Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Hội Chứng Thiếu Máu – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Hội Chứng Thiếu Máu

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bé gái 18 tháng tuổi, da xanh xao, biếng ăn, chậm tăng cân. Xét nghiệm công thức máu cho thấy: Hemoglobin 90 g/L, MCV 70 fL, Ferritin huyết thanh giảm thấp. Nguyên nhân thiếu máu nào có khả năng cao nhất ở trẻ này?

  • A. Thiếu máu thiếu sắt
  • B. Thalassemia
  • C. Thiếu máu nguyên bào sắt
  • D. Thiếu máu do bệnh mạn tính

Câu 2: Trong các xét nghiệm sau, xét nghiệm nào không trực tiếp giúp đánh giá tình trạng thiếu máu thiếu sắt?

  • A. Ferritin huyết thanh
  • B. Sắt huyết thanh
  • C. Độ bão hòa transferrin
  • D. Bilirubin toàn phần

Câu 3: Một bệnh nhân nam 50 tuổi, tiền sử nghiện rượu mạn tính, nhập viện vì thiếu máu. Xét nghiệm MCV 110 fL (tăng cao). Nguyên nhân nào sau đây ít khả năng gây thiếu máu hồng cầu to ở bệnh nhân này?

  • A. Nghiện rượu mạn tính
  • B. Thalassemia
  • C. Thiếu folate
  • D. Bệnh lý gan

Câu 4: Một phụ nữ mang thai 28 tuần được chẩn đoán thiếu máu. Hướng dẫn bổ sung sắt cho phụ nữ mang thai nhằm mục đích chính nào?

  • A. Giảm nguy cơ tiền sản giật
  • B. Cải thiện chức năng gan của mẹ
  • C. Đáp ứng nhu cầu sắt tăng cao cho mẹ và thai nhi
  • D. Ngăn ngừa nhiễm trùng đường tiết niệu

Câu 5: Một bệnh nhân bị bệnh thận mạn tính giai đoạn cuối thường bị thiếu máu do nguyên nhân chính nào?

  • A. Mất máu qua đường tiêu hóa
  • B. Giảm sản xuất erythropoietin (EPO)
  • C. Tăng phá hủy hồng cầu tại lách
  • D. Thiếu hụt vitamin B12 do chế độ ăn kiêng

Câu 6: Xét nghiệm Coombs trực tiếp dương tính thường gặp trong loại thiếu máu nào?

  • A. Thiếu máu thiếu sắt
  • B. Thalassemia thể nặng
  • C. Suy tủy xương
  • D. Thiếu máu tan máu tự miễn

Câu 7: Một bệnh nhân có tiền sử gia đình thiếu máu hồng cầu hình liềm. Xét nghiệm điện di huyết sắc tố cho thấy HbS chiếm ưu thế. Loại đột biến gen nào gây ra bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm?

  • A. Đột biến gen alpha-globin
  • B. Đột biến gen gamma-globin
  • C. Đột biến gen beta-globin
  • D. Đột biến gen delta-globin

Câu 8: Trong thiếu máu do tan máu, dấu hiệu lâm sàng nào sau đây là đặc trưng nhất?

  • A. Vàng da
  • B. Sốt cao
  • C. Đau khớp
  • D. Ho ra máu

Câu 9: Một trẻ sơ sinh bị vàng da sớm trong vòng 24 giờ đầu sau sinh, nhóm máu mẹ O Rh-, con A Rh+. Nguyên nhân thiếu máu và vàng da có khả năng cao nhất là gì?

  • A. Nhiễm trùng sơ sinh
  • B. Bất đồng nhóm máu Rh hoặc ABO mẹ con
  • C. Bệnh lý gan mật bẩm sinh
  • D. Thiếu men G6PD

Câu 10: Trong bệnh Thalassemia thể nặng, cơ chế thiếu máu chủ yếu là do:

  • A. Ức chế sản xuất hồng cầu tại tủy xương
  • B. Mất máu mạn tính
  • C. Tan máu và giảm sản xuất hồng cầu
  • D. Thiếu hụt yếu tố đông máu

Câu 11: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, có hội chứng suy tủy xương. Xét nghiệm tủy đồ cho thấy giảm sinh cả ba dòng tế bào máu. Phương pháp điều trị nào sau đây có thể được cân nhắc?

