gây hội chứng thận hư thứ phát phổ biến nhất ở bệnh nhân này là:

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Tiêu chuẩn chẩn đoán hội chứng thận hư bao gồm:

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong hội chứng thận hư, tình trạng giảm IgG máu có thể dẫn đến tăng nguy cơ nào sau đây?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Một bệnh nhân hội chứng thận hư được điều trị bằng Prednisolone nhưng không đáp ứng sau 8 tuần. Thuật ngữ nào mô tả tình trạng này?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong hội chứng thận hư, tình trạng tăng đông máu có thể dẫn đến biến chứng nguy hiểm nào sau đây?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Chế độ ăn protein cho bệnh nhân hội chứng thận hư KHÔNG suy thận mạn tính nên như thế nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Một bệnh nhân hội chứng thận hư đang dùng Prednisolone dài ngày xuất hiện các triệu chứng như mặt tròn, rậm lông, tăng cân. Đây là tác dụng phụ của nhóm thuốc nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong hội chứng thận hư, khi nào thì cân nhắc sử dụng thuốc ức chế miễn dịch Cyclophosphamide?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Biến chứng suy thận cấp trong hội chứng thận hư có thể do nguyên nhân nào sau đây?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Một bệnh nhân nữ 25 tuổi, hội chứng thận hư, có kế hoạch mang thai. Thuốc ức chế miễn dịch nào sau đây được coi là tương đối an toàn và có thể cân nhắc sử dụng trong thai kỳ?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Xét nghiệm nước tiểu nào giúp phân biệt protein niệu có chọn lọc và không chọn lọc trong hội chứng thận hư?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Bệnh cầu thận màng là nguyên nhân thường gặp nhất của hội chứng thận hư ở đối tượng nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Theo dõi điều trị hội chứng thận hư, xét nghiệm nào sau đây được sử dụng để đánh giá đáp ứng điều trị và mức độ protein niệu?

Xem kết quả