Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1 – Đề 09

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1 - Đề 09

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1 - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam 65 tuổi nhập viện với biểu hiện bầm tím tự phát trên da và niêm mạc, không rõ nguyên nhân. Xét nghiệm công thức máu cho thấy số lượng tiểu cầu giảm nặng. Khám lâm sàng không phát hiện gan lách to hay hạch to. Nghi ngờ đầu tiên hướng tới nguyên nhân giảm tiểu cầu nào sau đây là phù hợp nhất trong bối cảnh này?

  • A. Giảm tiểu cầu do thuốc (Drug-induced thrombocytopenia)
  • B. Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (Idiopathic Thrombocytopenic Purpura - ITP)
  • C. Giảm tiểu cầu do bệnh lý ác tính xâm lấn tủy xương (Malignancy-related thrombocytopenia)
  • D. Giảm tiểu cầu do đông máu nội mạch lan tỏa (Disseminated Intravascular Coagulation - DIC)

Câu 2: Cơ chế chính gây xuất huyết trong bệnh Hemophilia A là do thiếu hụt yếu tố đông máu VIII, dẫn đến rối loạn giai đoạn nào của quá trình đông máu?

  • A. Giai đoạn thành mạch - tiểu cầu (Primary hemostasis)
  • B. Giai đoạn hoạt hóa tiểu cầu (Platelet activation)
  • C. Giai đoạn đông máu huyết tương thứ phát (Secondary hemostasis - plasma coagulation)
  • D. Giai đoạn ly giải cục máu đông (Fibrinolysis)

Câu 3: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi đến khám vì kinh nguyệt kéo dài và lượng máu kinh nhiều hơn bình thường. Tiền sử bản thân và gia đình không có rối loạn chảy máu. Xét nghiệm cho thấy thời gian chảy máu kéo dài, các xét nghiệm đông máu khác (PT, aPTT) trong giới hạn bình thường, số lượng tiểu cầu bình thường. Nghi ngờ bệnh lý nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Hemophilia A
  • B. Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP)
  • C. Bệnh lý gan mật mạn tính
  • D. Bệnh Von Willebrand

Câu 4: Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây gợi ý tình trạng xuất huyết do rối loạn đông máu huyết tương hơn là rối loạn chức năng tiểu cầu?

  • A. Ban xuất huyết dạng chấm, nốt (Petechiae and purpura)
  • B. Chảy máu niêm mạc (chảy máu mũi, chảy máu chân răng)
  • C. Tụ máu khớp hoặc tụ máu cơ (Hemarthrosis or muscle hematoma)
  • D. Kinh nguyệt kéo dài (Menorrhagia)

Câu 5: Xét nghiệm "thời gian Quick" (Prothrombin Time - PT) chủ yếu đánh giá hoạt động của con đường đông máu nào?

  • A. Con đường đông máu ngoại sinh (Extrinsic pathway)
  • B. Con đường đông máu nội sinh (Intrinsic pathway)
  • C. Cả con đường đông máu nội sinh và ngoại sinh
  • D. Chức năng tiểu cầu

Câu 6: Một bệnh nhân bị sốc nhiễm trùng do vi khuẩn Gram âm. Xét nghiệm đông máu cho thấy PT và aPTT kéo dài, fibrinogen giảm, và sản phẩm thoái giáng fibrin (D-dimer) tăng cao. Hội chứng xuất huyết nào sau đây phù hợp nhất với tình trạng này?

  • A. Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP)
  • B. Bệnh Von Willebrand
  • C. Hemophilia A
  • D. Đông máu nội mạch lan tỏa (Disseminated Intravascular Coagulation - DIC)

Câu 7: Thuốc chống kết tập tiểu cầu Aspirin ức chế yếu tố nào sau đây trong quá trình hoạt hóa tiểu cầu?

  • A. Yếu tố von Willebrand (vWF)
  • B. Thromboxane A2 (TXA2)
  • C. Adenosine diphosphate (ADP)
  • D. Thrombin

Câu 8: Một bệnh nhân nữ 25 tuổi đang điều trị hóa trị liệu ung thư bạch cầu cấp, xuất hiện ban xuất huyết dạng chấm rải rác trên da và niêm mạc. Xét nghiệm công thức máu cho thấy số lượng tiểu cầu giảm rất thấp. Cơ chế giảm tiểu cầu trong trường hợp này chủ yếu là do:

  • A. Phá hủy tiểu cầu tự miễn
  • B. Tiêu thụ tiểu cầu quá mức
  • C. Giảm sản xuất tiểu cầu tại tủy xương
  • D. Tăng bắt giữ tiểu cầu tại lách

Câu 9: Vitamin K đóng vai trò quan trọng trong quá trình tổng hợp các yếu tố đông máu nào tại gan?