  • A. Ghép tế bào gốc tạo máu
  • B. Truyền máu định kỳ
  • C. Sử dụng kháng sinh dự phòng
  • D. Bổ sung vitamin B12 và acid folic

Câu 12: Trong thiếu máu do thiếu vitamin B12, xét nghiệm phết máu ngoại biên thường thấy hình ảnh đặc trưng nào?

  • A. Hồng cầu hình bia bắn
  • B. Hồng cầu hình giọt nước mắt
  • C. Hồng cầu hình bầu dục lớn (macroovalocytes)
  • D. Hồng cầu hình cầu

Câu 13: Một bệnh nhân nữ 35 tuổi, rong kinh kéo dài, mệt mỏi, da xanh. Xét nghiệm công thức máu: Hb 85 g/L, MCV 65 fL, Ferritin 10 ng/mL. Nguyên nhân thiếu máu phổ biến nhất trong trường hợp này là gì?

  • A. Mất máu do rong kinh
  • B. Suy tủy xương
  • C. Thalassemia thể nhẹ
  • D. Thiếu máu do bệnh mạn tính

Câu 14: Trong thiếu máu do bệnh mạn tính, cơ chế chính gây thiếu máu là do:

  • A. Giảm sản xuất erythropoietin
  • B. Rối loạn chuyển hóa sắt do cytokine viêm
  • C. Tăng phá hủy hồng cầu tại lách
  • D. Ức chế trực tiếp tủy xương bởi tác nhân gây bệnh

Câu 15: Một bệnh nhân bị thiếu máu tan máu tự miễn thể ấm. Thuốc điều trị đầu tay thường được sử dụng là:

  • A. Truyền khối hồng cầu
  • B. Bổ sung sắt
  • C. Corticosteroid (Prednisone)
  • D. Vitamin B12

Câu 16: Xét nghiệm RDW (Red Cell Distribution Width) tăng cao gợi ý tình trạng gì về kích thước hồng cầu?

  • A. Kích thước hồng cầu nhỏ hơn bình thường (microcytosis)
  • B. Sự không đồng đều về kích thước hồng cầu (anisocytosis)
  • C. Kích thước hồng cầu lớn hơn bình thường (macrocytosis)
  • D. Kích thước hồng cầu đồng đều

Câu 17: Trong các nguyên nhân sau, nguyên nhân nào không gây thiếu máu hồng cầu nhỏ (MCV thấp)?

  • A. Thiếu sắt
  • B. Thalassemia
  • C. Thiếu máu nguyên bào sắt
  • D. Thiếu vitamin B12

Câu 18: Một bệnh nhân có tiền sử cắt dạ dày bán phần có nguy cơ cao bị thiếu máu do thiếu vitamin nào?

  • A. Sắt
  • B. Folate
  • C. Vitamin B12
  • D. Vitamin C

Câu 19: Trong thiếu máu do suy tủy xương, đặc điểm nào sau đây không thường gặp?

  • A. Thiếu máu
  • B. Giảm bạch cầu
  • C. Giảm tiểu cầu
  • D. Lách to

Câu 20: Một bệnh nhân thiếu máu được truyền máu. Phản ứng truyền máu cấp tính nào nguy hiểm nhất và có thể gây tử vong nhanh chóng?

  • A. Phản ứng tan máu nội mạch cấp tính do ABO
  • B. Phản ứng dị ứng
  • C. Sốt do truyền máu không tan máu
  • D. Quá tải tuần hoàn

Câu 21: Một bệnh nhân thiếu máu có biểu hiện ngứa sau khi tắm nước nóng. Triệu chứng này gợi ý bệnh lý nào?

