Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1 – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1 - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cơ chế cầm máu ban đầu khi mạch máu bị tổn thương bao gồm phản ứng co mạch và sự hoạt hóa của tế bào nào sau đây là chủ yếu?

  • A. Bạch cầu trung tính
  • B. Tiểu cầu
  • C. Tế bào nội mô
  • D. Hồng cầu

Câu 2: Xét nghiệm thời gian chảy máu (Bleeding Time) đánh giá chức năng cầm máu của yếu tố nào sau đây là chính?

  • A. Yếu tố đông máu nội sinh
  • B. Yếu tố đông máu ngoại sinh
  • C. Tiểu cầu và thành mạch
  • D. Fibrinogen

Câu 3: Một bệnh nhân nam 25 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, xuất hiện ban xuất huyết dạng chấm rải rác trên da sau khi dùng Aspirin để hạ sốt. Cơ chế xuất huyết có khả năng cao nhất trong trường hợp này là gì?

  • A. Giảm sản xuất yếu tố đông máu tại gan
  • B. Ức chế tổng hợp Vitamin K
  • C. Gây tổn thương trực tiếp thành mạch máu
  • D. Ức chế chức năng tiểu cầu

Câu 4: Trong bệnh Hemophilia A, yếu tố đông máu nào sau đây bị thiếu hụt?

  • A. Yếu tố VIII
  • B. Yếu tố IX
  • C. Yếu tố XI
  • D. Yếu tố von Willebrand

Câu 5: Xét nghiệm thời gian Prothrombin (PT/Quick) được sử dụng để đánh giá con đường đông máu nào?

  • A. Con đường đông máu nội sinh
  • B. Con đường đông máu ngoại sinh
  • C. Con đường đông máu chung
  • D. Cả con đường nội sinh và ngoại sinh

Câu 6: Một bệnh nhân nữ 40 tuổi, nhập viện vì rong kinh kéo dài. Xét nghiệm cho thấy số lượng tiểu cầu bình thường, PT và aPTT bình thường, nhưng thời gian chảy máu kéo dài. Nghi ngờ bệnh lý nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Hemophilia A
  • B. Bệnh gan mạn tính
  • C. Bệnh von Willebrand
  • D. Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP)

Câu 7: Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây thường gợi ý xuất huyết do rối loạn yếu tố đông máu hơn là rối loạn tiểu cầu?

  • A. Ban xuất huyết dạng chấm trên da và niêm mạc
  • B. Xuất huyết khớp (Hemarthrosis)
  • C. Chảy máu cam (Epistaxis)
  • D. Rong kinh (Menorrhagia)

Câu 8: Trong hội chứng DIC (Đông máu nội mạch lan tỏa), cơ chế bệnh sinh chính dẫn đến xuất huyết là gì?

  • A. Tăng sản xuất quá mức các yếu tố đông máu
  • B. Giảm hoạt động của chất ức chế đông máu tự nhiên
  • C. Tắc nghẽn mạch máu do cục máu đông hình thành quá mức
  • D. Tiêu thụ quá mức tiểu cầu và yếu tố đông máu

Câu 9: Một bệnh nhân bị suy gan nặng có nguy cơ xuất huyết cao do nguyên nhân nào sau đây?

  • A. Tăng sản xuất tiểu cầu tại tủy xương
  • B. Tăng cường chức năng đông máu
  • C. Giảm tổng hợp các yếu tố đông máu tại gan
  • D. Tăng độ bền thành mạch máu

Câu 10: Loại ban xuất huyết nào sau đây thường không mất màu khi ấn kính?

  • A. Ban xuất huyết do thoát mạch máu
  • B. Ban đỏ do giãn mạch
  • C. Ban dị ứng
  • D. Ban dạng sẩn

Câu 11: Xét nghiệm aPTT (thời gian Thromboplastin bán phần hoạt hóa) đánh giá con đường đông máu nào?

