Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một bé trai 5 tuổi đến khám vì xuất hiện các nốt xuất huyết nhỏ rải rác trên da, đặc biệt ở cẳng chân và mông. Mẹ bé cho biết bé hoàn toàn khỏe mạnh trước đó và không có tiền sử chấn thương. Xét nghiệm cho thấy số lượng tiểu cầu bình thường, thời gian máu chảy bình thường, nhưng nghiệm pháp dây thắt dương tính. Nguyên nhân gây xuất huyết nào sau đây phù hợp nhất với tình huống này?
- A. Tăng tính thấm thành mạch
- B. Giảm số lượng tiểu cầu
- C. Rối loạn chức năng đông máu
- D. Thiếu yếu tố đông máu
Câu 2: Cơ chế chính dẫn đến giảm tiểu cầu trong bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) là gì?
- A. Giảm sản xuất tiểu cầu tại tủy xương
- B. Phá hủy tiểu cầu tăng cường tại lách do kháng thể
- C. Tiêu thụ tiểu cầu quá mức trong quá trình đông máu
- D. Mắc kẹt tiểu cầu tại các mạch máu nhỏ
Câu 3: Một trẻ sơ sinh 3 ngày tuổi, bú mẹ hoàn toàn, xuất hiện tình trạng chảy máu rốn không cầm và bầm tím da. Tiền sử sản khoa không có gì đặc biệt, mẹ không dùng thuốc kháng đông. Nguyên nhân gây xuất huyết nào sau đây cần được nghĩ đến đầu tiên?
- A. Bệnh Hemophilia
- B. Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP)
- C. Thiếu vitamin K
- D. Bệnh Von Willebrand
Câu 4: Xét nghiệm APTT (thời gian thromboplastin bán phần hoạt hóa) đánh giá con đường đông máu nào?
- A. Con đường đông máu ngoại sinh
- B. Con đường đông máu nội sinh và con đường chung
- C. Chức năng tiểu cầu
- D. Hoạt động của yếu tố XIII
Câu 5: Một bệnh nhân Hemophilia A bị chảy máu khớp gối. Nguyên tắc điều trị chính trong giai đoạn cấp của chảy máu khớp là gì?
- A. Truyền khối hồng cầu
- B. Sử dụng thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs)
- C. Bất động khớp và chườm đá
- D. Bù yếu tố VIII
Câu 6: Ban xuất huyết dạng thấp (Schönlein-Henoch purpura - SHP) là một bệnh lý xuất huyết do viêm mạch máu nhỏ. Cơ chế bệnh sinh chính của SHP là gì?
- A. Lắng đọng phức hợp miễn dịch chứa IgA trong thành mạch máu
- B. Rối loạn chức năng tiểu cầu do tự kháng thể
- C. Thiếu hụt yếu tố đông máu bẩm sinh
- D. Tăng sản xuất yếu tố ức chế đông máu
Câu 7: Một bệnh nhân bị xơ gan nặng có nguy cơ xuất huyết. Cơ chế nào sau đây góp phần gây rối loạn đông máu ở bệnh nhân xơ gan?
- A. Tăng sản xuất yếu tố von Willebrand
- B. Tăng hoạt hóa tiểu cầu
- C. Giảm tổng hợp các yếu tố đông máu tại gan
- D. Tăng tiêu thụ fibrinogen
Câu 8: Một bệnh nhân nữ 25 tuổi, khỏe mạnh, xuất hiện kinh nguyệt kéo dài và lượng máu nhiều hơn bình thường. Xét nghiệm cho thấy tiểu cầu bình thường, PT và APTT bình thường, nhưng thời gian máu chảy kéo dài. Rối loạn chức năng tiểu cầu nào sau đây có thể giải thích tình trạng này?
- A. Suy nhược tiểu cầu Glanzmann
- B. Bệnh von Willebrand
- C. Hội chứng Bernard-Soulier
- D. Thiếu hụt cyclooxygenase tiểu cầu
Câu 9: Xét nghiệm PT (thời gian prothrombin) kéo dài thường gặp trong tình trạng thiếu vitamin nào?