  • A. Yếu tố VIII, IX, XI
  • B. Yếu tố II, VII, IX, X
  • C. Yếu tố V, VIII, XIII
  • D. Fibrinogen, yếu tố XIII

Câu 10: Xét nghiệm "thời gian Cephalin-Kaolin" (Activated Partial Thromboplastin Time - aPTT) chủ yếu đánh giá hoạt động của con đường đông máu nào?

  • A. Con đường đông máu ngoại sinh
  • B. Con đường đông máu nội sinh
  • C. Cả con đường đông máu nội sinh và ngoại sinh
  • D. Chức năng thành mạch

Câu 11: Một bệnh nhân nam 70 tuổi xuất hiện ban xuất huyết dạng bốt ở hai cẳng chân, không rõ nguyên nhân. Tiền sử khỏe mạnh, không dùng thuốc chống đông. Xét nghiệm số lượng tiểu cầu, PT, aPTT đều bình thường. Nguyên nhân nào sau đây có khả năng cao nhất gây ban xuất huyết trong trường hợp này?

  • A. Viêm mao mạch dị ứng (Henoch-Schönlein purpura)
  • B. Thiếu vitamin C (Scurvy)
  • C. Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP)
  • D. Ban xuất huyết lão suy (Senile purpura)

Câu 12: Xét nghiệm "thời gian máu chảy" (Bleeding Time) đánh giá chức năng của yếu tố nào trong quá trình cầm máu?

  • A. Tiểu cầu và thành mạch
  • B. Các yếu tố đông máu huyết tương
  • C. Fibrinogen
  • D. Yếu tố von Willebrand (vWF)

Câu 13: Một bệnh nhân nữ 45 tuổi, tiền sử lupus ban đỏ hệ thống, xuất hiện ban xuất huyết và giảm tiểu cầu. Cơ chế giảm tiểu cầu trong trường hợp này có thể là:

  • A. Giảm sản xuất tiểu cầu tại tủy xương do lupus
  • B. Phá hủy tiểu cầu do kháng thể tự miễn (Autoimmune platelet destruction)
  • C. Tiêu thụ tiểu cầu do đông máu nội mạch lan tỏa thứ phát sau lupus
  • D. Tăng bắt giữ tiểu cầu tại lách do lách to thứ phát sau lupus

Câu 14: Trong hội chứng DIC, yếu tố đông máu nào sau đây thường bị giảm sớm và nhiều nhất do tiêu thụ quá mức?

  • A. Yếu tố VIII
  • B. Yếu tố IX
  • C. Fibrinogen
  • D. Prothrombin (Yếu tố II)

Câu 15: Bệnh nhân Hemophilia B (Christmas disease) là do thiếu hụt yếu tố đông máu nào?

  • A. Yếu tố VIII
  • B. Yếu tố XI
  • C. Yếu tố IX
  • D. Yếu tố von Willebrand (vWF)

Câu 16: Phương pháp điều trị chính cho bệnh nhân Hemophilia A nặng, đặc biệt khi có xuất huyết nghiêm trọng, là gì?

  • A. Truyền yếu tố VIII cô đặc
  • B. Truyền khối tiểu cầu
  • C. Truyền huyết tương tươi đông lạnh
  • D. Sử dụng thuốc kháng fibrinolysis (ví dụ tranexamic acid) đơn thuần

Câu 17: Hội chứng ban xuất huyết Henoch-Schönlein (HSP) là một bệnh lý viêm mạch máu nhỏ, đặc trưng bởi lắng đọng phức hợp miễn dịch chứa IgA. Cơ quan nào sau đây thường bị tổn thương nhất trong HSP?

  • A. Da
  • B. Phổi
  • C. Gan
  • D. Não

Câu 18: Một bệnh nhân có tiền sử xơ gan nặng, nhập viện vì xuất huyết tiêu hóa. Xét nghiệm đông máu có thể cho thấy tình trạng rối loạn đông máu nào sau đây?

