Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Hội Chứng Thận Hư 1 – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1 - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam 45 tuổi đến khám vì phù toàn thân tăng dần trong 3 tuần gần đây. Xét nghiệm nước tiểu cho thấy protein niệu 24 giờ là 4.5g. Xét nghiệm máu cho thấy albumin máu là 2.8 g/dL và cholesterol toàn phần là 350 mg/dL. Triệu chứng nào sau đây không phải là một trong các tiêu chuẩn chính để chẩn đoán Hội chứng thận hư trong trường hợp này?

  • A. Protein niệu 4.5g/24 giờ
  • B. Albumin máu 2.8 g/dL
  • C. Cholesterol toàn phần 350 mg/dL
  • D. Phù toàn thân

Câu 2: Cơ chế chính gây phù trong Hội chứng thận hư là gì?

  • A. Giảm áp lực keo trong huyết tương
  • B. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mao mạch
  • C. Tăng tính thấm thành mạch máu
  • D. Rối loạn chức năng hệ bạch huyết

Câu 3: Một trẻ em 5 tuổi được chẩn đoán Hội chứng thận hư đơn thuần. Xét nghiệm nước tiểu cho thấy protein niệu có tính chọn lọc cao. Tổn thương mô bệnh học cầu thận nào thường gặp nhất trong trường hợp này?

  • A. Viêm cầu thận màng (Membranous glomerulonephritis)
  • B. Tổn thương tối thiểu (Minimal Change Disease)
  • C. Xơ hóa cầu thận ổ và đoạn (Focal Segmental Glomerulosclerosis)
  • D. Viêm cầu thận tăng sinh màng (Membranoproliferative glomerulonephritis)

Câu 4: Biến chứng tắc mạch trong Hội chứng thận hư chủ yếu liên quan đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Tăng áp lực thẩm thấu máu do tăng glucose
  • B. Giảm số lượng tiểu cầu trong máu
  • C. Mất các yếu tố chống đông tự nhiên qua nước tiểu
  • D. Tăng độ nhớt máu do tăng protein máu

Câu 5: Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) hoặc thuốc ức chế thụ thể Angiotensin II (ARB) được sử dụng trong điều trị Hội chứng thận hư nhằm mục đích chính nào?

  • A. Tăng cường đào thải natri và nước để giảm phù
  • B. Giảm protein niệu
  • C. Hạ cholesterol máu
  • D. Ức chế hệ miễn dịch

Câu 6: Một bệnh nhân Hội chứng thận hư bị phù nặng, khó thở. Xét nghiệm cho thấy Natri máu 130 mEq/L (bình thường 135-145 mEq/L). Xử trí ban đầu nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Hạn chế dịch và muối trong chế độ ăn
  • B. Truyền dịch muối ưu trương
  • C. Sử dụng lợi tiểu quai liều cao
  • D. Bổ sung Kali đường uống

Câu 7: Rối loạn lipid máu thường gặp trong Hội chứng thận hư bao gồm:

  • A. Giảm cholesterol toàn phần, tăng HDL-cholesterol
  • B. Tăng HDL-cholesterol, giảm triglyceride
  • C. Tăng cholesterol toàn phần, tăng LDL-cholesterol, tăng triglyceride
  • D. Giảm LDL-cholesterol, tăng triglyceride

Câu 8: Mục tiêu chính của chế độ ăn giảm muối ở bệnh nhân Hội chứng thận hư là gì?

  • A. Cải thiện chức năng thận
  • B. Giảm phù
  • C. Hạ huyết áp
  • D. Giảm protein niệu

Câu 9: Corticosteroid (như Prednisolone) là thuốc điều trị chính trong Hội chứng thận hư nào sau đây?

  • A. Hội chứng thận hư tổn thương tối thiểu (Minimal Change Nephrotic Syndrome)
  • B. Hội chứng thận hư do xơ hóa cầu thận ổ và đoạn (Focal Segmental Glomerulosclerosis)
  • C. Hội chứng thận hư do viêm cầu thận màng (Membranous Nephropathy)
  • D. Hội chứng thận hư do bệnh thận IgA

Câu 10: Một bệnh nhân Hội chứng thận hư dùng Corticosteroid kéo dài có nguy cơ cao phát triển biến chứng nào sau đây?

