Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Hội Chứng Xuất Huyết – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bé trai 5 tuổi nhập viện với các vết bầm tím tự phát trên da và chảy máu nướu răng sau khi đánh răng. Khám lâm sàng cho thấy có nhiều chấm xuất huyết và bầm máu rải rác, nhưng không có gan lách to hay hạch to. Xét nghiệm công thức máu cho thấy số lượng tiểu cầu giảm đáng kể, các chỉ số khác trong giới hạn bình thường. Nghiệm pháp dây thắt dương tính. Nguyên nhân gây xuất huyết nhiều khả năng nhất ở bệnh nhi này là gì?

  • A. Bệnh Hemophilia A
  • B. Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP)
  • C. Bệnh Von Willebrand
  • D. Ban xuất huyết dạng thấp Schonlein-Henoch

Câu 2: Một bệnh nhân nữ 25 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, đến khám vì kinh nguyệt kéo dài và lượng máu kinh nhiều hơn bình thường trong 3 tháng gần đây. Cô cũng than phiền về việc dễ bị bầm tím khi va chạm nhẹ. Xét nghiệm đông máu cho thấy PT và APTT bình thường, nhưng thời gian chảy máu kéo dài. Số lượng tiểu cầu và chức năng tiểu cầu bình thường. Nghiệm pháp Ristocetin ngưng tập tiểu cầu giảm. Rối loạn đông máu nào sau đây phù hợp nhất với bệnh cảnh này?

  • A. Hemophilia B
  • B. Suy tủy xương
  • C. Bệnh Von Willebrand
  • D. Thiếu Vitamin K

Câu 3: Một trẻ sơ sinh 3 ngày tuổi, bú mẹ hoàn toàn, được đưa đến bệnh viện vì chảy máu rốn không cầm và xuất huyết dưới da. Tiền sử mẹ không dùng thuốc chống đông. Khám lâm sàng không phát hiện bất thường khác. Xét nghiệm PT kéo dài, APTT kéo dài, số lượng tiểu cầu bình thường. Nguyên nhân gây xuất huyết có khả năng cao nhất ở trẻ sơ sinh này là gì?

  • A. Bệnh gan sơ sinh
  • B. Đông máu nội mạch lan tỏa (DIC)
  • C. Hemophilia A
  • D. Thiếu Vitamin K sơ sinh

Câu 4: Trong cơ chế đông cầm máu, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hoạt hóa yếu tố X của con đường đông máu chung?

  • A. Phức hợp Tenase (yếu tố IXa-VIIIa)
  • B. Fibrinogen
  • C. Thrombin
  • D. Yếu tố mô (Tissue Factor)

Câu 5: Một bệnh nhân 60 tuổi, xơ gan do rượu, nhập viện vì xuất huyết tiêu hóa. Xét nghiệm đông máu cho thấy PT và APTT kéo dài, số lượng tiểu cầu giảm nhẹ. Cơ chế nào sau đây không góp phần vào tình trạng rối loạn đông máu ở bệnh nhân này?

  • A. Giảm tổng hợp yếu tố đông máu tại gan
  • B. Cường lách gây giảm tiểu cầu
  • C. Giảm thanh thải chất hoạt hóa plasminogen (tPA)
  • D. Rối loạn chức năng tiểu cầu nguyên phát

Câu 6: Xét nghiệm APTT (thời gian thromboplastin bán phần hoạt hóa) được sử dụng để đánh giá con đường đông máu nào?

  • A. Con đường đông máu nội sinh
  • B. Con đường đông máu ngoại sinh
  • C. Con đường đông máu chung
  • D. Chức năng tiểu cầu

Câu 7: Một bệnh nhân nam 70 tuổi, tiền sử rung nhĩ, đang dùng warfarin, nhập viện vì xuất huyết não. Xét nghiệm PT/INR rất cao (INR > 5.0). Biện pháp đầu tiên cần thực hiện để đảo ngược tác dụng của warfarin và kiểm soát xuất huyết là gì?

