Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết 1 - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một bệnh nhân nam 65 tuổi nhập viện với biểu hiện ban xuất huyết dạng chấm rải rác ở cẳng tay và mu bàn tay. Tiền sử bệnh nhân khỏe mạnh, không dùng thuốc chống đông. Xét nghiệm công thức máu cho thấy số lượng tiểu cầu bình thường, thời gian đông máu và thời gian chảy máu cũng trong giới hạn bình thường. Nghi ngờ đầu tiên hướng đến nguyên nhân nào sau đây?
- A. Giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP)
- B. Ban xuất huyết do lão suy (Senile purpura)
- C. Bệnh Von Willebrand
- D. Hemophilia A
Câu 2: Cơ chế chính gây ban xuất huyết trong bệnh Sốt xuất huyết Dengue là gì?
- A. Giảm sản xuất tiểu cầu tại tủy xương
- B. Tăng phá hủy tiểu cầu tại lách
- C. Tổn thương thành mạch và tăng tính thấm mao mạch
- D. Rối loạn chức năng đông máu thứ phát
Câu 3: Một bé gái 7 tuổi xuất hiện ban xuất huyết dạng mảng lớn, bầm tím ở cẳng chân sau một đợt nhiễm trùng hô hấp trên. Xét nghiệm cho thấy số lượng tiểu cầu giảm nặng, các xét nghiệm đông máu khác bình thường. Chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất là gì?
- A. Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) cấp tính
- B. Hội chứng tan máu ure huyết cao (HUS)
- C. Bệnh Von Willebrand
- D. Hội chứng DIC (Đông máu nội mạch lan tỏa)
Câu 4: Xét nghiệm thời gian Prothrombin (PT/INR) đánh giá con đường đông máu nào?
- A. Con đường đông máu nội sinh
- B. Con đường đông máu ngoại sinh và con đường chung
- C. Chức năng tiểu cầu
- D. Yếu tố Von Willebrand
Câu 5: Yếu tố đông máu nào sau đây thuộc con đường đông máu nội sinh?
- A. Yếu tố VII
- B. Yếu tố XIII
- C. Yếu tố IX
- D. Yếu tố mô (Tissue Factor)
Câu 6: Một bệnh nhân nam 25 tuổi bị Hemophilia A. Xét nghiệm đông máu nào sau đây sẽ bất thường?
- A. Thời gian Prothrombin (PT/INR)
- B. Thời gian chảy máu (Bleeding Time)
- C. Số lượng tiểu cầu
- D. Thời gian Thromboplastin bán phần hoạt hóa (aPTT)
Câu 7: Thuốc chống đông Heparin tác động chủ yếu lên yếu tố đông máu nào?
- A. Yếu tố Xa và Thrombin (IIa)
- B. Yếu tố VIIa
- C. Vitamin K phụ thuộc yếu tố đông máu (II, VII, IX, X)
- D. Yếu tố Von Willebrand
Câu 8: Vitamin K cần thiết cho quá trình tổng hợp các yếu tố đông máu nào tại gan?
- A. Yếu tố VIII, IX, XI
- B. Yếu tố V, VIII, XIII
- C. Yếu tố II, VII, IX, X
- D. Fibrinogen và yếu tố Von Willebrand
Câu 9: Một bệnh nhân sử dụng Warfarin (Coumadin) kéo dài. Xét nghiệm đông máu nào sau đây được sử dụng để theo dõi hiệu quả điều trị?
- A. Thời gian Thromboplastin bán phần hoạt hóa (aPTT)
- B. Thời gian Prothrombin (PT/INR)
- C. Số lượng tiểu cầu
- D. Định lượng Fibrinogen
Câu 10: Hội chứng DIC (Đông máu nội mạch lan tỏa) đặc trưng bởi tình trạng rối loạn đông máu nào?
- A. Chỉ tăng đông máu
- B. Chỉ tăng tiêu sợi huyết
- C. Chỉ rối loạn chức năng tiểu cầu
- D. Vừa tăng đông máu vừa tăng tiêu sợi huyết
Câu 11: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi đang mang thai 3 tháng, xuất hiện ban xuất huyết dạng chấm và mảng bầm tím, chảy máu chân răng. Xét nghiệm số lượng tiểu cầu giảm nhẹ, các xét nghiệm đông máu khác bình thường. Nguyên nhân giảm tiểu cầu nào thường gặp nhất trong thai kỳ?