  • A. Tăng đông máu
  • B. Rối loạn chức năng tiểu cầu đơn thuần
  • C. Thiếu hụt nhiều yếu tố đông máu
  • D. Tăng số lượng tiểu cầu

Câu 19: Một bệnh nhân nữ trẻ tuổi có tiền sử xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) mạn tính, không đáp ứng với điều trị corticosteroid. Phương pháp điều trị tiếp theo thường được cân nhắc là:

  • A. Truyền immunoglobulin tĩnh mạch (IVIG) nhắc lại
  • B. Cắt lách (Splenectomy)
  • C. Truyền khối tiểu cầu định kỳ
  • D. Sử dụng thuốc kháng vitamin K

Câu 20: Trong quá trình cầm máu ban đầu, yếu tố nào sau đây đóng vai trò trung gian quan trọng trong việc kết dính tiểu cầu vào vùng tổn thương thành mạch?

  • A. Fibrinogen
  • B. Thrombin
  • C. Thromboxane A2 (TXA2)
  • D. Yếu tố von Willebrand (vWF)

Câu 21: Một bệnh nhân nam 50 tuổi, sau phẫu thuật lớn, xuất hiện tình trạng chảy máu kéo dài tại vết mổ và các vị trí khác. Xét nghiệm cho thấy PT và aPTT kéo dài, fibrinogen giảm, và số lượng tiểu cầu giảm nhẹ. Chẩn đoán phân biệt nào cần được nghĩ đến đầu tiên?

  • A. Hemophilia A mắc phải
  • B. Bệnh Von Willebrand mắc phải
  • C. Đông máu nội mạch lan tỏa (DIC)
  • D. Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) khởi phát cấp tính

Câu 22: Mục tiêu chính của xét nghiệm "pha trộn" (mixing study) trong đánh giá rối loạn đông máu là gì?

  • A. Định lượng chính xác yếu tố đông máu bị thiếu hụt
  • B. Phân biệt thiếu hụt yếu tố đông máu với chất ức chế đông máu
  • C. Đánh giá chức năng tiểu cầu
  • D. Xác định con đường đông máu bị rối loạn (nội sinh hay ngoại sinh)

Câu 23: Trong bệnh Von Willebrand, type nào là phổ biến nhất và thường biểu hiện triệu chứng nhẹ nhất?

  • A. Type 1
  • B. Type 2
  • C. Type 3
  • D. Type mắc phải (Acquired Von Willebrand Syndrome)

Câu 24: Thuốc Heparin hoạt động bằng cách tăng cường hoạt tính của chất ức chế đông máu tự nhiên nào trong cơ thể?

  • A. Protein C
  • B. Antithrombin
  • C. Protein S
  • D. Tissue Factor Pathway Inhibitor (TFPI)

Câu 25: Một bệnh nhân nữ mang thai 32 tuần, tiền sử xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP), số lượng tiểu cầu hiện tại là 30,000/µL. Trong trường hợp này, nguy cơ xuất huyết nào cần được quan tâm đặc biệt khi chuẩn bị cho sinh nở?

  • A. Xuất huyết sau sinh ở mẹ
  • B. Xuất huyết âm đạo trong quá trình chuyển dạ
  • C. Xuất huyết dưới da ở mẹ
  • D. Xuất huyết não ở trẻ sơ sinh

Câu 26: Xét nghiệm "định lượng yếu tố đông máu" (factor assay) được sử dụng để chẩn đoán xác định bệnh lý nào sau đây?

  • A. Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP)
  • B. Đông máu nội mạch lan tỏa (DIC)
  • C. Hemophilia A
  • D. Ban xuất huyết Henoch-Schönlein (HSP)

Câu 27: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp điều trị hỗ trợ ban đầu khi bệnh nhân bị xuất huyết do giảm tiểu cầu nặng?

  • A. Truyền khối tiểu cầu
  • B. Cầm máu tại chỗ (ép, băng ép)
  • C. Tránh dùng các thuốc ảnh hưởng đến đông máu (NSAIDs, aspirin)
  • D. Sử dụng Corticosteroid liều cao

Câu 28: Một bệnh nhân có tiền sử bệnh gan mạn tính, xuất hiện chảy máu chân răng và dễ bầm tím. Xét nghiệm PT kéo dài, aPTT bình thường, số lượng tiểu cầu bình thường. Thiếu hụt yếu tố đông máu nào có khả năng gây ra tình trạng rối loạn đông máu này nhất?