  • A. Hạ đường huyết
  • B. Hạ huyết áp
  • C. Tăng kali máu
  • D. Loãng xương

Câu 11: Xét nghiệm nào sau đây là quan trọng nhất để theo dõi đáp ứng điều trị và tái phát Hội chứng thận hư?

  • A. Chức năng thận (Creatinin máu)
  • B. Điện giải đồ
  • C. Protein niệu 24 giờ
  • D. Công thức máu

Câu 12: Trong Hội chứng thận hư không đơn thuần, triệu chứng nào sau đây thường gợi ý đến tình trạng này, phân biệt với Hội chứng thận hư đơn thuần?

  • A. Phù toàn thân
  • B. Tiểu máu
  • C. Protein niệu cao
  • D. Tăng lipid máu

Câu 13: Sinh thiết thận được chỉ định trong Hội chứng thận hư nhằm mục đích chính nào?

  • A. Đánh giá mức độ phù
  • B. Đo lường protein niệu
  • C. Đánh giá chức năng thận
  • D. Xác định nguyên nhân gây Hội chứng thận hư

Câu 14: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi, tiền sử Lupus ban đỏ hệ thống (SLE), xuất hiện phù và protein niệu. Nguyên nhân Hội chứng thận hư thứ phát nào là nghĩ đến nhiều nhất?

  • A. Bệnh thận do đái tháo đường
  • B. Bệnh thận Amyloidosis
  • C. Bệnh thận Lupus (Lupus Nephritis)
  • D. Viêm cầu thận hậu nhiễm liên cầu khuẩn

Câu 15: Biến chứng nhiễm trùng thường gặp ở bệnh nhân Hội chứng thận hư là do cơ chế nào sau đây?

  • A. Mất Immunoglobulin qua nước tiểu
  • B. Tăng glucose máu gây suy giảm miễn dịch
  • C. Sử dụng Corticosteroid kéo dài
  • D. Phù làm giảm lưu thông máu và tăng nguy cơ nhiễm trùng

Câu 16: Loại lợi tiểu nào sau đây thường được sử dụng thận trọng trong điều trị phù Hội chứng thận hư do nguy cơ làm nặng thêm tình trạng giảm thể tích tuần hoàn?

  • A. Lợi tiểu thiazide (Hydrochlorothiazide)
  • B. Lợi tiểu quai (Furosemide)
  • C. Lợi tiểu giữ Kali (Spironolactone)
  • D. Lợi tiểu thẩm thấu (Mannitol)

Câu 17: Một bệnh nhân Hội chứng thận hư có protein niệu dai dẳng mặc dù đã dùng ACEI/ARB. Phương pháp điều trị nào sau đây có thể được cân nhắc để giảm protein niệu?

  • A. Tăng liều ACEI/ARB lên tối đa
  • B. Sử dụng đồng thời ACEI và ARB
  • C. Thêm lợi tiểu thiazide
  • D. Thêm thuốc ức chế Aldosterone (Spironolactone)

Câu 18: Theo dõi cân nặng hàng ngày là một phần quan trọng trong quản lý Hội chứng thận hư, đặc biệt là để đánh giá hiệu quả của điều trị nào?

  • A. Điều trị lợi tiểu
  • B. Điều trị bằng Corticosteroid
  • C. Điều trị bằng ACEI/ARB
  • D. Điều trị rối loạn lipid máu

Câu 19: Tình trạng giảm Albumin máu trong Hội chứng thận hư có thể ảnh hưởng đến chuyển hóa và tác dụng của thuốc như thế nào?

  • A. Giảm hấp thu thuốc qua đường uống
  • B. Tăng đào thải thuốc qua thận
  • C. Tăng nồng độ thuốc tự do trong máu
  • D. Giảm chuyển hóa thuốc ở gan

Câu 20: Một bệnh nhân Hội chứng thận hư xuất hiện đau bụng dữ dội, sốt, và có dấu hiệu phản ứng phúc mạc. Biến chứng nhiễm trùng nào cần được nghĩ đến đầu tiên?

  • A. Viêm phổi
  • B. Viêm phúc mạc tiên phát
  • C. Nhiễm trùng đường tiết niệu
  • D. Viêm mô tế bào

Câu 21: Tư vấn nào sau đây là quan trọng nhất về chế độ ăn cho bệnh nhân Hội chứng thận hư?