- A. Vitamin C
- B. Vitamin B12
- C. Folate
- D. Vitamin K
Câu 10: Một bé trai 6 tháng tuổi, tiền sử khỏe mạnh, đột ngột xuất hiện các mảng bầm tím lớn ở da sau khi bắt đầu tập bò. Xét nghiệm cho thấy APTT kéo dài, PT và tiểu cầu bình thường. Nguyên nhân nào sau đây có khả năng cao nhất?
- A. Hemophilia A
- B. Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP)
- C. Ban xuất huyết dạng thấp (SHP)
- D. Thiếu vitamin C
Câu 11: Một bệnh nhân bị sốt xuất huyết Dengue có nguy cơ xuất huyết. Cơ chế nào sau đây KHÔNG đóng vai trò quan trọng trong gây xuất huyết ở bệnh nhân sốt xuất huyết?
- A. Tổn thương thành mạch do virus
- B. Rối loạn chức năng tiểu cầu
- C. Tăng sản xuất yếu tố đông máu
- D. Giảm tiểu cầu do ức chế tủy xương và phá hủy ngoại biên
Câu 12: Yếu tố đông máu nào sau đây thuộc con đường đông máu ngoại sinh?
- A. Yếu tố VIII
- B. Yếu tố VII
- C. Yếu tố IX
- D. Yếu tố XII
Câu 13: Một trẻ 2 tuổi bị ITP cấp tính, số lượng tiểu cầu 15G/L, có xuất huyết niêm mạc miệng và da. Lựa chọn điều trị ban đầu nào sau đây là phù hợp nhất?
- A. Theo dõi sát và truyền tiểu cầu khi cần
- B. Truyền axit tranexamic
- C. Cắt lách
- D. Corticosteroid (prednisolone) hoặc globulin miễn dịch tĩnh mạch (IVIG)
Câu 14: Trong bệnh Hemophilia A, xét nghiệm nào sau đây thường bị kéo dài?
- A. APTT (thời gian thromboplastin bán phần hoạt hóa)
- B. PT (thời gian prothrombin)
- C. Thời gian máu chảy
- D. Thời gian đông máu
Câu 15: Một bệnh nhân bị bệnh gan mạn tính có PT kéo dài, nhưng APTT bình thường. Thiếu hụt yếu tố đông máu nào sau đây có khả năng cao nhất?
- A. Yếu tố VIII
- B. Yếu tố IX
- C. Yếu tố VII
- D. Fibrinogen
Câu 16: Nguyên nhân nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm nguyên nhân gây xuất huyết do rối loạn chức năng tiểu cầu?
- A. Bệnh von Willebrand
- B. Hội chứng Bernard-Soulier
- C. Sử dụng aspirin
- D. Thiếu yếu tố VIII
Câu 17: Đặc điểm xuất huyết nào sau đây gợi ý nguyên nhân do rối loạn đông máu huyết tương hơn là do rối loạn tiểu cầu?
- A. Xuất huyết chấm nốt trên da
- B. Xuất huyết cơ và khớp
- C. Chảy máu niêm mạc (chảy máu mũi, chảy máu chân răng)
- D. Kinh nguyệt kéo dài
Câu 18: Trong điều trị ITP mạn tính ở trẻ em, khi nào thì cắt lách thường được xem xét?
- A. Ngay khi chẩn đoán ITP mạn tính
- B. Khi số lượng tiểu cầu dưới 50G/L
- C. Khi điều trị nội khoa thất bại và bệnh kéo dài trên 1 năm
- D. Là lựa chọn điều trị đầu tay cho ITP mạn tính
Câu 19: Vitamin K đóng vai trò quan trọng trong quá trình carboxyl hóa các yếu tố đông máu nào?
- A. Yếu tố II, VII, IX, X
- B. Yếu tố V, VIII, XI, XII
- C. Fibrinogen và yếu tố XIII
- D. Yếu tố von Willebrand và tiểu cầu
Câu 20: Một bệnh nhân bị DIC (đông máu nội mạch lan tỏa) thường có biểu hiện xét nghiệm nào sau đây?
