Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1 – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1 - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1 - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cơ chế cầm máu ban đầu, hay còn gọi là cầm máu sơ cấp, chủ yếu dựa vào sự tương tác giữa yếu tố nào sau đây?

  • A. Các yếu tố đông máu và fibrinogen
  • B. Thành mạch máu và tiểu cầu
  • C. Bạch cầu và hệ thống miễn dịch
  • D. Hồng cầu và protein huyết tương

Câu 2: Một bệnh nhân nam 60 tuổi nhập viện với các vết bầm tím tự phát trên da và niêm mạc. Xét nghiệm cho thấy số lượng tiểu cầu giảm nặng. Cơ chế gây xuất huyết nào sau đây phù hợp nhất với tình trạng này?

  • A. Rối loạn chức năng đông máu thứ phát
  • B. Tăng tính thấm thành mạch
  • C. Giảm sản xuất tiểu cầu hoặc tăng phá hủy tiểu cầu
  • D. Thiếu hụt yếu tố von Willebrand

Câu 3: Xét nghiệm thời gian prothrombin (PT) và thời gian thromboplastin bán phần hoạt hóa (aPTT) được sử dụng để đánh giá con đường đông máu nào?

  • A. Chức năng tiểu cầu
  • B. Sức bền thành mạch
  • C. Giai đoạn cầm máu ban đầu
  • D. Con đường đông máu nội sinh, ngoại sinh và con đường chung

Câu 4: Bệnh Hemophilia A là một rối loạn đông máu di truyền liên quan đến sự thiếu hụt yếu tố đông máu nào?

  • A. Yếu tố VIII
  • B. Yếu tố IX
  • C. Yếu tố XI
  • D. Yếu tố von Willebrand

Câu 5: Một bệnh nhân bị bệnh gan mạn tính có nguy cơ xuất huyết do rối loạn đông máu. Cơ chế nào sau đây góp phần chính vào tình trạng này?

  • A. Tăng sản xuất chất ức chế đông máu
  • B. Giảm tổng hợp các yếu tố đông máu tại gan
  • C. Tăng hoạt hóa hệ thống fibrinolytic
  • D. Rối loạn chức năng tiểu cầu do tăng bilirubin

Câu 6: Dấu hiệu "dây thắt" (Tourniquet test) dương tính gợi ý tình trạng xuất huyết liên quan đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Thiếu hụt yếu tố đông máu
  • B. Rối loạn chức năng tiểu cầu
  • C. Thành mạch máu
  • D. Hệ thống fibrinolytic

Câu 7: Vitamin K đóng vai trò quan trọng trong quá trình tổng hợp các yếu tố đông máu nào tại gan?

  • A. Yếu tố VIII và yếu tố IX
  • B. Yếu tố XI và yếu tố XII
  • C. Fibrinogen và yếu tố XIII
  • D. Yếu tố II, VII, IX, X

Câu 8: Hội chứng DIC (Đông máu rải rác trong lòng mạch) là một rối loạn đông máu phức tạp. Cơ chế bệnh sinh chính của DIC là gì?

  • A. Ức chế hệ thống đông máu và tăng tiêu sợi huyết
  • B. Hoạt hóa quá mức cả hệ thống đông máu và hệ thống tiêu sợi huyết
  • C. Chỉ hoạt hóa hệ thống đông máu mà không ảnh hưởng đến tiêu sợi huyết
  • D. Chỉ tăng tiêu sợi huyết mà không hoạt hóa hệ thống đông máu

Câu 9: Thuốc Aspirin ức chế chức năng tiểu cầu thông qua cơ chế nào?

  • A. Ức chế thụ thể glycoprotein IIb/IIIa trên tiểu cầu
  • B. Ức chế yếu tố von Willebrand
  • C. Ức chế cyclooxygenase (COX) và giảm sản xuất thromboxane A2
  • D. Tăng cường sản xuất prostacyclin

Câu 10: Xét nghiệm thời gian máu chảy (bleeding time) chủ yếu đánh giá chức năng của yếu tố nào trong quá trình cầm máu?

  • A. Các yếu tố đông máu
  • B. Tiểu cầu và thành mạch
  • C. Hệ thống fibrinolytic
  • D. Protein huyết tương

Câu 11: Một bệnh nhân nữ trẻ tuổi xuất hiện ban xuất huyết giảm tiểu cầu tự phát (ITP). Cơ chế bệnh sinh chính của ITP là gì?

