Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1 – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1 - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1 - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam, 60 tuổi, nhập viện vì xuất huyết dưới da rải rác, đặc biệt ở cẳng chân và bàn chân. Tiền sử bệnh nhân có suy tĩnh mạch mạn tính. Xét nghiệm cho thấy số lượng tiểu cầu, thời gian đông máu và thời gian chảy máu đều trong giới hạn bình thường. Nguyên nhân xuất huyết nào sau đây phù hợp nhất với tình trạng bệnh nhân?

  • A. Giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP)
  • B. Bệnh Hemophilia A
  • C. Hội chứng DIC (Đông máu rải rác nội mạch)
  • D. Suy tĩnh mạch mạn tính gây tổn thương thành mạch

Câu 2: Cơ chế chính xác của Aspirin gây rối loạn chức năng tiểu cầu là gì?

  • A. Ức chế tổng hợp yếu tố von Willebrand
  • B. Gây hoạt hóa quá mức thụ thể P2Y12 trên tiểu cầu
  • C. Ức chế không обратимо cyclooxygenase-1 (COX-1)
  • D. Tăng cường biểu hiện glycoprotein IIb/IIIa trên bề mặt tiểu cầu

Câu 3: Xét nghiệm "Thời gian Cephalin – Kaolin" (hay còn gọi là aPTT) đánh giá con đường đông máu nào?

  • A. Con đường đông máu ngoại sinh
  • B. Con đường đông máu nội sinh và con đường chung
  • C. Chức năng của yếu tố von Willebrand
  • D. Giai đoạn hoạt hóa tiểu cầu ban đầu

Câu 4: Một bé trai 5 tuổi có tiền sử gia đình mắc bệnh Hemophilia A. Sau một cú ngã nhẹ, bé bị sưng đau khớp gối phải. Xét nghiệm cho thấy aPTT kéo dài, PT và số lượng tiểu cầu bình thường. Yếu tố đông máu nào có khả năng bị thiếu hụt nhất ở bệnh nhân này?

  • A. Yếu tố VII
  • B. Yếu tố X
  • C. Yếu tố VIII
  • D. Yếu tố XIII

Câu 5: Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây không thường gặp trong xuất huyết giảm tiểu cầu?

  • A. Ban xuất huyết dạng chấm (petechiae)
  • B. Bầm máu (ecchymoses) dễ xuất hiện
  • C. Chảy máu niêm mạc (mũi, lợi răng)
  • D. Xuất huyết khớp (hemarthrosis)

Câu 6: Một bệnh nhân nữ, 35 tuổi, khỏe mạnh, xuất hiện ban xuất huyết dạng chấm rải rác trên da sau khi dùng một loại thuốc kháng sinh mới. Xét nghiệm số lượng tiểu cầu bình thường, thời gian chảy máu kéo dài, PT và aPTT bình thường. Cơ chế xuất huyết nào có khả năng nhất?

  • A. Giảm sản xuất tiểu cầu do thuốc
  • B. Rối loạn chức năng tiểu cầu do thuốc
  • C. Viêm mao mạch dị ứng do thuốc
  • D. Đông máu rải rác nội mạch (DIC) do nhiễm trùng

Câu 7: Yếu tố von Willebrand (vWF) đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn cầm máu nào?

  • A. Giai đoạn tiểu cầu-thành mạch (kết dính tiểu cầu)
  • B. Giai đoạn đông máu (hình thành fibrin)
  • C. Giai đoạn co mạch ban đầu
  • D. Giai đoạn tiêu sợi huyết

Câu 8: Trong hội chứng DIC (Đông máu rải rác nội mạch), cơ chế bệnh sinh chính dẫn đến tình trạng xuất huyết là gì?

  • A. Tăng sinh quá mức tiểu cầu
  • B. Ức chế sản xuất yếu tố đông máu
  • C. Tiêu thụ quá mức yếu tố đông máu và tiểu cầu
  • D. Tăng cường hoạt động của hệ tiêu sợi huyết

Câu 9: Biểu hiện lâm sàng nào sau đây gợi ý nguy cơ cao xuất huyết nội sọ ở bệnh nhân có hội chứng xuất huyết?

  • A. Chảy máu cam (epistaxis)
  • B. Chảy máu lợi răng
  • C. Xuất huyết võng mạc
  • D. Xuất huyết tiêu hóa

Câu 10: Bệnh nhân bị suy gan nặng có nguy cơ xuất huyết cao do nguyên nhân chính nào sau đây?

