Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1 – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1 - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam, 60 tuổi, nhập viện vì xuất huyết dưới da dạng chấm ở cẳng chân hai bên. Tiền sử bệnh nhân khỏe mạnh, không dùng thuốc chống đông. Xét nghiệm công thức máu cho thấy số lượng tiểu cầu bình thường, PT và aPTT cũng trong giới hạn bình thường. Nghiệm pháp dây thắt dương tính. Cơ chế xuất huyết nào sau đây phù hợp nhất với tình trạng bệnh nhân?

  • A. Thành mạch bị tổn thương
  • B. Rối loạn chức năng tiểu cầu
  • C. Thiếu hụt yếu tố đông máu
  • D. Tăng đông máu

Câu 2: Giai đoạn nào sau đây không thuộc cơ chế cầm máu ban đầu?

  • A. Co mạch tại vị trí tổn thương
  • B. Kết dính tiểu cầu vào lớp dưới nội mô
  • C. Hoạt hóa và ngưng tập tiểu cầu
  • D. Hình thành mạng lưới fibrin

Câu 3: Xét nghiệm thời gian Prothrombin (PT) đánh giá hoạt động của con đường đông máu nào?

  • A. Con đường đông máu nội sinh
  • B. Con đường đông máu ngoại sinh
  • C. Cả con đường nội sinh và ngoại sinh
  • D. Chức năng tiểu cầu

Câu 4: Một bệnh nhân nữ, 35 tuổi, có tiền sử rong kinh kéo dài. Xét nghiệm cho thấy aPTT kéo dài, PT và số lượng tiểu cầu bình thường. Nghiệm pháp định lượng yếu tố đông máu cho thấy giảm yếu tố VIII. Rối loạn đông máu nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Bệnh von Willebrand
  • B. Ban xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP)
  • C. Hemophilia A
  • D. Thiếu Vitamin K

Câu 5: Thuốc nào sau đây có thể gây rối loạn chức năng tiểu cầu, dẫn đến tăng nguy cơ xuất huyết?

  • A. Paracetamol
  • B. Aspirin
  • C. Amoxicillin
  • D. Lisinopril

Câu 6: Trong bệnh ban xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP), cơ chế gây giảm tiểu cầu chủ yếu là do:

  • A. Ức chế sản xuất tiểu cầu tại tủy xương
  • B. Mắc kẹt tiểu cầu tại lách
  • C. Phá hủy tiểu cầu tăng lên do kháng thể kháng tiểu cầu
  • D. Rối loạn biệt hóa tế bào máu dòng tiểu cầu

Câu 7: Triệu chứng lâm sàng nào sau đây ít gợi ý đến xuất huyết do rối loạn đông máu?

  • A. Chấm xuất huyết rải rác trên da
  • B. Tụ máu khớp gối
  • C. Xuất huyết cơ thắt lưng chậu
  • D. Chảy máu kéo dài sau nhổ răng

Câu 8: Một bệnh nhân nhập viện với biểu hiện sốt cao, ban xuất huyết hoại tử lan rộng, suy tuần hoàn. Xét nghiệm thấy giảm tiểu cầu, PT và aPTT kéo dài, fibrinogen giảm. Hội chứng đông máu nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Hemophilia A
  • B. Ban xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP)
  • C. Bệnh von Willebrand
  • D. Đông máu nội mạch lan tỏa (DIC)

Câu 9: Yếu tố đông máu nào sau đây phụ thuộc Vitamin K để tổng hợp?

  • A. Yếu tố VII
  • B. Yếu tố VIII
  • C. Yếu tố von Willebrand
  • D. Fibrinogen

Câu 10: Bệnh von Willebrand là một rối loạn đông máu di truyền phổ biến, đặc trưng bởi sự thiếu hụt hoặc rối loạn chức năng của yếu tố nào?

  • A. Yếu tố VIII
  • B. Yếu tố IX
  • C. Yếu tố von Willebrand
  • D. Yếu tố XIII

Câu 11: Một bệnh nhân nam, 70 tuổi, xuất hiện các mảng bầm máu tự phát ở cẳng tay. Bệnh nhân không có tiền sử rối loạn đông máu, xét nghiệm công thức máu và đông máu cơ bản bình thường. Nguyên nhân xuất huyết nào sau đây có khả năng cao nhất?