  • A. Con đường đông máu nội sinh
  • B. Con đường đông máu ngoại sinh
  • C. Con đường đông máu chung
  • D. Cả con đường nội sinh và ngoại sinh

Câu 12: Bệnh nhân bị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) thường có đặc điểm nào sau đây về tủy xương?

  • A. Giảm sinh mẫu tiểu cầu
  • B. Tăng sinh mẫu tiểu cầu
  • C. Xâm nhiễm tế bào ác tính
  • D. Tủy xương xơ hóa

Câu 13: Trong điều trị Hemophilia A, biện pháp thay thế yếu tố đông máu VIII được thực hiện nhằm mục đích chính nào?

  • A. Kích thích tủy xương sản xuất yếu tố VIII
  • B. Ức chế quá trình tiêu fibrin
  • C. Bổ sung yếu tố VIII bị thiếu hụt
  • D. Tăng cường chức năng tiểu cầu

Câu 14: Tình trạng thiếu Vitamin C có thể gây xuất huyết do cơ chế nào sau đây?

  • A. Giảm sản xuất yếu tố đông máu
  • B. Ức chế chức năng tiểu cầu
  • C. Gây rối loạn đông máu nội mạch lan tỏa
  • D. Suy yếu thành mạch máu

Câu 15: Một bệnh nhân có dấu hiệu xuất huyết dưới da dạng mảng bầm tím ở cẳng chân, không rõ nguyên nhân. Xét nghiệm số lượng tiểu cầu, PT, aPTT đều bình thường. Nghi ngờ nguyên nhân nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP)
  • B. Xuất huyết do thành mạch (ví dụ: ban xuất huyết tuổi già)
  • C. Hemophilia nhẹ
  • D. Bệnh von Willebrand nhẹ

Câu 16: Xét nghiệm định lượng yếu tố von Willebrand (vWF) thường được chỉ định trong trường hợp nghi ngờ bệnh lý nào?

  • A. Hemophilia B
  • B. Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP)
  • C. Bệnh von Willebrand
  • D. Hội chứng DIC

Câu 17: Trong hội chứng HELLP (Tan máu, tăng men gan, giảm tiểu cầu) ở phụ nữ mang thai, cơ chế giảm tiểu cầu chủ yếu là do gì?

  • A. Giảm sản xuất tiểu cầu tại tủy xương
  • B. Tăng phá hủy tiểu cầu do kháng thể tự miễn
  • C. Ức chế tủy xương do độc tố thai kỳ
  • D. Tiêu thụ tiểu cầu và đông máu nội mạch

Câu 18: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp điều trị hỗ trợ ban đầu cho bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa nặng?

  • A. Truyền dịch và máu
  • B. Thở oxy
  • C. Sử dụng thuốc ức chế kết tập tiểu cầu
  • D. Theo dõi huyết động liên tục

Câu 19: Một bệnh nhân sử dụng Warfarin kéo dài cần được theo dõi xét nghiệm đông máu nào thường xuyên?

  • A. Thời gian Prothrombin (PT/INR)
  • B. Thời gian Thromboplastin bán phần hoạt hóa (aPTT)
  • C. Số lượng tiểu cầu
  • D. Thời gian chảy máu (Bleeding Time)

Câu 20: Triệu chứng xuất huyết nào sau đây được xem là nghiêm trọng và cần can thiệp cấp cứu ngay lập tức?

  • A. Chảy máu chân răng khi đánh răng
  • B. Ban xuất huyết rải rác trên da
  • C. Chảy máu cam nhẹ tự cầm sau vài phút
  • D. Xuất huyết não

Câu 21: Trong bệnh von Willebrand, yếu tố von Willebrand (vWF) có vai trò quan trọng trong chức năng nào của tiểu cầu?