  • A. Rối loạn sản xuất tiểu cầu tại tủy xương
  • B. Tăng tiêu thụ tiểu cầu do đông máu nội mạch
  • C. Thiếu hụt thrombopoietin
  • D. Phá hủy tiểu cầu qua trung gian kháng thể tự miễn

Câu 12: Trong hội chứng von Willebrand, yếu tố von Willebrand (vWF) có vai trò quan trọng nào trong quá trình cầm máu?

  • A. Giúp tiểu cầu kết dính và vận chuyển yếu tố VIII
  • B. Hoạt hóa con đường đông máu ngoại sinh
  • C. Ức chế hệ thống fibrinolytic
  • D. Tăng cường sản xuất thrombin

Câu 13: Xuất huyết dưới da dạng chấm (petechiae) thường gợi ý rối loạn về yếu tố nào sau đây?

  • A. Yếu tố đông máu
  • B. Tiểu cầu hoặc thành mạch
  • C. Hệ thống fibrinolytic
  • D. Protein đông máu

Câu 14: Một bệnh nhân dùng Warfarin (thuốc kháng vitamin K) có nguy cơ xuất huyết. Cơ chế tác dụng của Warfarin là gì?

  • A. Ức chế trực tiếp thrombin
  • B. Ức chế kết tập tiểu cầu
  • C. Ức chế tổng hợp các yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K
  • D. Tăng cường hoạt động của protein C và protein S

Câu 15: Xét nghiệm định lượng yếu tố đông máu thường được sử dụng để chẩn đoán xác định bệnh lý nào sau đây?

  • A. Hemophilia
  • B. Ban xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP)
  • C. Hội chứng von Willebrand
  • D. Đông máu rải rác trong lòng mạch (DIC)

Câu 16: Tình trạng xuất huyết nào sau đây thường đặc trưng bởi xuất huyết khớp (hemarthrosis) và tụ máu cơ?

  • A. Ban xuất huyết dạng thấp (Henoch-Schönlein purpura)
  • B. Bệnh von Willebrand
  • C. Ban xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP)
  • D. Hemophilia

Câu 17: Một bệnh nhân bị suy thận mạn có nguy cơ rối loạn chức năng tiểu cầu. Cơ chế nào sau đây góp phần vào tình trạng này?

  • A. Giảm sản xuất thrombopoietin
  • B. Tăng phá hủy tiểu cầu tại lách
  • C. Tác động của ure lên chức năng tiểu cầu
  • D. Thiếu hụt yếu tố đông máu do mất protein qua nước tiểu

Câu 18: Xét nghiệm "mixing study" (nghiệm pháp trộn huyết tương) được sử dụng để phân biệt nguyên nhân kéo dài aPTT là do thiếu hụt yếu tố đông máu hay do chất ức chế đông máu. Kết quả nào sau đây gợi ý có chất ức chế?

  • A. aPTT trở về bình thường sau khi trộn
  • B. aPTT vẫn kéo dài sau khi trộn
  • C. PT kéo dài sau khi trộn
  • D. Thời gian máu chảy kéo dài sau khi trộn

Câu 19: Biểu hiện lâm sàng nào sau đây ít gặp trong ban xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) cấp tính ở trẻ em?

  • A. Ban xuất huyết da và niêm mạc
  • B. Chảy máu cam
  • C. Chảy máu chân răng
  • D. Xuất huyết não

Câu 20: Điều trị chính cho bệnh nhân Hemophilia A nặng trong giai đoạn xuất huyết cấp là gì?

  • A. Truyền yếu tố VIII cô đặc
  • B. Truyền khối tiểu cầu
  • C. Truyền huyết tương tươi đông lạnh
  • D. Sử dụng Corticosteroid

Câu 21: Xét nghiệm nào sau đây giúp phân biệt bệnh Hemophilia A (thiếu yếu tố VIII) và Hemophilia B (thiếu yếu tố IX)?

  • A. Thời gian prothrombin (PT)
  • B. Thời gian thromboplastin bán phần hoạt hóa (aPTT)
  • C. Định lượng yếu tố VIII và yếu tố IX
  • D. Thời gian máu chảy (bleeding time)

Câu 22: Một bệnh nhân sử dụng Heparin không phân đoạn (UFH) bị xuất huyết. Thuốc giải độc (antidote) đặc hiệu cho UFH là gì?