  • A. Thiếu vitamin C
  • B. Bệnh Hemophilia thể nhẹ
  • C. Ban xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP)
  • D. Ban xuất huyết do lão hóa

Câu 12: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp điều trị ban đầu cho bệnh ban xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) ở trẻ em?

  • A. Theo dõi sát
  • B. Corticosteroid
  • C. Cắt lách
  • D. Globulin miễn dịch tĩnh mạch (IVIG)

Câu 13: Xét nghiệm nào sau đây giúp đánh giá chức năng tiểu cầu in vivo (trong cơ thể sống)?

  • A. Đo độ ngưng tập tiểu cầu
  • B. Thời gian chảy máu (Bleeding Time)
  • C. Thời gian Prothrombin (PT)
  • D. Thời gian Thromboplastin hoạt hóa từng phần (aPTT)

Câu 14: Một bệnh nhân có tiền sử Hemophilia A được truyền yếu tố VIII cô đặc. Xét nghiệm nào sau đây được sử dụng để theo dõi hiệu quả điều trị?

  • A. Thời gian chảy máu (Bleeding Time)
  • B. Thời gian Prothrombin (PT)
  • C. Số lượng tiểu cầu
  • D. Thời gian Thromboplastin hoạt hóa từng phần (aPTT)

Câu 15: Hội chứng HELLP (Hemolysis, Elevated Liver enzymes, Low Platelet count) là một biến chứng sản khoa nguy hiểm, đặc trưng bởi:

  • A. Tăng đông máu, suy gan, tăng huyết áp
  • B. Giảm đông máu, suy thận, protein niệu
  • C. Tan máu, tăng men gan, giảm tiểu cầu
  • D. Xuất huyết giảm tiểu cầu, suy tim, phù phổi

Câu 16: Trong trường hợp nghi ngờ rối loạn chức năng tiểu cầu do thuốc, bước đầu tiên quan trọng nhất trong xử trí là:

  • A. Ngừng sử dụng thuốc nghi ngờ
  • B. Truyền khối tiểu cầu
  • C. Sử dụng Corticosteroid
  • D. Truyền yếu tố đông máu

Câu 17: Một bệnh nhân nữ, 25 tuổi, xuất hiện ban xuất huyết dạng nốt sẩn ở hai cẳng chân, kèm đau bụng và đau khớp. Xét nghiệm cho thấy tiểu cầu và đông máu bình thường. Chẩn đoán nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Ban xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP)
  • B. Ban xuất huyết Henoch-Schönlein
  • C. Viêm nút quanh động mạch
  • D. Lupus ban đỏ hệ thống

Câu 18: Cơ chế chính gây xuất huyết trong bệnh sốt xuất huyết Dengue là:

  • A. Tổn thương và tăng tính thấm thành mạch
  • B. Giảm sản xuất tiểu cầu
  • C. Tiêu thụ tiểu cầu quá mức
  • D. Ức chế yếu tố đông máu

Câu 19: Xét nghiệm Coombs trực tiếp dương tính thường gặp trong bệnh lý giảm tiểu cầu nào sau đây?

  • A. Ban xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) nguyên phát
  • B. Xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối (TTP)
  • C. Hội chứng tan máu ure huyết cao (HUS)
  • D. Ban xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn do thuốc (DITP)

Câu 20: Mục tiêu chính của điều trị bệnh Hemophilia là:

  • A. Tăng cường chức năng tiểu cầu
  • B. Thay thế yếu tố đông máu bị thiếu hụt
  • C. Ức chế quá trình đông máu
  • D. Tăng cường sức bền thành mạch

Câu 21: Một bệnh nhân nữ, 40 tuổi, khỏe mạnh, xuất hiện kinh nguyệt kéo dài và lượng máu kinh nhiều hơn bình thường. Xét nghiệm công thức máu và đông máu cơ bản bình thường. Nghiệm pháp định lượng yếu tố von Willebrand (vWF) giảm. Chẩn đoán nào phù hợp nhất?

