Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Hội Chứng Xuất Huyết – Đề 09

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết - Đề 09

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bé trai 5 tuổi nhập viện vì xuất huyết dưới da dạng chấm và bầm tím tự phát, đặc biệt ở cẳng chân và tay. Tiền sử khỏe mạnh, không chấn thương gần đây. Xét nghiệm cho thấy số lượng tiểu cầu giảm nặng, các xét nghiệm đông máu khác (PT, APTT) bình thường. Nghiệm pháp dây thắt dương tính. Chẩn đoán sơ bộ nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP)
  • B. Hemophilia A
  • C. Bệnh Von Willebrand
  • D. Ban xuất huyết dạng thấp (Schonlein-Henoch)

Câu 2: Cơ chế bệnh sinh chính gây giảm tiểu cầu trong xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) là gì?

  • A. Ức chế sản xuất tiểu cầu tại tủy xương do yếu tố nội tại
  • B. Phá hủy tiểu cầu tăng cường tại lách bởi kháng thể kháng tiểu cầu
  • C. Rối loạn chức năng tiểu cầu do di truyền
  • D. Tăng tiêu thụ tiểu cầu do đông máu nội mạch lan tỏa (DIC)

Câu 3: Xét nghiệm APTT (thời gian thromboplastin bán phần hoạt hóa) đánh giá con đường đông máu nào?

  • A. Con đường đông máu ngoại sinh
  • B. Con đường đông máu chung
  • C. Con đường đông máu nội sinh và con đường chung
  • D. Chức năng tiểu cầu

Câu 4: Một bệnh nhân Hemophilia A bị chảy máu khớp gối. Biện pháp điều trị đặc hiệu và quan trọng nhất cần thực hiện sớm là gì?

  • A. Truyền khối hồng cầu
  • B. Truyền yếu tố VIII cô đặc
  • C. Chườm đá tại chỗ
  • D. Sử dụng thuốc giảm đau NSAIDs

Câu 5: Vitamin K đóng vai trò quan trọng trong quá trình tổng hợp các yếu tố đông máu nào tại gan?

  • A. Yếu tố VIII, IX, XI
  • B. Yếu tố V, VIII, XIII
  • C. Fibrinogen, yếu tố XIII
  • D. Yếu tố II, VII, IX, X

Câu 6: Ban xuất huyết dạng thấp (Schonlein-Henoch) là một bệnh lý xuất huyết do nguyên nhân nào sau đây?

  • A. Giảm số lượng tiểu cầu
  • B. Thiếu hụt yếu tố đông máu
  • C. Viêm mạch máu nhỏ do phức hợp miễn dịch
  • D. Rối loạn chức năng tiểu cầu

Câu 7: Một trẻ sơ sinh 3 ngày tuổi bú kém, quấy khóc, xuất hiện bầm tím ở da và niêm mạc. Tiền sử mẹ không dùng thuốc kháng đông, không có bệnh lý đặc biệt. Yếu tố nguy cơ cao nhất gây xuất huyết ở trẻ trong trường hợp này là gì?

  • A. Thiếu vitamin K sơ sinh
  • B. Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) do mẹ truyền kháng thể
  • C. Hemophilia A
  • D. Bệnh Von Willebrand

Câu 8: Đặc điểm xuất huyết nào sau đây thường gặp trong rối loạn chức năng tiểu cầu hơn là giảm số lượng tiểu cầu?

  • A. Xuất huyết dưới da dạng bầm máu lớn
  • B. Xuất huyết niêm mạc (chảy máu mũi, chảy máu chân răng)
  • C. Xuất huyết khớp
  • D. Xuất huyết cơ

Câu 9: Xét nghiệm PT (thời gian prothrombin) kéo dài thường gặp trong tình trạng thiếu hụt yếu tố đông máu nào?

  • A. Yếu tố VIII
  • B. Yếu tố IX
  • C. Yếu tố VII
  • D. Yếu tố XI

Câu 10: Yếu tố đông máu nào sau đây không thuộc con đường đông máu nội sinh?

  • A. Yếu tố XII
  • B. Yếu tố XI
  • C. Yếu tố IX
  • D. Yếu tố VII

Câu 11: Một bệnh nhân xơ gan nặng có nguy cơ xuất huyết do nhiều cơ chế phối hợp. Cơ chế nào sau đây KHÔNG trực tiếp góp phần gây xuất huyết ở bệnh nhân này?

  • A. Giảm tổng hợp yếu tố đông máu tại gan
  • B. Giảm sản xuất thrombopoietin dẫn đến giảm tiểu cầu
  • C. Tăng sản xuất yếu tố von Willebrand
  • D. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa gây giãn vỡ tĩnh mạch thực quản

Câu 12: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp trong điều trị ban xuất huyết dạng thấp (Schonlein-Henoch) ở trẻ em?