- A. Giảm tiểu cầu thai kỳ (Gestational Thrombocytopenia)
- B. Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP)
- C. Hội chứng HELLP
- D. Hội chứng TTP (Ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối)
Câu 12: Biểu hiện lâm sàng nào sau đây gợi ý tình trạng xuất huyết do rối loạn đông máu hơn là rối loạn chức năng tiểu cầu?
- A. Ban xuất huyết dạng chấm trên da
- B. Chảy máu mũi (chảy máu cam)
- C. Xuất huyết khớp (hemarthrosis)
- D. Chảy máu chân răng
Câu 13: Xét nghiệm dấu hiệu "dây thắt" (tourniquet test) dương tính gợi ý tình trạng bệnh lý nào?
- A. Giảm tiểu cầu nặng
- B. Tăng tính thấm thành mạch mao mạch
- C. Thiếu yếu tố đông máu VIII
- D. Rối loạn chức năng tiểu cầu nặng
Câu 14: Phương pháp điều trị chính cho bệnh nhân Hemophilia A nặng là gì?
- A. Truyền khối tiểu cầu
- B. Truyền huyết tương tươi đông lạnh
- C. Sử dụng Vitamin K
- D. Truyền yếu tố VIII cô đặc
Câu 15: Một bệnh nhân nam 45 tuổi, tiền sử xơ gan do rượu, nhập viện với biểu hiện xuất huyết tiêu hóa (nôn ra máu, đi ngoài phân đen). Cơ chế gây rối loạn đông máu chính trong xơ gan là gì?
- A. Tăng phá hủy tiểu cầu tại lách
- B. Rối loạn chức năng tiểu cầu do rượu
- C. Giảm tổng hợp các yếu tố đông máu tại gan
- D. Tăng tiêu thụ yếu tố đông máu do DIC
Câu 16: Bệnh Von Willebrand là rối loạn đông máu di truyền phổ biến nhất, liên quan đến yếu tố đông máu nào?
- A. Yếu tố VIII
- B. Yếu tố Von Willebrand (vWF)
- C. Yếu tố IX
- D. Yếu tố X
Câu 17: Biện pháp nào sau đây giúp phân biệt ban xuất huyết giảm tiểu cầu (thrombocytopenic purpura) với ban xuất huyết không giảm tiểu cầu (non-thrombocytopenic purpura) trên lâm sàng?
- A. Hình dạng và kích thước ban xuất huyết
- B. Vị trí xuất hiện ban xuất huyết
- C. Màu sắc của ban xuất huyết
- D. Số lượng tiểu cầu trong xét nghiệm công thức máu
Câu 18: Thuốc Aspirin gây rối loạn chức năng tiểu cầu thông qua cơ chế nào?
- A. Ức chế thụ thể ADP trên tiểu cầu
- B. Ức chế thụ thể GP IIb/IIIa trên tiểu cầu
- C. Ức chế Cyclooxygenase-1 (COX-1) và giảm sản xuất Thromboxane A2
- D. Tăng cường sản xuất Prostacyclin
Câu 19: Một bệnh nhân nữ 20 tuổi sử dụng thuốc tránh thai đường uống, xuất hiện huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT). Thuốc tránh thai đường uống làm tăng nguy cơ huyết khối thông qua cơ chế chính nào?
- A. Giảm hoạt động của Antithrombin
- B. Tăng nồng độ các yếu tố đông máu
- C. Ức chế hoạt động của Protein C
- D. Gây tổn thương nội mạc mạch máu
Câu 20: Xét nghiệm thời gian chảy máu (Bleeding Time) đánh giá chức năng của yếu tố nào trong quá trình cầm máu?