  • A. Yếu tố VIII
  • B. Yếu tố VII
  • C. Yếu tố IX
  • D. Yếu tố XI

Câu 29: Trong bệnh lý xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối (TTP), cơ chế gây giảm tiểu cầu và thiếu máu tán huyết vi mạch là do thiếu hụt enzyme nào?

  • A. Thrombin
  • B. Protein C
  • C. ADAMTS13
  • D. Cyclooxygenase (COX)

Câu 30: Một bệnh nhân nữ trẻ tuổi sử dụng thuốc tránh thai đường uống, xuất hiện đau đầu dữ dội và nhìn mờ. Xét nghiệm công thức máu và đông máu ban đầu bình thường, nhưng sau đó xuất hiện giảm tiểu cầu và thiếu máu tán huyết. Tình trạng này có thể gợi ý đến biến chứng hiếm gặp nào liên quan đến thuốc tránh thai?

  • A. Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) thứ phát
  • B. Đông máu nội mạch lan tỏa (DIC) khởi phát cấp tính
  • C. Hội chứng HELLP (ở phụ nữ không mang thai)
  • D. Xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối (TTP) liên quan đến thuốc

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một bệnh nhân nam 65 tuổi nhập viện với biểu hiện bầm tím tự phát trên da và niêm mạc, không rõ nguyên nhân. Xét nghiệm công thức máu cho thấy số lượng tiểu cầu giảm nặng. Khám lâm sàng không phát hiện gan lách to hay hạch to. Nghi ngờ đầu tiên hướng tới nguyên nhân giảm tiểu cầu nào sau đây là phù hợp nhất trong bối cảnh này?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cơ chế chính gây xuất huyết trong bệnh Hemophilia A là do thiếu hụt yếu tố đông máu VIII, dẫn đến rối loạn giai đoạn nào của quá trình đông máu?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi đến khám vì kinh nguyệt kéo dài và lượng máu kinh nhiều hơn bình thường. Tiền sử bản thân và gia đình không có rối loạn chảy máu. Xét nghiệm cho thấy thời gian chảy máu kéo dài, các xét nghiệm đông máu khác (PT, aPTT) trong giới hạn bình thường, số lượng tiểu cầu bình thường. Nghi ngờ bệnh lý nào sau đây là phù hợp nhất?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây gợi ý tình trạng xuất huyết do rối loạn đông máu huyết tương hơn là rối loạn chức năng tiểu cầu?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Xét nghiệm 'thời gian Quick' (Prothrombin Time - PT) chủ yếu đánh giá hoạt động của con đường đông máu nào?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Một bệnh nhân bị sốc nhiễm trùng do vi khuẩn Gram âm. Xét nghiệm đông máu cho thấy PT và aPTT kéo dài, fibrinogen giảm, và sản phẩm thoái giáng fibrin (D-dimer) tăng cao. Hội chứng xuất huyết nào sau đây phù hợp nhất với tình trạng này?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Thuốc chống kết tập tiểu cầu Aspirin ức chế yếu tố nào sau đây trong quá trình hoạt hóa tiểu cầu?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Một bệnh nhân nữ 25 tuổi đang điều trị hóa trị liệu ung thư bạch cầu cấp, xuất hiện ban xuất huyết dạng chấm rải rác trên da và niêm mạc. Xét nghiệm công thức máu cho thấy số lượng tiểu cầu giảm rất thấp. Cơ chế giảm tiểu cầu trong trường hợp này chủ yếu là do:

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Vitamin K đóng vai trò quan trọng trong quá trình tổng hợp các yếu tố đông máu nào tại gan?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Xét nghiệm 'thời gian Cephalin-Kaolin' (Activated Partial Thromboplastin Time - aPTT) chủ yếu đánh giá hoạt động của con đường đông máu nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Một bệnh nhân nam 70 tuổi xuất hiện ban xuất huyết dạng bốt ở hai cẳng chân, không rõ nguyên nhân. Tiền sử khỏe mạnh, không dùng thuốc chống đông. Xét nghiệm số lượng tiểu cầu, PT, aPTT đều bình thường. Nguyên nhân nào sau đây có khả năng cao nhất gây ban xuất huyết trong trường hợp này?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Xét nghiệm 'thời gian máu chảy' (Bleeding Time) đánh giá chức năng của yếu tố nào trong quá trình cầm máu?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Một bệnh nhân nữ 45 tuổi, tiền sử lupus ban đỏ hệ thống, xuất hiện ban xuất huyết và giảm tiểu cầu. Cơ chế giảm tiểu cầu trong trường hợp này có thể là:

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong hội chứng DIC, yếu tố đông máu nào sau đây thường bị giảm sớm và nhiều nhất do tiêu thụ quá mức?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Bệnh nhân Hemophilia B (Christmas disease) là do thiếu hụt yếu tố đông máu nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Phương pháp điều trị chính cho bệnh nhân Hemophilia A nặng, đặc biệt khi có xuất huyết nghiêm trọng, là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Hội chứng ban xuất huyết Henoch-Schönlein (HSP) là một bệnh lý viêm mạch máu nhỏ, đặc trưng bởi lắng đọng phức hợp miễn dịch chứa IgA. Cơ quan nào sau đây thường bị tổn thương nhất trong HSP?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Một bệnh nhân có tiền sử xơ gan nặng, nhập viện vì xuất huyết tiêu hóa. Xét nghiệm đông máu có thể cho thấy tình trạng rối loạn đông máu nào sau đây?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Một bệnh nhân nữ trẻ tuổi có tiền sử xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) mạn tính, không đáp ứng với điều trị corticosteroid. Phương pháp điều trị tiếp theo thường được cân nhắc là:

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong quá trình cầm máu ban đầu, yếu tố nào sau đây đóng vai trò trung gian quan trọng trong việc kết dính tiểu cầu vào vùng tổn thương thành mạch?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Một bệnh nhân nam 50 tuổi, sau phẫu thuật lớn, xuất hiện tình trạng chảy máu kéo dài tại vết mổ và các vị trí khác. Xét nghiệm cho thấy PT và aPTT kéo dài, fibrinogen giảm, và số lượng tiểu cầu giảm nhẹ. Chẩn đoán phân biệt nào cần được nghĩ đến đầu tiên?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Mục tiêu chính của xét nghiệm 'pha trộn' (mixing study) trong đánh giá rối loạn đông máu là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong bệnh Von Willebrand, type nào là phổ biến nhất và thường biểu hiện triệu chứng nhẹ nhất?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Thuốc Heparin hoạt động bằng cách tăng cường hoạt tính của chất ức chế đông máu tự nhiên nào trong cơ thể?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Một bệnh nhân nữ mang thai 32 tuần, tiền sử xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP), số lượng tiểu cầu hiện tại là 30,000/µL. Trong trường hợp này, nguy cơ xuất huyết nào cần được quan tâm đặc biệt khi chuẩn bị cho sinh nở?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Xét nghiệm 'định lượng yếu tố đông máu' (factor assay) được sử dụng để chẩn đoán xác định bệnh lý nào sau đây?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp điều trị hỗ trợ ban đầu khi bệnh nhân bị xuất huyết do giảm tiểu cầu nặng?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Một bệnh nhân có tiền sử bệnh gan mạn tính, xuất hiện chảy máu chân răng và dễ bầm tím. Xét nghiệm PT kéo dài, aPTT bình thường, số lượng tiểu cầu bình thường. Thiếu hụt yếu tố đông máu nào có khả năng gây ra tình trạng rối loạn đông máu này nhất?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong bệnh lý xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối (TTP), cơ chế gây giảm tiểu cầu và thiếu máu tán huyết vi mạch là do thiếu hụt enzyme nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Một bệnh nhân nữ trẻ tuổi sử dụng thuốc tránh thai đường uống, xuất hiện đau đầu dữ dội và nhìn mờ. Xét nghiệm công thức máu và đông máu ban đầu bình thường, nhưng sau đó xuất hiện giảm tiểu cầu và thiếu máu tán huyết. Tình trạng này có thể gợi ý đến biến chứng hiếm gặp nào liên quan đến thuốc tránh thai?

Xem kết quả