  • A. Thiếu máu thiếu sắt
  • B. Thalassemia
  • C. Thiếu máu do bệnh mạn tính
  • D. Đa hồng cầu nguyên phát (Polycythemia vera)

Câu 22: Trong thiếu máu do thiếu men G6PD, yếu tố khởi phát tan máu thường gặp nhất là:

  • A. Chấn thương
  • B. Tiếp xúc với tác nhân oxy hóa (ví dụ đậu tằm, một số thuốc)
  • C. Căng thẳng tâm lý
  • D. Thay đổi thời tiết

Câu 23: Một bệnh nhân nam 45 tuổi, tiền sử loét dạ dày tá tràng xuất huyết nhiều lần, có thể bị thiếu máu loại nào?

  • A. Thiếu máu thiếu sắt
  • B. Thiếu máu hồng cầu to
  • C. Thiếu máu tan máu
  • D. Suy tủy xương

Câu 24: Trong thiếu máu do thiếu folate, nguyên nhân phổ biến nhất là:

  • A. Rối loạn hấp thu folate bẩm sinh
  • B. Tăng nhu cầu folate (ví dụ phụ nữ mang thai)
  • C. Chế độ ăn thiếu folate
  • D. Sử dụng thuốc kháng folate

Câu 25: Phương pháp điều trị nào sau đây không phù hợp cho thiếu máu thiếu sắt?

  • A. Bổ sung sắt đường uống
  • B. Bổ sung sắt đường tĩnh mạch
  • C. Truyền khối hồng cầu (trong trường hợp nặng)
  • D. Bổ sung vitamin B12

Câu 26: Một bệnh nhân có hồng cầu hình cầu trên phết máu ngoại biên. Xét nghiệm nào giúp chẩn đoán xác định bệnh hồng cầu hình cầu di truyền?

  • A. Xét nghiệm Coombs trực tiếp
  • B. Xét nghiệm đo độ bền hồng cầu thẩm thấu (osmotic fragility test)
  • C. Điện di huyết sắc tố
  • D. Tủy đồ

Câu 27: Trong thiếu máu nguyên bào sắt, đặc điểm không đúng là:

  • A. Nguyên bào sắt vòng trong tủy xương
  • B. Có thể do di truyền hoặc mắc phải
  • C. Tăng bạch cầu
  • D. Hồng cầu có thể nhỏ hoặc bình thường

Câu 28: Một bệnh nhân bị thiếu máu, da niêm mạc nhợt nhạt, mệt mỏi, chóng mặt. Bước đầu tiên trong tiếp cận chẩn đoán thiếu máu là gì?

  • A. Xét nghiệm công thức máu
  • B. Tủy đồ
  • C. Sinh thiết lách
  • D. Xét nghiệm sắt huyết thanh

Câu 29: Trong thiếu máu tan máu do thiếu men pyruvate kinase (PK), cơ chế tan máu là do:

  • A. Hồng cầu bị ngưng kết do kháng thể
  • B. Thiếu hụt ATP trong hồng cầu
  • C. Rối loạn cấu trúc màng hồng cầu
  • D. Hemoglobin bị oxy hóa

Câu 30: Một bệnh nhân nữ 25 tuổi, có kinh nguyệt ra nhiều, nên được tư vấn chế độ ăn giàu chất sắt. Thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp sắt heme tốt nhất?

