Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), mức hemoglobin nào sau đây được coi là ngưỡng thiếu máu ở trẻ em từ 6 tháng đến 5 tuổi?
- A. < 100 g/L
- B. < 110 g/L
- C. < 120 g/L
- D. < 90 g/L
Câu 2: Một người phụ nữ 30 tuổi, không mang thai, có mức hemoglobin 115 g/L. Theo tiêu chuẩn WHO, tình trạng huyết học của người này được phân loại như thế nào?
- A. Không thiếu máu
- B. Thiếu máu nhẹ
- C. Thiếu máu trung bình
- D. Thiếu máu nặng
Câu 3: Hội chứng Diamond-Blackfan gây thiếu máu do cơ chế nào sau đây?
- A. Tan máu tự miễn
- B. Giảm sinh hồng cầu
- C. Mất máu mạn tính
- D. Thiếu hụt sắt
Câu 4: Xét nghiệm công thức máu của một bệnh nhân cho thấy MCV (thể tích trung bình hồng cầu) là 110 fL. Dựa vào chỉ số MCV, thiếu máu này được phân loại là:
- A. Hồng cầu nhỏ
- B. Hồng cầu bình thường
- C. Hồng cầu to
- D. Hồng cầu hình liềm
Câu 5: Thiếu máu hồng cầu nhỏ, nhược sắc thường gặp nhất trong trường hợp nào sau đây?
- A. Thiếu sắt
- B. Thiếu vitamin B12
- C. Suy tủy xương
- D. Tan máu tự miễn
Câu 6: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, tiền sử nghiện rượu, nhập viện vì thiếu máu. Xét nghiệm máu cho thấy MCV 120 fL. Nguyên nhân thiếu máu nào sau đây có khả năng cao nhất?
- A. Thiếu sắt
- B. Thiếu folate
- C. Thalassemia
- D. Xuất huyết tiêu hóa
Câu 7: Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG trực tiếp đánh giá dự trữ sắt trong cơ thể?
- A. Ferritin huyết thanh
- B. Sắt huyết thanh
- C. Độ bão hòa transferrin
- D. Số lượng hồng cầu lưới
Câu 8: Trong thiếu máu thiếu sắt, thay đổi nào sau đây thường XẢY RA ĐẦU TIÊN?
- A. Giảm ferritin huyết thanh
- B. Giảm hemoglobin
- C. Giảm MCV
- D. Tăng RDW
Câu 9: Một bệnh nhân nữ 25 tuổi, kinh nguyệt ra nhiều, than phiền mệt mỏi, da xanh xao. Nghi ngờ thiếu máu thiếu sắt. Xét nghiệm nào sau đây CẦN THIẾT ĐẦU TIÊN để xác định chẩn đoán?
- A. Công thức máu
- B. Tủy đồ
- C. Sinh thiết dạ dày
- D. Xét nghiệm Coombs
Câu 10: Điều trị thiếu máu thiếu sắt bằng sắt đường uống thường kéo dài bao lâu sau khi hemoglobin trở về bình thường?
- A. 1 tuần
- B. 2 tuần
- C. 3-6 tháng
- D. 1 năm
Câu 11: Thiếu vitamin B12 gây thiếu máu hồng cầu to do ảnh hưởng đến quá trình nào sau đây?
- A. Tổng hợp hemoglobin
- B. Tổng hợp DNA
- C. Tổng hợp protein màng hồng cầu
- D. Hấp thu sắt
Câu 12: Triệu chứng thần kinh nào sau đây điển hình cho thiếu vitamin B12 nhưng ít gặp trong thiếu folate?
- A. Viêm lưỡi
- B. Da xanh xao
- C. Dị cảm ngoại biên
- D. Mệt mỏi
Câu 13: Xét nghiệm Schilling được sử dụng để chẩn đoán nguyên nhân nào sau đây gây thiếu vitamin B12?
- A. Ăn chay trường
- B. Thiếu máu ác tính
- C. Bệnh Crohn
- D. Nghiện rượu mạn tính
Câu 14: Trong thiếu máu do bệnh mạn tính, cơ chế chính gây thiếu máu là gì?
- A. Ức chế sản xuất erythropoietin
- B. Giảm tuổi thọ hồng cầu
- C. Mất máu mạn tính
- D. Rối loạn chuyển hóa sắt do viêm
Câu 15: Thiếu máu tan máu là tình trạng hồng cầu bị phá hủy sớm. Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG phù hợp với thiếu máu tan máu?
- A. Vàng da
- B. Tăng LDH
- C. Tăng hồng cầu lưới
- D. Ferritin huyết thanh giảm
Câu 16: Bệnh lý di truyền nào sau đây gây thiếu máu tan máu do bất thường về hình dạng hồng cầu?