  • A. Vitamin K
  • B. Protamine sulfate
  • C. Acid tranexamic
  • D. Yếu tố VIIa tái tổ hợp

Câu 23: Ban xuất huyết dạng thấp (Henoch-Schönlein purpura) là một bệnh lý viêm mạch máu nhỏ liên quan đến sự lắng đọng phức hợp miễn dịch chứa IgA. Biểu hiện lâm sàng đặc trưng của bệnh này là gì?

  • A. Xuất huyết khớp và tụ máu cơ
  • B. Ban xuất huyết giảm tiểu cầu và lách to
  • C. Ban xuất huyết sờ thấy được, đau bụng, viêm khớp
  • D. Xuất huyết niêm mạc và chảy máu kéo dài sau phẫu thuật

Câu 24: Một bệnh nhân bị suy gan nặng có PT và aPTT kéo dài. Truyền yếu tố đông máu nào sau đây có thể giúp cải thiện tình trạng đông máu trước khi thực hiện thủ thuật xâm lấn?

  • A. Yếu tố VIII cô đặc
  • B. Huyết tương tươi đông lạnh (FFP)
  • C. Khối tiểu cầu
  • D. Cryoprecipitate

Câu 25: Cơ chế cầm máu thứ phát, hay còn gọi là đông máu huyết tương, kết thúc bằng sự hình thành yếu tố nào để tạo thành cục máu đông bền vững?

  • A. Thrombin
  • B. Prothrombin
  • C. Tiểu cầu
  • D. Fibrin

Câu 26: Một bệnh nhân được chẩn đoán mắc bệnh von Willebrand. Xét nghiệm nào sau đây là quan trọng nhất để chẩn đoán xác định typ bệnh và mức độ nặng?

  • A. Định lượng yếu tố von Willebrand (vWF antigen) và hoạt tính vWF
  • B. Thời gian máu chảy (bleeding time)
  • C. Thời gian thromboplastin bán phần hoạt hóa (aPTT)
  • D. Đếm số lượng tiểu cầu

Câu 27: Thuốc chống tiêu sợi huyết (antifibrinolytic) như acid tranexamic có thể được sử dụng trong điều trị xuất huyết trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Hemophilia A nặng
  • B. Chảy máu niêm mạc (ví dụ: chảy máu răng sau nhổ răng)
  • C. Ban xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP)
  • D. Đông máu rải rác trong lòng mạch (DIC)

Câu 28: Trong quá trình cầm máu sinh lý, hệ thống fibrinolytic có vai trò gì quan trọng?

  • A. Hoạt hóa quá trình đông máu
  • B. Hình thành cục máu đông ban đầu
  • C. Phân hủy cục máu đông và duy trì sự cân bằng
  • D. Ổn định thành mạch máu

Câu 29: Một bệnh nhân có tiền sử gia đình Hemophilia đến khám vì đau khớp gối phải và sưng nề. Nghi ngờ xuất huyết khớp. Chẩn đoán hình ảnh nào sau đây phù hợp nhất để xác nhận chẩn đoán?

  • A. X-quang khớp gối
  • B. Siêu âm khớp gối
  • C. CT-scan khớp gối
  • D. MRI khớp gối

Câu 30: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi, khỏe mạnh, sau khi dùng một loại kháng sinh mới xuất hiện ban xuất huyết dạng chấm rải rác trên da. Số lượng tiểu cầu bình thường, PT và aPTT bình thường. Nguyên nhân nào sau đây có khả năng nhất gây xuất huyết?

  • A. Ban xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) thứ phát do thuốc
  • B. Rối loạn chức năng tiểu cầu do thuốc
  • C. Viêm mao mạch dị ứng do thuốc
  • D. Thiếu hụt yếu tố đông máu do thuốc