  • A. Rau bina
  • B. Đậu lăng
  • C. Thịt bò
  • D. Sữa tươi

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Một bé gái 18 tháng tuổi, da xanh xao, biếng ăn, chậm tăng cân. Xét nghiệm công thức máu cho thấy: Hemoglobin 90 g/L, MCV 70 fL, Ferritin huyết thanh giảm thấp. Nguyên nhân thiếu máu nào có khả năng cao nhất ở trẻ này?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong các xét nghiệm sau, xét nghiệm nào *không* trực tiếp giúp đánh giá tình trạng thiếu máu thiếu sắt?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Một bệnh nhân nam 50 tuổi, tiền sử nghiện rượu mạn tính, nhập viện vì thiếu máu. Xét nghiệm MCV 110 fL (tăng cao). Nguyên nhân nào sau đây *ít* khả năng gây thiếu máu hồng cầu to ở bệnh nhân này?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Một phụ nữ mang thai 28 tuần được chẩn đoán thiếu máu. Hướng dẫn bổ sung sắt cho phụ nữ mang thai nhằm mục đích chính nào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Một bệnh nhân bị bệnh thận mạn tính giai đoạn cuối thường bị thiếu máu do nguyên nhân chính nào?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Xét nghiệm Coombs trực tiếp dương tính thường gặp trong loại thiếu máu nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Một bệnh nhân có tiền sử gia đình thiếu máu hồng cầu hình liềm. Xét nghiệm điện di huyết sắc tố cho thấy HbS chiếm ưu thế. Loại đột biến gen nào gây ra bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong thiếu máu do tan máu, dấu hiệu lâm sàng nào sau đây là *đặc trưng* nhất?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Một trẻ sơ sinh bị vàng da sớm trong vòng 24 giờ đầu sau sinh, nhóm máu mẹ O Rh-, con A Rh+. Nguyên nhân thiếu máu và vàng da có khả năng cao nhất là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong bệnh Thalassemia thể nặng, cơ chế thiếu máu chủ yếu là do:

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, có hội chứng suy tủy xương. Xét nghiệm tủy đồ cho thấy giảm sinh cả ba dòng tế bào máu. Phương pháp điều trị nào sau đây có thể được cân nhắc?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong thiếu máu do thiếu vitamin B12, xét nghiệm phết máu ngoại biên thường thấy hình ảnh đặc trưng nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Một bệnh nhân nữ 35 tuổi, rong kinh kéo dài, mệt mỏi, da xanh. Xét nghiệm công thức máu: Hb 85 g/L, MCV 65 fL, Ferritin 10 ng/mL. Nguyên nhân thiếu máu phổ biến nhất trong trường hợp này là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong thiếu máu do bệnh mạn tính, cơ chế chính gây thiếu máu là do:

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Một bệnh nhân bị thiếu máu tan máu tự miễn thể ấm. Thuốc điều trị đầu tay thường được sử dụng là:

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Xét nghiệm RDW (Red Cell Distribution Width) tăng cao gợi ý tình trạng gì về kích thước hồng cầu?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong các nguyên nhân sau, nguyên nhân nào *không* gây thiếu máu hồng cầu nhỏ (MCV thấp)?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Một bệnh nhân có tiền sử cắt dạ dày bán phần có nguy cơ cao bị thiếu máu do thiếu vitamin nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong thiếu máu do suy tủy xương, đặc điểm nào sau đây *không* thường gặp?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Một bệnh nhân thiếu máu được truyền máu. Phản ứng truyền máu cấp tính nào nguy hiểm nhất và có thể gây tử vong nhanh chóng?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Một bệnh nhân thiếu máu có biểu hiện ngứa sau khi tắm nước nóng. Triệu chứng này gợi ý bệnh lý nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong thiếu máu do thiếu men G6PD, yếu tố khởi phát tan máu thường gặp nhất là:

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Một bệnh nhân nam 45 tuổi, tiền sử loét dạ dày tá tràng xuất huyết nhiều lần, có thể bị thiếu máu loại nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong thiếu máu do thiếu folate, nguyên nhân phổ biến nhất là:

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Phương pháp điều trị nào sau đây *không* phù hợp cho thiếu máu thiếu sắt?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Một bệnh nhân có hồng cầu hình cầu trên phết máu ngoại biên. Xét nghiệm nào giúp chẩn đoán xác định bệnh hồng cầu hình cầu di truyền?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong thiếu máu nguyên bào sắt, đặc điểm *không* đúng là:

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Một bệnh nhân bị thiếu máu, da niêm mạc nhợt nhạt, mệt mỏi, chóng mặt. Bước đầu tiên trong tiếp cận chẩn đoán thiếu máu là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong thiếu máu tan máu do thiếu men pyruvate kinase (PK), cơ chế tan máu là do:

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Một bệnh nhân nữ 25 tuổi, có kinh nguyệt ra nhiều, nên được tư vấn chế độ ăn giàu chất sắt. Thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp sắt heme tốt nhất?

Xem kết quả