- A. Bệnh hồng cầu hình cầu di truyền
- B. Thiếu men G6PD
- C. Thalassemia
- D. Bệnh hồng cầu hình liềm
Câu 17: Thiếu men G6PD gây tan máu khi tiếp xúc với tác nhân oxy hóa. Loại thiếu máu này thuộc nhóm nào?
- A. Thiếu máu do giảm sản xuất
- B. Thiếu máu tan máu nội tại, mắc phải
- C. Thiếu máu tan máu ngoại lai, mắc phải
- D. Thiếu máu do mất máu
Câu 18: Thalassemia là bệnh lý di truyền gây thiếu máu do giảm sản xuất chuỗi globin. Loại thiếu máu này thường có đặc điểm gì về hình thái hồng cầu?
- A. Hồng cầu nhỏ, nhược sắc
- B. Hồng cầu to, đẳng sắc
- C. Hồng cầu bình thường, đẳng sắc
- D. Hồng cầu hình cầu
Câu 19: Trong trường hợp thiếu máu do xuất huyết tiêu hóa mạn tính, cơ thể sẽ ưu tiên sử dụng sắt dự trữ cho quá trình nào?
- A. Dự trữ sắt trong gan
- B. Sản xuất hồng cầu
- C. Tổng hợp myoglobin
- D. Các enzyme chứa sắt
Câu 20: Một bệnh nhân bị suy thận mạn tính thường bị thiếu máu. Nguyên nhân chính gây thiếu máu trong trường hợp này là gì?
- A. Giảm sản xuất erythropoietin
- B. Tăng phá hủy hồng cầu
- C. Mất máu qua đường tiêu hóa
- D. Thiếu hụt sắt
Câu 21: Hồng cầu lưới tăng cao trong thiếu máu là dấu hiệu cho thấy điều gì?
- A. Tủy xương bị suy giảm chức năng
- B. Quá trình sản xuất hồng cầu bình thường
- C. Tủy xương đang tăng sản xuất hồng cầu
- D. Thiếu hụt vitamin B12
Câu 22: Bệnh nhân thiếu máu nặng có thể có những biểu hiện lâm sàng nào sau đây, NGOẠI TRỪ:
- A. Mệt mỏi, suy nhược
- B. Khó thở khi gắng sức
- C. Tim đập nhanh, hồi hộp
- D. Tăng huyết áp
Câu 23: Một trẻ sơ sinh bị vàng da kéo dài, gan lách to, thiếu máu. Xét nghiệm Coombs trực tiếp dương tính. Nguyên nhân thiếu máu nào có khả năng cao nhất?
- A. Thiếu máu thiếu sắt
- B. Tan máu miễn dịch đồng loại ở trẻ sơ sinh
- C. Thalassemia
- D. Hội chứng Diamond-Blackfan
Câu 24: Trong thiếu máu bất sản tủy xương, tế bào máu nào sau đây bị giảm sản xuất?
- A. Chỉ hồng cầu
- B. Chỉ bạch cầu
- C. Hồng cầu và bạch cầu
- D. Cả ba dòng tế bào máu
Câu 25: Xét nghiệm phết máu ngoại biên có vai trò quan trọng trong chẩn đoán thiếu máu nào sau đây?
- A. Thiếu máu thiếu sắt
- B. Thiếu máu do bệnh mạn tính
- C. Thalassemia
- D. Thiếu máu do suy thận
Câu 26: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc điều trị thiếu máu nói chung?
- A. Điều trị nguyên nhân gây thiếu máu
- B. Bổ sung các yếu tố tạo máu bị thiếu
- C. Truyền máu trong trường hợp cần thiết
- D. Sử dụng corticoid kéo dài
Câu 27: Một bệnh nhân bị thiếu máu hồng cầu to, không có triệu chứng thần kinh. Xét nghiệm folate huyết thanh giảm. Điều trị phù hợp nhất là gì?
- A. Truyền khối hồng cầu
- B. Bổ sung folate đường uống
- C. Bổ sung vitamin B12
- D. Sắt đường uống
Câu 28: Biến chứng nguy hiểm nào sau đây có thể xảy ra ở bệnh nhân thiếu máu nặng kéo dài, đặc biệt ở người lớn tuổi có bệnh tim mạch?
- A. Suy tim
- B. Xuất huyết não
- C. Suy thận cấp
- D. Nhiễm trùng huyết
Câu 29: Xét nghiệm RDW (độ phân bố kích thước hồng cầu) tăng trong thiếu máu có ý nghĩa gì?
- A. Hồng cầu có kích thước đồng đều
- B. Kích thước hồng cầu không đồng đều
- C. Thiếu máu mức độ nhẹ
- D. Tủy xương hoạt động bình thường
Câu 30: Mục tiêu chính của việc điều trị thiếu máu là gì?
- A. Cải thiện cung cấp oxy cho mô
- B. Nâng cao số lượng hồng cầu
- C. Tăng cường sản xuất hemoglobin
- D. Đưa các chỉ số huyết học về mức bình thường tuyệt đối