  • A. Hoạt hóa tiểu cầu
  • B. Kết dính tiểu cầu
  • C. Giải phóng hạt alpha tiểu cầu
  • D. Ngưng tập tiểu cầu

Câu 22: Nguyên nhân gây xuất huyết giảm tiểu cầu do thuốc nào sau đây hoạt động theo cơ chế hình thành phức hợp kháng thể-thuốc?

  • A. Aspirin
  • B. Clopidogrel
  • C. Heparin
  • D. Ibuprofen

Câu 23: Biến chứng nguy hiểm nhất của bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) ở trẻ em là gì?

  • A. Thiếu máu mạn tính
  • B. Nhiễm trùng huyết
  • C. Suy thận cấp
  • D. Xuất huyết nội sọ

Câu 24: Phương pháp điều trị nào sau đây thường được sử dụng đầu tay trong xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) cấp tính ở trẻ em?

  • A. Truyền khối tiểu cầu
  • B. Corticosteroid
  • C. Globulin miễn dịch tĩnh mạch (IVIG)
  • D. Cắt lách

Câu 25: Trong bệnh Hemophilia B, yếu tố đông máu nào sau đây bị thiếu hụt?

  • A. Yếu tố VIII
  • B. Yếu tố IX
  • C. Yếu tố XI
  • D. Yếu tố von Willebrand

Câu 26: Dấu hiệu "dây thắt" (tourniquet test) dương tính gợi ý tình trạng bệnh lý nào sau đây?

  • A. Rối loạn chức năng đông máu
  • B. Giảm số lượng tiểu cầu nặng
  • C. Tăng tính thấm thành mạch máu
  • D. Thiếu yếu tố đông máu

Câu 27: Một bệnh nhân bị suy thận mạn có nguy cơ xuất huyết do rối loạn chức năng tiểu cầu. Cơ chế chính gây rối loạn chức năng tiểu cầu trong suy thận mạn là gì?

  • A. Tích tụ các độc tố urê
  • B. Giảm sản xuất Thrombopoietin
  • C. Rối loạn chuyển hóa Canxi
  • D. Thiếu máu mạn tính

Câu 28: Trong xuất huyết giảm tiểu cầu do Heparin (HIT), cơ chế gây giảm tiểu cầu chủ yếu là gì?

  • A. Ức chế trực tiếp tủy xương
  • B. Hình thành kháng thể kháng phức hợp Heparin-PF4
  • C. Tăng phá hủy tiểu cầu tại lách
  • D. Gây đông máu nội mạch lan tỏa

Câu 29: Bệnh nhân nữ 65 tuổi, xuất hiện ban xuất huyết dạng chấm ở mu bàn tay và cẳng tay sau sang chấn nhẹ. Các xét nghiệm đông máu và tiểu cầu bình thường. Nguyên nhân nào sau đây có khả năng cao nhất?

  • A. Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP)
  • B. Bệnh von Willebrand
  • C. Hemophilia nhẹ
  • D. Ban xuất huyết tuổi già (Senile purpura)

Câu 30: Mục tiêu chính của việc sử dụng Desmopressin (DDAVP) trong điều trị bệnh von Willebrand là gì?

  • A. Bổ sung yếu tố VIII
  • B. Ức chế tiêu fibrin
  • C. Giải phóng yếu tố von Willebrand nội sinh
  • D. Tăng cường chức năng tiểu cầu