  • A. Ăn nhiều protein để bù đắp lượng protein mất qua nước tiểu
  • B. Uống nhiều nước để tăng đào thải độc tố
  • C. Giảm lượng muối ăn hàng ngày
  • D. Tăng cường chất xơ để giảm cholesterol

Câu 22: Khi nào thì Hội chứng thận hư được coi là "kháng Corticoid"?

  • A. Khi bệnh nhân có nhiều tác dụng phụ của Corticosteroid
  • B. Khi bệnh nhân phụ thuộc vào Corticosteroid để duy trì lui bệnh
  • C. Khi bệnh nhân tái phát Hội chứng thận hư sau khi ngừng Corticosteroid
  • D. Khi protein niệu không giảm sau 4-8 tuần điều trị Corticosteroid liều đầy đủ

Câu 23: Thuốc ức chế Calcineurin (như Cyclosporine, Tacrolimus) được sử dụng trong điều trị Hội chứng thận hư trong trường hợp nào?

  • A. Điều trị khởi đầu Hội chứng thận hư tổn thương tối thiểu
  • B. Hội chứng thận hư kháng Corticoid
  • C. Điều trị phù kháng lợi tiểu
  • D. Hạ cholesterol máu trong Hội chứng thận hư

Câu 24: Biến chứng suy thận cấp ở bệnh nhân Hội chứng thận hư có thể do nguyên nhân nào sau đây?

  • A. Tăng huyết áp kéo dài
  • B. Nhiễm trùng huyết
  • C. Giảm thể tích tuần hoàn do dùng lợi tiểu quá mức
  • D. Tắc mạch thận do huyết khối

Câu 25: Mục tiêu điều trị rối loạn lipid máu ở bệnh nhân Hội chứng thận hư chủ yếu nhằm giảm nguy cơ biến chứng nào?

  • A. Suy thận mạn tính
  • B. Nhiễm trùng
  • C. Tắc mạch
  • D. Bệnh tim mạch

Câu 26: Một bệnh nhân Hội chứng thận hư cần được theo dõi những chỉ số nào thường xuyên tại nhà?

  • A. Đường huyết và men gan
  • B. Cân nặng và huyết áp
  • C. Điện giải đồ và chức năng thận
  • D. Công thức máu và CRP

Câu 27: Hội chứng thận hư không đơn thuần khác với Hội chứng thận hư đơn thuần chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Có thêm các triệu chứng ngoài Hội chứng thận hư điển hình (ví dụ: tiểu máu, suy thận, tăng huyết áp)
  • B. Protein niệu luôn cao hơn 3.5g/24h
  • C. Phù nặng hơn và khó điều trị hơn
  • D. Luôn cần sinh thiết thận để chẩn đoán

Câu 28: Trong trường hợp Hội chứng thận hư do bệnh cầu thận màng, phương pháp điều trị đặc hiệu nào có thể được sử dụng?

  • A. Lợi tiểu quai liều cao
  • B. Chế độ ăn giảm protein
  • C. Thuốc ức chế miễn dịch (Cyclophosphamide, Calcineurin inhibitors)
  • D. Thuốc hạ cholesterol máu (Statins)

Câu 29: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, Hội chứng thận hư, có tiền sử hút thuốc lá nhiều năm, cần được tầm soát nguy cơ biến chứng nào đặc biệt?

  • A. Suy thận mạn tính tiến triển nhanh
  • B. Nhiễm trùng cơ hội
  • C. Loãng xương nặng
  • D. Biến chứng tắc mạch (huyết khối tĩnh mạch sâu, thuyên tắc phổi)

Câu 30: Yếu tố tiên lượng quan trọng nhất cho bệnh nhân Hội chứng thận hư là gì?

  • A. Mức độ protein niệu và đáp ứng với điều trị
  • B. Mức độ phù khi nhập viện
  • C. Tuổi của bệnh nhân
  • D. Mức độ tăng cholesterol máu