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Cơ chế cầm máu ban đầu, hay còn gọi là cầm máu sơ cấp, chủ yếu dựa vào sự tương tác giữa yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Một bệnh nhân nam 60 tuổi nhập viện với các vết bầm tím tự phát trên da và niêm mạc. Xét nghiệm cho thấy số lượng tiểu cầu giảm nặng. Cơ chế gây xuất huyết nào sau đây phù hợp nhất với tình trạng này?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Xét nghiệm thời gian prothrombin (PT) và thời gian thromboplastin bán phần hoạt hóa (aPTT) được sử dụng để đánh giá con đường đông máu nào?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Bệnh Hemophilia A là một rối loạn đông máu di truyền liên quan đến sự thiếu hụt yếu tố đông máu nào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Một bệnh nhân bị bệnh gan mạn tính có nguy cơ xuất huyết do rối loạn đông máu. Cơ chế nào sau đây góp phần chính vào tình trạng này?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Dấu hiệu 'dây thắt' (Tourniquet test) dương tính gợi ý tình trạng xuất huyết liên quan đến yếu tố nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Vitamin K đóng vai trò quan trọng trong quá trình tổng hợp các yếu tố đông máu nào tại gan?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Hội chứng DIC (Đông máu rải rác trong lòng mạch) là một rối loạn đông máu phức tạp. Cơ chế bệnh sinh chính của DIC là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Thuốc Aspirin ức chế chức năng tiểu cầu thông qua cơ chế nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Xét nghiệm thời gian máu chảy (bleeding time) chủ yếu đánh giá chức năng của yếu tố nào trong quá trình cầm máu?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Một bệnh nhân nữ trẻ tuổi xuất hiện ban xuất huyết giảm tiểu cầu tự phát (ITP). Cơ chế bệnh sinh chính của ITP là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong hội chứng von Willebrand, yếu tố von Willebrand (vWF) có vai trò quan trọng nào trong quá trình cầm máu?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Xuất huyết dưới da dạng chấm (petechiae) thường gợi ý rối loạn về yếu tố nào sau đây?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Một bệnh nhân dùng Warfarin (thuốc kháng vitamin K) có nguy cơ xuất huyết. Cơ chế tác dụng của Warfarin là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Xét nghiệm định lượng yếu tố đông máu thường được sử dụng để chẩn đoán xác định bệnh lý nào sau đây?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Tình trạng xuất huyết nào sau đây thường đặc trưng bởi xuất huyết khớp (hemarthrosis) và tụ máu cơ?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Một bệnh nhân bị suy thận mạn có nguy cơ rối loạn chức năng tiểu cầu. Cơ chế nào sau đây góp phần vào tình trạng này?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Xét nghiệm 'mixing study' (nghiệm pháp trộn huyết tương) được sử dụng để phân biệt nguyên nhân kéo dài aPTT là do thiếu hụt yếu tố đông máu hay do chất ức chế đông máu. Kết quả nào sau đây gợi ý có chất ức chế?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Biểu hiện lâm sàng nào sau đây ít gặp trong ban xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) cấp tính ở trẻ em?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Điều trị chính cho bệnh nhân Hemophilia A nặng trong giai đoạn xuất huyết cấp là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Xét nghiệm nào sau đây giúp phân biệt bệnh Hemophilia A (thiếu yếu tố VIII) và Hemophilia B (thiếu yếu tố IX)?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Một bệnh nhân sử dụng Heparin không phân đoạn (UFH) bị xuất huyết. Thuốc giải độc (antidote) đặc hiệu cho UFH là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Ban xuất huyết dạng thấp (Henoch-Schönlein purpura) là một bệnh lý viêm mạch máu nhỏ liên quan đến sự lắng đọng phức hợp miễn dịch chứa IgA. Biểu hiện lâm sàng đặc trưng của bệnh này là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Một bệnh nhân bị suy gan nặng có PT và aPTT kéo dài. Truyền yếu tố đông máu nào sau đây có thể giúp cải thiện tình trạng đông máu trước khi thực hiện thủ thuật xâm lấn?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Cơ chế cầm máu thứ phát, hay còn gọi là đông máu huyết tương, kết thúc bằng sự hình thành yếu tố nào để tạo thành cục máu đông bền vững?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Một bệnh nhân được chẩn đoán mắc bệnh von Willebrand. Xét nghiệm nào sau đây là quan trọng nhất để chẩn đoán xác định typ bệnh và mức độ nặng?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Thuốc chống tiêu sợi huyết (antifibrinolytic) như acid tranexamic có thể được sử dụng trong điều trị xuất huyết trong trường hợp nào sau đây?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong quá trình cầm máu sinh lý, hệ thống fibrinolytic có vai trò gì quan trọng?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Một bệnh nhân có tiền sử gia đình Hemophilia đến khám vì đau khớp gối phải và sưng nề. Nghi ngờ xuất huyết khớp. Chẩn đoán hình ảnh nào sau đây phù hợp nhất để xác nhận chẩn đoán?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi, khỏe mạnh, sau khi dùng một loại kháng sinh mới xuất hiện ban xuất huyết dạng chấm rải rác trên da. Số lượng tiểu cầu bình thường, PT và aPTT bình thường. Nguyên nhân nào sau đây có khả năng nhất gây xuất huyết?

Xem kết quả