  • A. Truyền khối tiểu cầu
  • B. Tiêm Vitamin K
  • C. Truyền yếu tố VIIa tái tổ hợp
  • D. Truyền huyết tương tươi đông lạnh (FFP)

Câu 8: Một bệnh nhân nữ 35 tuổi, sau sinh 2 tuần, xuất hiện tình trạng khó thở, tim đập nhanh, và các chấm xuất huyết lan tỏa trên da. Xét nghiệm công thức máu cho thấy số lượng tiểu cầu giảm nặng, hồng cầu hình mảnh (schistocytes) trên tiêu bản máu ngoại vi. PT và APTT kéo dài, fibrinogen giảm, D-dimer tăng cao. Hội chứng xuất huyết nào sau đây phù hợp nhất với tình trạng này?

  • A. Xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối (TTP)
  • B. Hội chứng tan máu ure huyết cao (HUS)
  • C. Đông máu nội mạch lan tỏa (DIC)
  • D. Hội chứng HELLP

Câu 9: Trong bệnh Hemophilia A, yếu tố đông máu nào bị thiếu hụt?

  • A. Yếu tố IX
  • B. Yếu tố VIII
  • C. Yếu tố XI
  • D. Yếu tố XII

Câu 10: Một bệnh nhân nam 8 tuổi, được chẩn đoán Hemophilia A nặng, bị đau khớp gối phải sau một chấn thương nhẹ khi chơi bóng đá. Biểu hiện đau và sưng khớp tăng dần. Phương pháp điều trị ban đầu thích hợp nhất cho tình trạng xuất huyết khớp cấp ở bệnh nhân này là gì?

  • A. Chườm đá và dùng thuốc giảm đau NSAIDs
  • B. Truyền huyết tương tươi đông lạnh (FFP)
  • C. Tiêm corticoid tại khớp
  • D. Truyền yếu tố VIII cô đặc

Câu 11: Ban xuất huyết dạng thấp (Schonlein-Henoch purpura) là một bệnh lý xuất huyết do viêm mạch máu nhỏ, thường liên quan đến sự lắng đọng của phức hợp miễn dịch chứa IgA. Triệu chứng điển hình của bệnh này bao gồm:

  • A. Sốt cao, gan lách to, hạch to
  • B. Ban xuất huyết sờ thấy, đau bụng, đau khớp, viêm thận
  • C. Thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu
  • D. Xuất huyết niêm mạc, chảy máu khớp, kéo dài APTT

Câu 12: Xét nghiệm quan trọng nhất để chẩn đoán xác định bệnh Hemophilia là:

  • A. Thời gian máu chảy
  • B. Nghiệm pháp dây thắt
  • C. Định lượng yếu tố đông máu VIII hoặc IX
  • D. Công thức máu và số lượng tiểu cầu

Câu 13: Trong điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) ở trẻ em, corticoid và globulin miễn dịch tĩnh mạch (IVIG) có tác dụng chính nào sau đây?

  • A. Ức chế hệ miễn dịch và giảm phá hủy tiểu cầu
  • B. Kích thích tủy xương sản xuất tiểu cầu
  • C. Bổ sung yếu tố đông máu
  • D. Tăng cường chức năng tiểu cầu

Câu 14: Một bệnh nhân nữ 45 tuổi, không rõ tiền sử bệnh lý, xuất hiện các nốt xuất huyết dạng chấm ở cẳng chân hai bên, kèm theo đau khớp gối và đau bụng âm ỉ. Xét nghiệm công thức máu và đông máu cơ bản trong giới hạn bình thường. Xét nghiệm nước tiểu có hồng cầu niệu vi thể. Nghiệm pháp dây thắt dương tính. Chẩn đoán phân biệt nào sau đây ít phù hợp nhất?

  • A. Ban xuất huyết dạng thấp Schonlein-Henoch
  • B. Viêm mạch máu nhỏ
  • C. Hemophilia A
  • D. Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP)

Câu 15: Cơ chế chính gây xuất huyết trong bệnh sốt xuất huyết Dengue là gì?