- A. Chức năng tiểu cầu và thành mạch
- B. Con đường đông máu nội sinh
- C. Con đường đông máu ngoại sinh
- D. Hệ thống tiêu sợi huyết
Câu 21: Một bệnh nhân bị suy thận mạn giai đoạn cuối thường có nguy cơ xuất huyết do rối loạn chức năng tiểu cầu. Cơ chế chính gây rối loạn chức năng tiểu cầu trong suy thận mạn là gì?
- A. Giảm sản xuất tiểu cầu do suy tủy xương
- B. Tăng phá hủy tiểu cầu tại lách
- C. Tích tụ các chất chuyển hóa urê gây độc cho tiểu cầu
- D. Thiếu hụt yếu tố Von Willebrand
Câu 22: Trong hội chứng HELLP (Hemolysis, Elevated Liver enzymes, Low Platelet count) ở phụ nữ mang thai, cơ chế gây giảm tiểu cầu chủ yếu là gì?
- A. Giảm sản xuất tiểu cầu tại tủy xương
- B. Tăng tiêu thụ và phá hủy tiểu cầu
- C. Ức chế miễn dịch tủy xương
- D. Rối loạn phân bố tiểu cầu
Câu 23: Để đánh giá chức năng của yếu tố XIII (yếu tố ổn định fibrin), xét nghiệm chuyên biệt nào thường được sử dụng?
- A. Thời gian Prothrombin (PT/INR)
- B. Thời gian Thromboplastin bán phần hoạt hóa (aPTT)
- C. Định lượng Fibrinogen
- D. Xét nghiệm ly giải cục máu đông bằng urê (Urea clot lysis test)
Câu 24: Một bệnh nhân bị rắn cắn, xuất hiện hội chứng DIC. Cơ chế gây DIC trong trường hợp rắn cắn thường liên quan đến yếu tố nào trong nọc độc rắn?
- A. Chất hoạt hóa trực tiếp yếu tố đông máu
- B. Chất ức chế yếu tố đông máu
- C. Chất gây tổn thương thành mạch
- D. Chất gây ngưng tập tiểu cầu
Câu 25: Truyền khối tiểu cầu (platelet transfusion) được chỉ định trong trường hợp xuất huyết do nguyên nhân nào sau đây?
- A. Thiếu yếu tố VIII (Hemophilia A)
- B. Thiếu yếu tố IX (Hemophilia B)
- C. Giảm tiểu cầu nặng (Thrombocytopenia)
- D. Thiếu yếu tố Von Willebrand
Câu 26: Xét nghiệm định lượng yếu tố Von Willebrand (vWF antigen) giúp chẩn đoán bệnh lý nào?
- A. Hemophilia A
- B. Bệnh Von Willebrand
- C. Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP)
- D. Hội chứng DIC
Câu 27: Biện pháp điều trị nào sau đây thường được sử dụng trong xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) cấp tính ở trẻ em?
- A. Corticosteroid (ví dụ Prednisone) hoặc Immunoglobulin đường tĩnh mạch (IVIG)
- B. Truyền khối tiểu cầu thường xuyên
- C. Cắt lách (Splenectomy)
- D. Truyền yếu tố VIII cô đặc
Câu 28: Một bệnh nhân nữ 60 tuổi, tiền sử ung thư vú di căn xương, nhập viện với tình trạng DIC. Nguyên nhân gây DIC thường gặp nhất trong bệnh cảnh ung thư là gì?
- A. Nhiễm trùng huyết
- B. Truyền máu khối lượng lớn
- C. Phản ứng truyền máu
- D. Giải phóng các chất tiền đông máu từ tế bào ung thư
Câu 29: Một bệnh nhân dùng thuốc chống đông Warfarin quá liều, INR rất cao và có xuất huyết. Thuốc giải độc (antidote) đặc hiệu cho Warfarin là gì?
- A. Protamine sulfate
- B. Acid tranexamic
- C. Vitamin K
- D. Yếu tố VIIa tái tổ hợp (rFVIIa)
Câu 30: Trong điều trị DIC, mục tiêu quan trọng nhất là gì?
- A. Nhanh chóng đưa INR về mức bình thường
- B. Điều trị nguyên nhân gây DIC
- C. Truyền khối lượng lớn huyết tương tươi đông lạnh
- D. Ngăn chặn hoàn toàn quá trình đông máu