  • A. Ban xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP)
  • B. Hemophilia A thể nhẹ
  • C. Bệnh von Willebrand thể nhẹ
  • D. Cường kinh nguyên phát

Câu 22: Trong hội chứng DIC, cơ chế bệnh sinh phức tạp dẫn đến cả tình trạng:

  • A. Tăng đông máu đơn thuần
  • B. Giảm đông máu đơn thuần
  • C. Tăng đông máu và giảm đông máu đồng thời
  • D. Rối loạn chức năng tiểu cầu và thành mạch

Câu 23: Một bệnh nhân bị suy gan mạn tính có nguy cơ xuất huyết do giảm tổng hợp yếu tố đông máu tại gan. Xét nghiệm nào sau đây thường bị ảnh hưởng đầu tiên?

  • A. Thời gian chảy máu (Bleeding Time)
  • B. Thời gian Prothrombin (PT)
  • C. Thời gian Thromboplastin hoạt hóa từng phần (aPTT)
  • D. Số lượng tiểu cầu

Câu 24: Trong xử trí ban đầu của bệnh nhân Hemophilia A bị chảy máu khớp, biện pháp nào sau đây được ưu tiên?

  • A. Chườm đá tại chỗ
  • B. Bất động khớp
  • C. Truyền yếu tố VIII cô đặc
  • D. Sử dụng thuốc giảm đau NSAIDs

Câu 25: Loại xét nghiệm nào sau đây được sử dụng để sàng lọc bệnh von Willebrand?

  • A. Thời gian Prothrombin (PT)
  • B. Thời gian Thromboplastin hoạt hóa từng phần (aPTT)
  • C. Số lượng tiểu cầu
  • D. Định lượng yếu tố von Willebrand (vWF)

Câu 26: Một bệnh nhân nhập viện trong tình trạng nguy kịch do chảy máu tiêu hóa ồ ạt. Tiền sử bệnh nhân xơ ganChild-Pugh C. Biện pháp nào sau đây có thể giúp cầm máu tạm thời trong khi chờ các biện pháp can thiệp khác?

  • A. Truyền Vitamin K
  • B. Truyền khối tiểu cầu và huyết tương tươi đông lạnh (FFP)
  • C. Sử dụng thuốc cầm máu đường uống
  • D. Bơm rửa dạ dày bằng nước muối lạnh

Câu 27: Trong bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối (TTP), cơ chế bệnh sinh chính liên quan đến sự thiếu hụt enzyme nào?

  • A. Thrombin
  • B. Protein C
  • C. ADAMTS13
  • D. Plasminogen

Câu 28: Một bệnh nhân dùng Warfarin kéo dài có PT/INR rất cao và xuất huyết tiêu hóa. Thuốc giải độc đặc hiệu cho Warfarin là:

  • A. Vitamin K
  • B. Protamine Sulfate
  • C. Desmopressin (DDAVP)
  • D. Acid Tranexamic

Câu 29: Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây không điển hình cho xuất huyết giảm tiểu cầu?

  • A. Chấm xuất huyết trên da
  • B. Chảy máu nướu răng
  • C. Kinh nguyệt kéo dài và nhiều
  • D. Tụ máu khớp gối

Câu 30: Mục đích của nghiệm pháp dây thắt (Tourniquet test) trong chẩn đoán hội chứng xuất huyết là đánh giá:

  • A. Chức năng tiểu cầu
  • B. Sức bền thành mạch mao mạch
  • C. Hoạt động của yếu tố đông máu
  • D. Khả năng co mạch