- A. Tiểu cầu tăng cao, PT và APTT rút ngắn
- B. Fibrinogen tăng cao, D-dimer giảm
- C. Tiểu cầu bình thường, PT và APTT bình thường
- D. Tiểu cầu giảm, PT và APTT kéo dài, D-dimer tăng
Câu 21: Trong bệnh ban xuất huyết dạng thấp (SHP), tổn thương thận thường biểu hiện bằng gì?
- A. Hội chứng thận hư điển hình (protein niệu lượng nhiều, phù, giảm albumin máu)
- B. Tiểu máu và protein niệu
- C. Suy thận cấp
- D. Viêm đường tiết niệu
Câu 22: Xét nghiệm nào sau đây đánh giá chức năng của con đường đông máu chung?
- A. Thời gian máu chảy
- B. Số lượng tiểu cầu
- C. Cả PT và APTT
- D. Nghiệm pháp dây thắt
Câu 23: Trong chăm sóc bệnh nhân Hemophilia, biện pháp nào sau đây quan trọng nhất để phòng ngừa chảy máu?
- A. Phòng ngừa chấn thương
- B. Truyền yếu tố đông máu dự phòng thường xuyên
- C. Sử dụng thuốc giảm đau kháng viêm (NSAIDs) thường xuyên
- D. Chườm đá thường xuyên vào các khớp
Câu 24: Một bệnh nhân sử dụng kháng sinh phổ rộng kéo dài có nguy cơ xuất huyết do thiếu vitamin K. Cơ chế nào sau đây giải thích mối liên hệ này?
- A. Kháng sinh ức chế trực tiếp quá trình đông máu
- B. Kháng sinh tiêu diệt vi khuẩn chí đường ruột, giảm tổng hợp vitamin K
- C. Kháng sinh gây tổn thương gan, giảm sản xuất yếu tố đông máu
- D. Kháng sinh gây giảm hấp thu vitamin K từ thức ăn
Câu 25: Trong bệnh ITP, cơ chế tác dụng của globulin miễn dịch tĩnh mạch (IVIG) trong việc nâng số lượng tiểu cầu là gì?
- A. Kích thích tủy xương tăng sản xuất tiểu cầu
- B. Bổ sung trực tiếp tiểu cầu cho bệnh nhân
- C. Ức chế hệ thống thực bào tại lách, giảm phá hủy tiểu cầu
- D. Trung hòa các yếu tố ức chế đông máu
Câu 26: Một bệnh nhân bị bệnh gan nặng có nguy cơ cả xuất huyết và huyết khối. Cơ chế nào sau đây giải thích tình trạng tăng đông (nguy cơ huyết khối) ở bệnh nhân gan?
- A. Tăng sản xuất yếu tố von Willebrand
- B. Tăng hoạt hóa tiểu cầu
- C. Tăng sản xuất yếu tố đông máu
- D. Giảm sản xuất các chất kháng đông tự nhiên (protein C, protein S, antithrombin)
Câu 27: Trong bệnh ban xuất huyết dạng thấp (SHP), triệu chứng tiêu hóa thường gặp nhất là gì?
- A. Đau bụng
- B. Nôn ra máu
- C. Tiêu chảy
- D. Táo bón
Câu 28: Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG được sử dụng để chẩn đoán Hemophilia?
- A. APTT kéo dài
- B. Định lượng yếu tố VIII hoặc IX
- C. Tiền sử gia đình có người mắc Hemophilia
- D. Nghiệm pháp dây thắt dương tính
Câu 29: Một bệnh nhân bị suy thận mạn có nguy cơ rối loạn chức năng tiểu cầu. Cơ chế nào sau đây góp phần gây rối loạn chức năng tiểu cầu trong suy thận?
- A. Giảm sản xuất thrombopoietin
- B. Ure máu cao ảnh hưởng đến chức năng tiểu cầu
- C. Tăng đào thải tiểu cầu qua thận
- D. Thiếu máu do suy thận gây rối loạn chức năng tiểu cầu
Câu 30: Trong quá trình đông máu, thrombin đóng vai trò trung tâm trong giai đoạn nào?
- A. Giai đoạn co mạch
- B. Giai đoạn hình thành nút tiểu cầu
- C. Giai đoạn đông máu huyết tương (hình thành fibrin)
- D. Giai đoạn tiêu cục máu đông (tiêu sợi huyết)