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Cơ chế cầm máu ban đầu khi mạch máu bị tổn thương bao gồm phản ứng co mạch và sự hoạt hóa của tế bào nào sau đây là chủ yếu?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Xét nghiệm thời gian chảy máu (Bleeding Time) đánh giá chức năng cầm máu của yếu tố nào sau đây là chính?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Một bệnh nhân nam 25 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, xuất hiện ban xuất huyết dạng chấm rải rác trên da sau khi dùng Aspirin để hạ sốt. Cơ chế xuất huyết có khả năng cao nhất trong trường hợp này là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong bệnh Hemophilia A, yếu tố đông máu nào sau đây bị thiếu hụt?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Xét nghiệm thời gian Prothrombin (PT/Quick) được sử dụng để đánh giá con đường đông máu nào?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Một bệnh nhân nữ 40 tuổi, nhập viện vì rong kinh kéo dài. Xét nghiệm cho thấy số lượng tiểu cầu bình thường, PT và aPTT bình thường, nhưng thời gian chảy máu kéo dài. Nghi ngờ bệnh lý nào sau đây là phù hợp nhất?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây thường gợi ý xuất huyết do rối loạn yếu tố đông máu hơn là rối loạn tiểu cầu?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong hội chứng DIC (Đông máu nội mạch lan tỏa), cơ chế bệnh sinh chính dẫn đến xuất huyết là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Một bệnh nhân bị suy gan nặng có nguy cơ xuất huyết cao do nguyên nhân nào sau đây?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Loại ban xuất huyết nào sau đây thường không mất màu khi ấn kính?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Xét nghiệm aPTT (thời gian Thromboplastin bán phần hoạt hóa) đánh giá con đường đông máu nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Bệnh nhân bị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) thường có đặc điểm nào sau đây về tủy xương?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong điều trị Hemophilia A, biện pháp thay thế yếu tố đông máu VIII được thực hiện nhằm mục đích chính nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Tình trạng thiếu Vitamin C có thể gây xuất huyết do cơ chế nào sau đây?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Một bệnh nhân có dấu hiệu xuất huyết dưới da dạng mảng bầm tím ở cẳng chân, không rõ nguyên nhân. Xét nghiệm số lượng tiểu cầu, PT, aPTT đều bình thường. Nghi ngờ nguyên nhân nào sau đây là phù hợp nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Xét nghiệm định lượng yếu tố von Willebrand (vWF) thường được chỉ định trong trường hợp nghi ngờ bệnh lý nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong hội chứng HELLP (Tan máu, tăng men gan, giảm tiểu cầu) ở phụ nữ mang thai, cơ chế giảm tiểu cầu chủ yếu là do gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp điều trị hỗ trợ ban đầu cho bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa nặng?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Một bệnh nhân sử dụng Warfarin kéo dài cần được theo dõi xét nghiệm đông máu nào thường xuyên?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Triệu chứng xuất huyết nào sau đây được xem là nghiêm trọng và cần can thiệp cấp cứu ngay lập tức?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong bệnh von Willebrand, yếu tố von Willebrand (vWF) có vai trò quan trọng trong chức năng nào của tiểu cầu?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Nguyên nhân gây xuất huyết giảm tiểu cầu do thuốc nào sau đây hoạt động theo cơ chế hình thành phức hợp kháng thể-thuốc?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Biến chứng nguy hiểm nhất của bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) ở trẻ em là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Phương pháp điều trị nào sau đây thường được sử dụng đầu tay trong xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) cấp tính ở trẻ em?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong bệnh Hemophilia B, yếu tố đông máu nào sau đây bị thiếu hụt?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Dấu hiệu 'dây thắt' (tourniquet test) dương tính gợi ý tình trạng bệnh lý nào sau đây?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Một bệnh nhân bị suy thận mạn có nguy cơ xuất huyết do rối loạn chức năng tiểu cầu. Cơ chế chính gây rối loạn chức năng tiểu cầu trong suy thận mạn là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong xuất huyết giảm tiểu cầu do Heparin (HIT), cơ chế gây giảm tiểu cầu chủ yếu là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Bệnh nhân nữ 65 tuổi, xuất hiện ban xuất huyết dạng chấm ở mu bàn tay và cẳng tay sau sang chấn nhẹ. Các xét nghiệm đông máu và tiểu cầu bình thường. Nguyên nhân nào sau đây có khả năng cao nhất?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Mục tiêu chính của việc sử dụng Desmopressin (DDAVP) trong điều trị bệnh von Willebrand là gì?

Xem kết quả