Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu 1 - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Tiêu chuẩn chính xác nhất để xác định thiếu máu dựa trên xét nghiệm công thức máu (CBC) là gì?
- A. Nồng độ Hemoglobin (Hb) giảm dưới ngưỡng bình thường theo tuổi và giới.
- B. Số lượng hồng cầu (RBC) giảm đáng kể so với giá trị tham chiếu.
- C. Hematocrit (Hct) giảm thấp hơn mức trung bình.
- D. Thể tích trung bình hồng cầu (MCV) dưới 80 fL.
Câu 2: Một bệnh nhân nam 45 tuổi có nồng độ Hemoglobin 125 g/L. Theo tiêu chuẩn của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), tình trạng này được phân loại là:
- A. Thiếu máu mức độ nhẹ
- B. Thiếu máu mức độ vừa
- C. Không thiếu máu
- D. Thiếu máu mức độ nặng
Câu 3: Thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ gợi ý nguyên nhân thiếu máu nào sau đây là phổ biến nhất?
- A. Thiếu Vitamin B12
- B. Thiếu Sắt
- C. Thiếu Axit Folic
- D. Bệnh Thalassemia thể nhẹ
Câu 4: Một bệnh nhân có các chỉ số hồng cầu sau: MCV 115 fL, MCH 38 pg, MCHC 330 g/L. Dựa trên các chỉ số này, hình thái thiếu máu của bệnh nhân được mô tả là:
- A. Nhược sắc, hồng cầu nhỏ
- B. Đẳng sắc, hồng cầu bình thường
- C. Nhược sắc, hồng cầu bình thường
- D. Đẳng sắc, hồng cầu to
Câu 5: Cơ chế bù trừ chính của cơ thể khi thiếu máu tiến triển chậm là gì?
- A. Tăng sản xuất hồng cầu lưới tại tủy xương
- B. Tăng cung lượng tim và nhịp tim
- C. Tăng ái lực của hemoglobin với oxy
- D. Giảm chuyển hóa cơ bản
Câu 6: Triệu chứng lâm sàng nào sau đây không thường gặp trong thiếu máu thiếu sắt?
- A. Mệt mỏi, suy nhược
- B. Khó thở khi gắng sức
- C. Vàng da
- D. Móng tay dẹt, lõm hình thìa
Câu 7: Xét nghiệm Ferritin huyết thanh phản ánh điều gì về dự trữ sắt trong cơ thể?
- A. Dự trữ sắt trong cơ thể
- B. Lượng sắt đang lưu hành trong máu
- C. Khả năng gắn sắt của Transferrin
- D. Tỷ lệ bão hòa Transferrin
Câu 8: Nguyên nhân phổ biến nhất gây thiếu máu hồng cầu to (Macrocytic anemia) là gì?
- A. Xuất huyết tiêu hóa mạn tính
- B. Bệnh lý tủy xương
- C. Tan máu tự miễn
- D. Thiếu Vitamin B12 hoặc Axit Folic
Câu 9: Thiếu máu do bệnh mạn tính (Anemia of chronic disease) thường có đặc điểm nào sau đây?
- A. Ferritin huyết thanh tăng cao
- B. Sắt huyết thanh giảm hoặc bình thường, Ferritin bình thường hoặc tăng
- C. Hồng cầu lưới tăng cao
- D. MCV tăng cao
Câu 10: Bệnh nhân suy thận mạn thường bị thiếu máu do nguyên nhân chính nào?
- A. Mất máu qua đường tiêu hóa
- B. Thiếu sắt thứ phát
- C. Giảm sản xuất Erythropoietin
- D. Rút ngắn đời sống hồng cầu
Câu 11: Xét nghiệm Coombs trực tiếp được sử dụng để chẩn đoán loại thiếu máu nào?
- A. Thiếu máu thiếu sắt
- B. Thiếu máu hồng cầu hình liềm
- C. Thiếu máu do bệnh mạn tính
- D. Thiếu máu tan máu tự miễn
Câu 12: Trong thiếu máu tan máu nội mạch, chất nào sau đây có thể xuất hiện trong nước tiểu?
- A. Bilirubin
- B. Hemoglobin
- C. Urobilinogen
- D. Sắt
Câu 13: Biện pháp điều trị đầu tay cho thiếu máu thiếu sắt thường quy là gì?
- A. Bổ sung sắt đường uống
- B. Truyền khối hồng cầu
- C. Bổ sung Vitamin B12
- D. Sử dụng Erythropoietin
Câu 14: Tác dụng phụ thường gặp nhất khi điều trị bằng sắt đường uống là gì?
- A. Phản ứng dị ứng
- B. Tăng men gan
- C. Rối loạn tiêu hóa (táo bón, buồn nôn)
- D. Đau đầu
Câu 15: Trong trường hợp nào sau đây, truyền khối hồng cầu là chỉ định ưu tiên trong điều trị thiếu máu?
- A. Thiếu máu thiếu sắt mạn tính
- B. Thiếu máu do bệnh mạn tính
- C. Thiếu máu hồng cầu to do thiếu vitamin B12
- D. Thiếu máu cấp tính gây mất máu lượng lớn và đe dọa tính mạng
Câu 16: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi, ăn chay trường, có biểu hiện mệt mỏi, da xanh, tê bì chân tay. Xét nghiệm máu cho thấy MCV 120 fL. Nguyên nhân thiếu máu nào có khả năng cao nhất?