  • A. Tăng sản xuất yếu tố kháng đông Protein C và S
  • B. Giảm tổng hợp các yếu tố đông máu tại gan
  • C. Tăng phá hủy tiểu cầu tại lách
  • D. Rối loạn chức năng tiểu cầu do bilirubin

Câu 11: Xét nghiệm "Thời gian Quick" (PT) đánh giá con đường đông máu nào?

  • A. Con đường đông máu ngoại sinh và con đường chung
  • B. Con đường đông máu nội sinh
  • C. Chức năng tiểu cầu
  • D. Sức bền thành mạch

Câu 12: Một bệnh nhân nữ, 25 tuổi, có tiền sử rong kinh kéo dài từ tuổi dậy thì. Xét nghiệm cho thấy aPTT kéo dài nhẹ, PT và số lượng tiểu cầu bình thường. Nghi ngờ bệnh lý rối loạn đông máu di truyền nào sau đây?

  • A. Hemophilia A
  • B. Hemophilia B
  • C. Bệnh von Willebrand
  • D. Bệnh Glanzmann thrombasthenia

Câu 13: Trong bệnh ban xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP), cơ chế chính gây giảm tiểu cầu là gì?

  • A. Giảm sản xuất tiểu cầu tại tủy xương
  • B. Tăng tiêu thụ tiểu cầu do đông máu
  • C. Mắc kẹt tiểu cầu tại lách
  • D. Phá hủy tiểu cầu tăng cường bởi kháng thể tự miễn

Câu 14: Dấu dây thắt (Rumpel-Leede test) dương tính gợi ý tình trạng nào?

  • A. Sức bền thành mạch mao mạch giảm
  • B. Rối loạn chức năng tiểu cầu
  • C. Thiếu hụt yếu tố đông máu
  • D. Tăng đông máu

Câu 15: Một bệnh nhân nhập viện trong tình trạng sốc nhiễm trùng do viêm màng não mô cầu. Khám lâm sàng thấy ban xuất huyết hoại tử lan rộng. Cơ chế xuất huyết nào có khả năng cao nhất trong trường hợp này?

  • A. Giảm tiểu cầu do ức chế tủy xương
  • B. Viêm mao mạch dị ứng do nhiễm trùng
  • C. Đông máu rải rác nội mạch (DIC)
  • D. Rối loạn chức năng tiểu cầu do độc tố vi khuẩn

Câu 16: Thuốc chống đông Heparin hoạt động bằng cách tăng cường hoạt tính của yếu tố kháng đông nội sinh nào?

  • A. Protein C
  • B. Antithrombin
  • C. Protein S
  • D. TFPI (Tissue Factor Pathway Inhibitor)

Câu 17: Định nghĩa "Ban xuất huyết" chính xác nhất là gì?

  • A. Hiện tượng hồng cầu thoát mạch ra khỏi lòng mạch
  • B. Hiện tượng bạch cầu xuyên mạch do viêm
  • C. Hiện tượng ngưng tập tiểu cầu trong lòng mạch
  • D. Hiện tượng giãn nở các mao mạch dưới da

Câu 18: Xét nghiệm "Thời gian co cục máu" đánh giá chức năng của thành phần nào trong quá trình cầm máu?

  • A. Yếu tố đông máu huyết tương
  • B. Tiểu cầu và fibrinogen/fibrin
  • C. Sức bền thành mạch
  • D. Hệ thống tiêu sợi huyết

Câu 19: Trong các bệnh lý rối loạn đông máu di truyền, bệnh nào sau đây có thể gặp ở cả nam và nữ giới với mức độ biểu hiện triệu chứng tương đương?

  • A. Hemophilia A
  • B. Hemophilia B
  • C. Bệnh von Willebrand
  • D. Hemophilia C

Câu 20: Một bệnh nhân bị xuất huyết tiêu hóa nặng do loét dạ dày tá tràng. Biện pháp cầm máu tại chỗ nào sau đây có thể được sử dụng qua nội soi?

  • A. Truyền khối tiểu cầu
  • B. Tiêm epinephrine tại vị trí loét
  • C. Truyền yếu tố đông máu
  • D. Sử dụng thuốc chống tiêu sợi huyết toàn thân

Câu 21: Xét nghiệm nào sau đây không trực tiếp đánh giá chức năng tiểu cầu?

  • A. Thời gian chảy máu (Bleeding time)
  • B. Đo độ ngưng tập tiểu cầu (Platelet aggregation)
  • C. Thời gian Cephalin - Kaolin (aPTT)
  • D. Phân tích chức năng tiểu cầu bằng PFA-100

Câu 22: Vitamin K đóng vai trò quan trọng trong quá trình tổng hợp các yếu tố đông máu nào tại gan?