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một bệnh nhân nam 65 tuổi nhập viện vì xuất hiện các vết bầm tím tự phát trên da và niêm mạc. Tiền sử bệnh nhân khỏe mạnh, không dùng thuốc chống đông. Xét nghiệm cho thấy số lượng tiểu cầu giảm nặng. Cơ chế bệnh sinh nào sau đây có khả năng cao nhất gây ra tình trạng xuất huyết ở bệnh nhân này?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Xét nghiệm thời gian chảy máu (Bleeding Time) đánh giá chức năng của giai đoạn nào trong quá trình cầm máu sinh lý?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một bệnh nhân nữ 25 tuổi bị rong kinh kéo dài và xuất hiện các vết bầm tím nhẹ sau va chạm. Xét nghiệm cho thấy thời gian aPTT kéo dài, PT và số lượng tiểu cầu bình thường. Nghi ngờ bệnh nhân mắc bệnh Von Willebrand. Xét nghiệm nào sau đây có giá trị chẩn đoán xác định bệnh này?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong hội chứng DIC (Đông máu rải rác nội mạch), cơ chế bệnh sinh chính dẫn đến tình trạng xuất huyết là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Một bệnh nhân nam 70 tuổi xuất hiện ban xuất huyết dạng chấm ở cẳng tay và mu bàn tay sau khi va chạm nhẹ. Số lượng tiểu cầu và các xét nghiệm đông máu khác trong giới hạn bình thường. Nguyên nhân nào sau đây có khả năng cao nhất gây ra tình trạng này?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Thuốc Aspirin gây rối loạn chức năng tiểu cầu thông qua cơ chế nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Xét nghiệm thời gian Quick (PT) đánh giá hoạt động của con đường đông máu nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Một bệnh nhân nam 8 tuổi nhập viện vì đau khớp gối và sưng nề sau một chấn thương nhẹ. Tiền sử gia đình có người mắc bệnh máu khó đông. Xét nghiệm aPTT kéo dài, PT và số lượng tiểu cầu bình thường. Nghi ngờ Hemophilia A. Yếu tố đông máu nào sau đây bị thiếu hụt trong bệnh này?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Ban xuất huyết dạng 'bốt' (chủ yếu ở hai chi dưới) thường gặp trong bệnh lý nào sau đây?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong bệnh Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP), cơ chế chính gây giảm tiểu cầu là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Triệu chứng xuất huyết nào sau đây gợi ý nguy cơ xuất huyết não cao nhất?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Xét nghiệm tủy đồ có vai trò quan trọng trong chẩn đoán nguyên nhân giảm tiểu cầu, đặc biệt khi nghi ngờ giảm tiểu cầu do nguyên nhân nào sau đây?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Yếu tố đông máu nào sau đây thuộc con đường đông máu nội sinh?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Dấu hiệu dây thắt (Tourniquet test) dương tính phản ánh tình trạng nào sau đây?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Một bệnh nhân có tiền sử xuất huyết nhiều lần, xét nghiệm số lượng tiểu cầu bình thường. Để đánh giá chức năng tiểu cầu, xét nghiệm nào sau đây là phù hợp nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Bệnh Hemophilia C là do thiếu hụt yếu tố đông máu nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Hội chứng DIC có thể được khởi phát bởi tình trạng nhiễm trùng huyết do vi khuẩn Gram âm. Cơ chế nào sau đây giải thích mối liên hệ này?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Bệnh Werlhof (Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch - ITP) được xếp vào nhóm bệnh lý nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong quá trình cầm máu sinh lý, giai đoạn 'đông máu huyết tương' có vai trò chính là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Tình trạng thiếu Vitamin C có thể gây xuất huyết do cơ chế nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Bệnh Von Willebrand ảnh hưởng đến chức năng của yếu tố đông máu nào và chức năng nào của tiểu cầu?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Để theo dõi điều trị bằng Heparin không phân đoạn (UFH), xét nghiệm đông máu nào sau đây được sử dụng?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Một bệnh nhân nữ nhập viện trong tình trạng sốc nhiễm trùng, xuất hiện ban xuất huyết hoại tử lan rộng. Xét nghiệm cho thấy giảm tiểu cầu, PT và aPTT kéo dài, Fibrinogen giảm. Chẩn đoán phù hợp nhất là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Hiện tượng 'cục máu đông không co' trong xét nghiệm thời gian co cục máu gợi ý tình trạng bệnh lý nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Về mặt di truyền, bệnh Hemophilia A và B có đặc điểm chung nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong trường hợp xuất huyết do rối loạn đông máu di truyền, vị trí xuất huyết nào thường gặp nhất?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Một bệnh nhân bị ngộ độc Warfarin, một thuốc kháng Vitamin K. Xét nghiệm đông máu nào sau đây sẽ bị ảnh hưởng đầu tiên và rõ rệt nhất?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Cơ chế cầm máu ban đầu (thành mạch - tiểu cầu) được hoạt hóa đầu tiên khi có tổn thương thành mạch do yếu tố nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Xét nghiệm định lượng Fibrinogen được sử dụng để đánh giá yếu tố đông máu nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong chẩn đoán phân biệt ban xuất huyết và các ban da khác (ví dụ ban dị ứng), đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt là gì?

Xem kết quả