  • A. Tăng tính thấm thành mạch
  • B. Giảm số lượng và chức năng tiểu cầu
  • C. Rối loạn đông máu huyết tương
  • D. Thiếu yếu tố đông máu

Câu 16: Trong các xét nghiệm đánh giá chức năng đông máu, xét nghiệm thời gian Prothrombin (PT) phản ánh hoạt động của con đường đông máu nào?

  • A. Con đường đông máu nội sinh
  • B. Con đường đông máu ngoại sinh
  • C. Con đường đông máu chung
  • D. Cả con đường nội sinh và ngoại sinh

Câu 17: Một bệnh nhân nữ 55 tuổi, tiền sử ung thư vú di căn xương, nhập viện vì đau ngực và khó thở cấp. Xét nghiệm thấy giảm tiểu cầu nặng, PT và APTT kéo dài, fibrinogen giảm, D-dimer tăng cao. Tình trạng rối loạn đông máu này có thể là biến chứng của bệnh lý nào?

  • A. Xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối (TTP)
  • B. Hội chứng HELLP
  • C. Thuyên tắc phổi
  • D. Đông máu nội mạch lan tỏa (DIC) do ung thư

Câu 18: Yếu tố đông máu nào sau đây được sản xuất tại gan và phụ thuộc vào vitamin K để hoạt động bình thường?

  • A. Yếu tố VIII
  • B. Yếu tố Von Willebrand
  • C. Yếu tố VII
  • D. Fibrinogen

Câu 19: Phương pháp điều trị đặc hiệu cho bệnh Hemophilia A là gì?

  • A. Truyền yếu tố VIII cô đặc hoặc tái tổ hợp
  • B. Truyền huyết tương tươi đông lạnh (FFP)
  • C. Sử dụng thuốc kháng fibrinolysis (ví dụ tranexamic acid)
  • D. Truyền khối tiểu cầu

Câu 20: Một bệnh nhân nam 65 tuổi, tiền sử tăng huyết áp và đái tháo đường, xuất hiện các nốt xuất huyết nhỏ rải rác ở da, đặc biệt ở vùng cẳng chân và bàn chân. Số lượng tiểu cầu và các xét nghiệm đông máu khác trong giới hạn bình thường. Nghiệm pháp dây thắt âm tính. Nguyên nhân gây xuất huyết có khả năng nhất ở bệnh nhân này là gì?

  • A. Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) ở người lớn
  • B. Xuất huyết do bệnh lý thành mạch (ví dụ, lão hóa mạch máu)
  • C. Bệnh Von Willebrand mắc phải
  • D. Hội chứng DIC mạn tính

Câu 21: Trong quá trình đông máu, thrombin đóng vai trò chính nào sau đây?

  • A. Chuyển fibrinogen thành fibrin
  • B. Hoạt hóa yếu tố X
  • C. Ức chế yếu tố VIIIa và Va
  • D. Hoạt hóa protein C

Câu 22: Một bệnh nhân nữ 20 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, xuất hiện các vết bầm tím lớn ở đùi và cẳng chân sau khi tập thể dục mạnh. Xét nghiệm công thức máu và đông máu cơ bản trong giới hạn bình thường. Tiền sử gia đình không có người bị rối loạn đông máu. Nguyên nhân nào sau đây ít có khả năng gây ra tình trạng này nhất?

  • A. Chấn thương nhẹ không rõ
  • B. Rối loạn chức năng tiểu cầu nhẹ
  • C. Bệnh Hemophilia A
  • D. Bệnh Von Willebrand nhẹ

Câu 23: Xét nghiệm thời gian Thromboplastin bán phần hoạt hóa (APTT) kéo dài trong bệnh Hemophilia A là do thiếu yếu tố nào?

  • A. Yếu tố IX
  • B. Yếu tố VIII
  • C. Yếu tố VII
  • D. Yếu tố X

Câu 24: Trong điều trị bệnh Von Willebrand, desmopressin (DDAVP) có thể được sử dụng để làm tăng nồng độ yếu tố Von Willebrand và yếu tố đông máu nào khác?