  • A. Yếu tố VIII và von Willebrand
  • B. Yếu tố V và fibrinogen
  • C. Yếu tố XI và XII
  • D. Yếu tố II, VII, IX, X

Câu 23: Một bệnh nhân nữ, 40 tuổi, sử dụng Warfarin (Coumadin) để điều trị rung nhĩ. Xét nghiệm PT/INR của bệnh nhân tăng cao. Cơ chế nào dẫn đến tăng PT/INR ở bệnh nhân này?

  • A. Giảm tổng hợp yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K
  • B. Tăng hoạt hóa hệ thống tiêu sợi huyết
  • C. Ức chế chức năng tiểu cầu
  • D. Gây tổn thương thành mạch

Câu 24: Trong hội chứng HELLP (Hemolysis, Elevated Liver enzymes, Low Platelets) ở phụ nữ mang thai, cơ chế giảm tiểu cầu chủ yếu là gì?

  • A. Ức chế sản xuất tiểu cầu tại tủy xương do độc tố thai nghén
  • B. Tăng tiêu thụ tiểu cầu
  • C. Phá hủy tiểu cầu miễn dịch
  • D. Mắc kẹt tiểu cầu tại lách do cường lách thứ phát

Câu 25: Một bệnh nhân có tiền sử xuất huyết khớp tái phát từ nhỏ. Xét nghiệm aPTT kéo dài, PT và số lượng tiểu cầu bình thường. Xét nghiệm đặc hiệu nào giúp chẩn đoán xác định Hemophilia A?

  • A. Xét nghiệm yếu tố von Willebrand
  • B. Xét nghiệm chức năng tiểu cầu
  • C. Định lượng yếu tố VIII
  • D. Xét nghiệm gen yếu tố VIII

Câu 26: Loại ban xuất huyết nào thường gặp nhất ở trẻ em sau nhiễm trùng đường hô hấp trên, biểu hiện bằng ban xuất huyết dạng sẩn, đau bụng, đau khớp?

  • A. Ban xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP)
  • B. Hội chứng Schonlein-Henoch (HSP)
  • C. Ban xuất huyết do giảm tiểu cầu huyết khối (TTP)
  • D. Ban xuất huyết dạng bốt (do suy tĩnh mạch)

Câu 27: Cơ chế cầm máu ban đầu (cầm máu tiên phát) chủ yếu dựa vào sự tương tác giữa thành phần nào?

  • A. Thành mạch và tiểu cầu
  • B. Tiểu cầu và yếu tố đông máu
  • C. Yếu tố đông máu và fibrinogen
  • D. Hệ thống tiêu sợi huyết và yếu tố đông máu

Câu 28: Thuốc chống tiêu sợi huyết Tranexamic acid được sử dụng trong điều trị xuất huyết với mục đích gì?

  • A. Tăng cường ngưng tập tiểu cầu
  • B. Bổ sung yếu tố đông máu
  • C. Ức chế quá trình tiêu sợi huyết
  • D. Làm co mạch tại vị trí xuất huyết

Câu 29: Một bệnh nhân bị suy thận mạn giai đoạn cuối có nguy cơ xuất huyết do rối loạn chức năng tiểu cầu. Cơ chế chính gây rối loạn chức năng tiểu cầu trong suy thận mạn là gì?

  • A. Giảm sản xuất tiểu cầu do suy tủy xương
  • B. Tăng phá hủy tiểu cầu tại lách
  • C. Thiếu hụt yếu tố von Willebrand thứ phát
  • D. Rối loạn chức năng tiểu cầu do urê và các chất chuyển hóa tích tụ

Câu 30: Trong quá trình đông máu, enzyme Thrombin đóng vai trò trung tâm trong phản ứng nào?

  • A. Hoạt hóa yếu tố X thành Xa
  • B. Chuyển fibrinogen thành fibrin
  • C. Hoạt hóa yếu tố IX thành IXa
  • D. Ổn định cục máu đông bằng yếu tố XIIIa