- A. Thiếu Sắt
- B. Thiếu Vitamin B12
- C. Thiếu Axit Folic
- D. Thalassemia thể nhẹ
Câu 17: Xét nghiệm đặc hiệu để chẩn đoán thiếu máu ác tính (Pernicious anemia) là gì?
- A. Ferritin huyết thanh
- B. Sắt huyết thanh
- C. Kháng thể kháng yếu tố nội tại (Intrinsic Factor Antibody)
- D. Độ bão hòa Transferrin
Câu 18: Thiếu máu hồng cầu hình liềm là bệnh lý di truyền do bất thường về:
- A. Hemoglobin
- B. Màng hồng cầu
- C. Enzym hồng cầu
- D. Tủy xương
Câu 19: Trong bệnh Thalassemia thể nặng, biến chứng nào sau đây thường gặp do truyền máu nhiều lần?
- A. Phản ứng truyền máu cấp
- B. Quá tải sắt
- C. Nhiễm virus viêm gan C
- D. Suy tim do thiếu máu
Câu 20: Loại enzym nào sau đây thường bị thiếu hụt trong bệnh thiếu máu tan máu do thiếu men G6PD?
- A. Pyruvate Kinase
- B. Lactate Dehydrogenase
- C. Hexokinase
- D. Glucose-6-phosphate dehydrogenase
Câu 21: Biện pháp nào sau đây không phải là nguyên tắc điều trị thiếu máu tan máu tự miễn?
- A. Corticosteroid
- B. Globulin miễn dịch tĩnh mạch (IVIG)
- C. Bổ sung sắt
- D. Rituximab
Câu 22: Hội chứng Plummer-Vinson, liên quan đến thiếu máu thiếu sắt, đặc trưng bởi tam chứng nào?
- A. Thiếu máu thiếu sắt, khó nuốt, viêm lưỡi-miệng
- B. Thiếu máu hồng cầu to, vàng da, lách to
- C. Thiếu máu tan máu, đau bụng, sốt
- D. Thiếu máu bất sản, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu
Câu 23: Thuốc Erythropoietin (EPO) tái tổ hợp được sử dụng để điều trị thiếu máu trong trường hợp nào sau đây là phổ biến nhất?
- A. Thiếu máu thiếu sắt
- B. Thiếu máu do suy thận mạn
- C. Thiếu máu ác tính
- D. Thiếu máu tan máu tự miễn
Câu 24: Biến chứng thần kinh nào sau đây đặc trưng cho thiếu Vitamin B12 kéo dài?
- A. Đau dây thần kinh ngoại biên
- B. Co giật
- C. Liệt nửa người
- D. Thoái hóa tủy sống bán cấp (Subacute combined degeneration of spinal cord)
Câu 25: Phương pháp nào sau đây giúp cải thiện hấp thu sắt từ thực phẩm có nguồn gốc thực vật?
- A. Uống trà hoặc cà phê cùng bữa ăn
- B. Bổ sung Canxi cùng bữa ăn
- C. Ăn kèm thực phẩm giàu Vitamin C
- D. Ngâm và nảy mầm các loại đậu, hạt
Câu 26: Một bệnh nhân bị thiếu máu hồng cầu nhỏ, nhược sắc. Xét nghiệm sắt đồ cho thấy sắt huyết thanh giảm, Ferritin giảm, TIBC tăng cao. Chẩn đoán phù hợp nhất là:
- A. Thiếu máu thiếu sắt
- B. Thiếu máu do bệnh mạn tính
- C. Thalassemia thể nhẹ
- D. Ngộ độc chì
Câu 27: Phân loại thiếu máu dựa trên nguyên nhân bao gồm:
- A. Thiếu máu nhược sắc, đẳng sắc, ưu sắc
- B. Thiếu máu hồng cầu nhỏ, bình thường, lớn
- C. Thiếu máu nhẹ, vừa, nặng
- D. Thiếu máu do giảm sản xuất, tăng phá hủy, mất máu
Câu 28: Hồng cầu lưới (Reticulocyte) tăng cao trong máu ngoại vi gợi ý điều gì?
- A. Tủy xương bị suy giảm chức năng
- B. Tủy xương đang tăng sinh để bù trừ thiếu máu
- C. Thiếu máu do bệnh mạn tính
- D. Thiếu máu nguyên hồng cầu sắt
Câu 29: Trong thiếu máu bất sản tủy xương, tế bào máu nào sau đây bị giảm số lượng?
- A. Chỉ hồng cầu
- B. Chỉ bạch cầu
- C. Chỉ tiểu cầu
- D. Cả hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu
Câu 30: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, tiền sử nghiện rượu, nhập viện vì thiếu máu hồng cầu to. Nguyên nhân thiếu máu nào sau đây có thể liên quan đến tiền sử nghiện rượu?
- A. Thiếu Sắt
- B. Thiếu Vitamin B12
- C. Thiếu Axit Folic và/hoặc tác động độc hại của rượu lên tủy xương
- D. Thalassemia thể nặng