  • A. Yếu tố IX
  • B. Yếu tố VII
  • C. Fibrinogen
  • D. Yếu tố VIII

Câu 25: Một trẻ sơ sinh được sinh ra tại nhà, không được tiêm vitamin K dự phòng. Đến ngày thứ 2 sau sinh, trẻ xuất hiện chảy máu rốn và xuất huyết dưới da. Xét nghiệm PT và APTT kéo dài. Điều trị ban đầu thích hợp nhất trong tình huống này là gì?

  • A. Truyền khối tiểu cầu
  • B. Truyền huyết tương tươi đông lạnh (FFP)
  • C. Tiêm Vitamin K
  • D. Truyền yếu tố VIIa tái tổ hợp

Câu 26: Trong bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP), cơ chế gây giảm tiểu cầu chủ yếu là do:

  • A. Giảm sản xuất tiểu cầu tại tủy xương
  • B. Phá hủy tiểu cầu ngoại biên do tự kháng thể
  • C. Rối loạn chức năng tiểu cầu
  • D. Tiêu thụ tiểu cầu quá mức

Câu 27: Một bệnh nhân nam 30 tuổi, tiền sử Hemophilia B, chuẩn bị phẫu thuật khớp gối. Mục tiêu nồng độ yếu tố IX cần đạt được trước phẫu thuật để đảm bảo cầm máu tốt là bao nhiêu?

  • A. 20-30%
  • B. 30-50%
  • C. 50-70%
  • D. 80-100%

Câu 28: Trong các bệnh lý gây rối loạn đông máu, bệnh nào sau đây có đặc điểm APTT kéo dài, PT bình thường?

  • A. Hemophilia A
  • B. Thiếu Vitamin K
  • C. Bệnh gan nặng
  • D. Đông máu nội mạch lan tỏa (DIC)

Câu 29: Một bệnh nhân nữ 28 tuổi, mang thai 30 tuần, xuất hiện đau bụng thượng vị, buồn nôn, và phù. Xét nghiệm thấy tăng men gan, giảm tiểu cầu, PT và APTT bình thường. Chẩn đoán nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Viêm gan virus cấp
  • B. Hội chứng HELLP
  • C. Sỏi mật
  • D. Viêm tụy cấp

Câu 30: Để đánh giá chức năng tiểu cầu ban đầu trên lâm sàng, bác sĩ thường sử dụng nghiệm pháp nào?

  • A. Thời gian máu đông
  • B. Thời gian Prothrombin (PT)
  • C. Nghiệm pháp dây thắt (Tourniquet test)
  • D. Định lượng yếu tố Von Willebrand