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một bệnh nhân nam, 60 tuổi, nhập viện vì xuất huyết dưới da rải rác, đặc biệt ở cẳng chân và bàn chân. Tiền sử bệnh nhân có suy tĩnh mạch mạn tính. Xét nghiệm cho thấy số lượng tiểu cầu, thời gian đông máu và thời gian chảy máu đều trong giới hạn bình thường. Nguyên nhân xuất huyết nào sau đây phù hợp nhất với tình trạng bệnh nhân?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Cơ chế chính xác của Aspirin gây rối loạn chức năng tiểu cầu là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Xét nghiệm 'Thời gian Cephalin – Kaolin' (hay còn gọi là aPTT) đánh giá con đường đông máu nào?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Một bé trai 5 tuổi có tiền sử gia đình mắc bệnh Hemophilia A. Sau một cú ngã nhẹ, bé bị sưng đau khớp gối phải. Xét nghiệm cho thấy aPTT kéo dài, PT và số lượng tiểu cầu bình thường. Yếu tố đông máu nào có khả năng bị thiếu hụt nhất ở bệnh nhân này?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây *không* thường gặp trong xuất huyết giảm tiểu cầu?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Một bệnh nhân nữ, 35 tuổi, khỏe mạnh, xuất hiện ban xuất huyết dạng chấm rải rác trên da sau khi dùng một loại thuốc kháng sinh mới. Xét nghiệm số lượng tiểu cầu bình thường, thời gian chảy máu kéo dài, PT và aPTT bình thường. Cơ chế xuất huyết nào có khả năng nhất?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Yếu tố von Willebrand (vWF) đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn cầm máu nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong hội chứng DIC (Đông máu rải rác nội mạch), cơ chế bệnh sinh chính dẫn đến tình trạng xuất huyết là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Biểu hiện lâm sàng nào sau đây gợi ý *nguy cơ cao* xuất huyết nội sọ ở bệnh nhân có hội chứng xuất huyết?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Bệnh nhân bị suy gan nặng có nguy cơ xuất huyết cao do nguyên nhân chính nào sau đây?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Xét nghiệm 'Thời gian Quick' (PT) đánh giá con đường đông máu nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Một bệnh nhân nữ, 25 tuổi, có tiền sử rong kinh kéo dài từ tuổi dậy thì. Xét nghiệm cho thấy aPTT kéo dài nhẹ, PT và số lượng tiểu cầu bình thường. Nghi ngờ bệnh lý rối loạn đông máu di truyền nào sau đây?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong bệnh ban xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP), cơ chế chính gây giảm tiểu cầu là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Dấu dây thắt (Rumpel-Leede test) dương tính gợi ý tình trạng nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Một bệnh nhân nhập viện trong tình trạng sốc nhiễm trùng do viêm màng não mô cầu. Khám lâm sàng thấy ban xuất huyết hoại tử lan rộng. Cơ chế xuất huyết nào có khả năng cao nhất trong trường hợp này?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Thuốc chống đông Heparin hoạt động bằng cách tăng cường hoạt tính của yếu tố kháng đông nội sinh nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Định nghĩa 'Ban xuất huyết' chính xác nhất là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Xét nghiệm 'Thời gian co cục máu' đánh giá chức năng của thành phần nào trong quá trình cầm máu?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong các bệnh lý rối loạn đông máu di truyền, bệnh nào sau đây có thể gặp ở cả nam và nữ giới với mức độ biểu hiện triệu chứng tương đương?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Một bệnh nhân bị xuất huyết tiêu hóa nặng do loét dạ dày tá tràng. Biện pháp cầm máu tại chỗ nào sau đây có thể được sử dụng qua nội soi?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Xét nghiệm nào sau đây *không* trực tiếp đánh giá chức năng tiểu cầu?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Vitamin K đóng vai trò quan trọng trong quá trình tổng hợp các yếu tố đông máu nào tại gan?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Một bệnh nhân nữ, 40 tuổi, sử dụng Warfarin (Coumadin) để điều trị rung nhĩ. Xét nghiệm PT/INR của bệnh nhân tăng cao. Cơ chế nào dẫn đến tăng PT/INR ở bệnh nhân này?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong hội chứng HELLP (Hemolysis, Elevated Liver enzymes, Low Platelets) ở phụ nữ mang thai, cơ chế giảm tiểu cầu chủ yếu là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Một bệnh nhân có tiền sử xuất huyết khớp tái phát từ nhỏ. Xét nghiệm aPTT kéo dài, PT và số lượng tiểu cầu bình thường. Xét nghiệm đặc hiệu nào giúp chẩn đoán xác định Hemophilia A?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Loại ban xuất huyết nào thường gặp nhất ở trẻ em sau nhiễm trùng đường hô hấp trên, biểu hiện bằng ban xuất huyết dạng sẩn, đau bụng, đau khớp?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Cơ chế cầm máu ban đầu (cầm máu tiên phát) chủ yếu dựa vào sự tương tác giữa thành phần nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Thuốc chống tiêu sợi huyết Tranexamic acid được sử dụng trong điều trị xuất huyết với mục đích gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Một bệnh nhân bị suy thận mạn giai đoạn cuối có nguy cơ xuất huyết do rối loạn chức năng tiểu cầu. Cơ chế chính gây rối loạn chức năng tiểu cầu trong suy thận mạn là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong quá trình đông máu, enzyme Thrombin đóng vai trò trung tâm trong phản ứng nào?

Xem kết quả