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một bệnh nhân nam, 45 tuổi, đến khám vì phù toàn thân tăng dần trong 3 tuần gần đây. Xét nghiệm nước tiểu cho thấy protein niệu 24 giờ là 4.5g. Xét nghiệm máu cho thấy albumin máu là 2.8 g/dL (bình thường: 3.5-5.0 g/dL), cholesterol toàn phần 280 mg/dL (bình thường: <200 mg/dL). Huyết áp 130/85 mmHg. Không có tiểu máu hoặc suy thận. Triệu chứng nào sau đây *không* phù hợp với hội chứng thận hư đơn thuần?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Cơ chế chính gây phù trong hội chứng thận hư là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một bệnh nhân nữ, 30 tuổi, được chẩn đoán hội chứng thận hư đơn thuần do bệnh cầu thận tổn thương tối thiểu. Phương pháp điều trị đầu tay được lựa chọn là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Biến chứng tắc mạch trong hội chứng thận hư chủ y??u liên quan đến yếu tố nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Xét nghiệm nước tiểu nào sau đây có giá trị *nhất* trong chẩn đoán xác định hội chứng thận hư?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Một bệnh nhân hội chứng thận hư bị phù nặng, tiểu ít. Thuốc lợi tiểu nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng ban đầu?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Rối loạn lipid máu thường gặp trong hội chứng thận hư bao gồm?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Một bệnh nhân nam, 50 tuổi, hội chứng thận hư không đáp ứng với corticoid. Sinh thiết thận cho thấy bệnh cầu thận màng. Thuốc ức chế miễn dịch nào sau đây thường được cân nhắc sử dụng?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Chế độ ăn hạn chế muối ở bệnh nhân hội chứng thận hư nhằm mục đích chính nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Biến chứng nhiễm trùng thường gặp nhất ở bệnh nhân hội chứng thận hư là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong hội chứng thận hư, protein niệu không chọn lọc có nghĩa là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Một bệnh nhân nữ, 25 tuổi, hội chứng thận hư, có tiền sử lupus ban đỏ hệ thống. Hội chứng thận hư này được phân loại là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Mục tiêu điều trị hạ protein niệu trong hội chứng thận hư nhằm mục đích chính nào sau đây?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) hoặc thuốc ức chế thụ thể angiotensin II (ARB) được sử dụng trong hội chứng thận hư với mục đích nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Một bệnh nhân hội chứng thận hư bị đau bụng cấp, sốt, bụng chướng, phản ứng thành bụng. Biến chứng nào sau đây cần nghĩ đến đầu tiên?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Ở trẻ em, nguyên nhân thường gặp nhất gây hội chứng thận hư nguyên phát là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong hội chứng thận hư, tình trạng giảm gamma globulin có thể dẫn đến tăng nguy cơ nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Một bệnh nhân hội chứng thận hư dùng corticoid kéo dài có thể gặp tác dụng phụ nào sau đây?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Tiêu chuẩn chẩn đoán hội chứng thận hư *không* bao gồm triệu chứng nào sau đây?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong hội chứng thận hư, tình trạng giảm protein máu có thể ảnh hưởng đến chuyển hóa thuốc như thế nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Một bệnh nhân nữ, 60 tuổi, được chẩn đoán hội chứng thận hư. Sinh thiết thận cho thấy bệnh cầu thận màng. Bệnh lý nào sau đây *không* phải là nguyên nhân thứ phát thường gặp gây bệnh cầu thận màng?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong điều trị hội chứng thận hư, khi nào thì cân nhắc sử dụng thuốc ức chế calcineurin (ví dụ: Cyclosporine, Tacrolimus)?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Xét nghiệm nào sau đây giúp đánh giá chức năng thận ban đầu ở bệnh nhân hội chứng thận hư?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Một bệnh nhân hội chứng thận hư có biểu hiện phù, protein niệu, albumin máu giảm, nhưng không tăng lipid máu. Chẩn đoán này có phù hợp không?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong hội chứng thận hư, tình trạng cô đặc máu do thoát dịch vào khoảng kẽ có thể dẫn đến nguy cơ nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Biện pháp nào sau đây *không* có vai trò trong điều trị hỗ trợ hội chứng thận hư?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Một bệnh nhân hội chứng thận hư được điều trị corticoid nhưng protein niệu không giảm sau 8 tuần. Thuật ngữ nào sau đây mô tả tình trạng này?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Mục tiêu protein niệu 24 giờ lý tưởng sau điều trị hội chứng thận hư là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Yếu tố tiên lượng *quan trọng nhất* cho bệnh nhân hội chứng thận hư là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thận Hư 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Bệnh nhân hội chứng thận hư cần được tư vấn về nguy cơ nào liên quan đến tiêm chủng vaccine?

Xem kết quả