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một bệnh nhi 5 tuổi nhập viện với các vết bầm tím rải rác trên da, chảy máu nướu răng và xét nghiệm cho thấy số lượng tiểu cầu giảm nặng. Tiền sử bệnh nhi không có chấn thương đáng kể. Cơ chế bệnh sinh nào *ít có khả năng nhất* gây ra tình trạng xuất huyết ở bệnh nhi này?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Xét nghiệm APTT (thời gian thromboplastin bán phần hoạt hóa) kéo dài thường gặp trong rối loạn đông máu nào sau đây?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một trẻ sơ sinh 3 ngày tuổi bú kém, da xanh, xuất hiện các vết bầm tím và chảy máu rốn. Tiền sử mẹ không dùng thuốc kháng đông. Nguyên nhân *nghi ngờ hàng đầu* gây xuất huyết ở trẻ là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Ban xuất huyết dạng thấp (Schönlein-Henoch purpura - SHP) là một bệnh lý xuất huyết do viêm mạch máu nhỏ. Triệu chứng *ít đặc hiệu nhất* cho SHP là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Cơ chế chính gây xuất huyết trong bệnh sốt xuất huyết Dengue là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong điều trị Hemophilia A, chế phẩm nào sau đây được sử dụng để thay thế yếu tố đông máu bị thiếu?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Xét nghiệm *nghiệm pháp dây thắt* (Tourniquet test) dương tính thường gặp trong bệnh lý xuất huyết nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Một bệnh nhân có tiền sử xơ gan nhập viện với biểu hiện xuất huyết tiêu hóa. Rối loạn đông máu nào *có khả năng cao nhất* góp phần gây xuất huyết ở bệnh nhân này?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Thuốc nào sau đây có thể gây rối loạn chức năng tiểu cầu và làm tăng nguy cơ xuất huyết?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Bệnh Von Willebrand là một rối loạn chảy máu di truyền phổ biến. Bệnh này ảnh hưởng chủ yếu đến giai đoạn nào của quá trình đông cầm máu?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Một bệnh nhân nữ 25 tuổi xuất hiện kinh nguyệt kéo dài và rong kinh nặng. Xét nghiệm cho thấy PT và APTT bình thường, số lượng tiểu cầu bình thường, nhưng thời gian máu chảy (Bleeding Time) kéo dài. Rối loạn đông máu nào *phù hợp nhất* với tình trạng này?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong đông máu nội mạch rải rác (DIC), cơ chế *chủ yếu* gây giảm tiểu cầu là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Một bệnh nhân Hemophilia A bị chảy máu khớp gối. Mục tiêu *quan trọng nhất* trong điều trị cấp cứu ban đầu là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Xét nghiệm PT (thời gian Prothrombin) kéo dài thường gặp trong tình trạng thiếu hụt yếu tố đông máu nào sau đây?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Điều trị *ban đầu* cho bệnh nhân Ban xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) có số lượng tiểu cầu thấp và xuất huyết đáng kể thường bao gồm:

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Một bệnh nhân bị bệnh gan mạn tính có nguy cơ xuất huyết tăng lên. Cơ chế nào *không góp phần* vào tình trạng này?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong chảy máu do thiếu Vitamin K, yếu tố đông máu nào sau đây *không bị ảnh hưởng*?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Một bệnh nhân bị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) mạn tính, kháng trị với corticosteroid và IVIG. Lựa chọn điều trị *tiếp theo* thường được cân nhắc là:

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Đâu là đặc điểm *không phù hợp* với xuất huyết do rối loạn đông máu?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong bệnh Hemophilia B, yếu tố đông máu nào bị thiếu?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Một trẻ 7 tuổi bị ban xuất huyết dạng thấp (SHP). Biến chứng *nguy hiểm nhất* và cần theo dõi sát của bệnh này là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Cơ chế cầm máu ban đầu, hay còn gọi là cầm máu *sơ cấp*, chủ yếu dựa vào vai trò của yếu tố nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong xét nghiệm đông máu, thời gian Prothrombin (PT) đánh giá con đường đông máu nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Một bệnh nhân dùng Warfarin (thuốc kháng Vitamin K) quá liều có nguy cơ xuất huyết. Biện pháp *xử trí ban đầu* thích hợp nhất là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong quá trình đông máu, Thrombin đóng vai trò *chủ yếu* trong giai đoạn nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Đâu là nguyên nhân *ít phổ biến nhất* gây xuất huyết do thành mạch?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Xét nghiệm APTT (thời gian Thromboplastin bán phần hoạt hóa) đánh giá con đường đông máu nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một bệnh nhân có số lượng tiểu cầu 50 G/L (50,000/µL) và không có triệu chứng xuất huyết. Theo hướng dẫn, khi nào thì bệnh nhân này *cần* điều trị đặc hiệu để nâng số lượng tiểu cầu?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cơ chế *chính* của thuốc Heparin (chống đông máu) là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Một bệnh nhân bị bệnh gan nặng có PT và APTT kéo dài. Truyền chế phẩm máu nào sau đây sẽ giúp cải thiện *nhanh chóng* các chỉ số đông máu này?

Xem kết quả