  • A. Nghỉ ngơi và giảm đau
  • B. Corticosteroid (trong trường hợp nặng)
  • C. Kháng sinh (nếu có nhiễm trùng)
  • D. Truyền khối tiểu cầu

Câu 13: Một bệnh nhân nam 25 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, xuất hiện chảy máu mũi kéo dài sau khi nhổ răng. Tiền sử gia đình có người thân bị rối loạn đông máu. Xét nghiệm PT, APTT đều kéo dài. Định lượng yếu tố VIII và IX cho thấy yếu tố IX giảm thấp, yếu tố VIII bình thường. Chẩn đoán phù hợp nhất là:

  • A. Hemophilia A
  • B. Hemophilia B
  • C. Bệnh Von Willebrand
  • D. Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP)

Câu 14: Nghiệm pháp dây thắt (tourniquet test) dương tính trong xuất huyết giảm tiểu cầu phản ánh tình trạng nào của mạch máu?

  • A. Tăng đông máu
  • B. Co mạch máu quá mức
  • C. Tăng tính thấm thành mạch và/hoặc giảm sức bền thành mạch
  • D. Tắc nghẽn mạch máu

Câu 15: Mục tiêu chính của điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) cấp tính ở trẻ em là gì?

  • A. Nâng nhanh số lượng tiểu cầu để phòng ngừa xuất huyết nặng
  • B. Loại bỏ hoàn toàn kháng thể kháng tiểu cầu
  • C. Chữa khỏi hoàn toàn bệnh ITP và ngăn ngừa tái phát
  • D. Cải thiện chức năng tiểu cầu

Câu 16: Trong bệnh Von Willebrand, rối loạn chính liên quan đến yếu tố von Willebrand (vWF) ảnh hưởng đến chức năng nào của quá trình đông cầm máu?

  • A. Hoạt hóa con đường đông máu ngoại sinh
  • B. Hình thành fibrin
  • C. Kết dính tiểu cầu và bảo vệ yếu tố VIII
  • D. Co cục máu đông

Câu 17: Một bệnh nhân dùng warfarin (thuốc kháng vitamin K) quá liều có nguy cơ xuất huyết. Xét nghiệm đông máu nào sau đây sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất?

  • A. Thời gian máu chảy
  • B. Thời gian Prothrombin (PT)
  • C. Thời gian Thromboplastin bán phần hoạt hóa (APTT)
  • D. Số lượng tiểu cầu

Câu 18: Cơ chế chính gây xuất huyết trong sốt xuất huyết Dengue là gì?

  • A. Giảm sản xuất tiểu cầu tại tủy xương
  • B. Phá hủy tiểu cầu bởi kháng thể tự miễn
  • C. Thiếu hụt yếu tố đông máu
  • D. Tổn thương và tăng tính thấm thành mạch, rối loạn chức năng tiểu cầu

Câu 19: Trong quá trình đông máu, thrombin đóng vai trò trung tâm trong giai đoạn nào?

  • A. Giai đoạn cầm máu ban đầu (co mạch và thành lập nút chặn tiểu cầu)
  • B. Giai đoạn đông máu thứ phát (hình thành fibrin)
  • C. Giai đoạn tiêu sợi huyết
  • D. Giai đoạn co cục máu đông

Câu 20: Một bệnh nhân bị suy thận mạn giai đoạn cuối có nguy cơ xuất huyết. Cơ chế nào sau đây có thể góp phần gây rối loạn đông cầm máu ở bệnh nhân này?

  • A. Rối loạn chức năng tiểu cầu do urê máu cao
  • B. Tăng sản xuất yếu tố đông máu
  • C. Tăng cường hoạt hóa tiêu sợi huyết
  • D. Tăng số lượng tiểu cầu

Câu 21: Trong điều trị Hemophilia A, yếu tố VIII thường được truyền dưới dạng nào để đảm bảo an toàn và hiệu quả?

  • A. Huyết tương tươi đông lạnh
  • B. Khối hồng cầu
  • C. Yếu tố VIII cô đặc tái tổ hợp
  • D. Vitamin K

Câu 22: Cơ chế nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm nguyên nhân gây xuất huyết do rối loạn thành mạch?

  • A. Thiếu vitamin C (bệnh Scorbut)
  • B. Ban xuất huyết dạng thấp (Schonlein-Henoch)
  • C. Dị dạng mạch máu (bệnh Rendu-Osler)
  • D. Giảm số lượng tiểu cầu

Câu 23: Giai đoạn co mạch trong quá trình cầm máu ban đầu được hoạt hóa bởi yếu tố nào quan trọng nhất từ thành mạch tổn thương?

  • A. Thrombin
  • B. Collagen
  • C. Fibrinogen
  • D. Yếu tố von Willebrand

Câu 24: Một bệnh nhân có tiền sử xuất huyết kéo dài sau phẫu thuật nhỏ. Xét nghiệm cho thấy PT và APTT bình thường, nhưng thời gian máu chảy kéo dài. Số lượng tiểu cầu bình thường. Nghi ngờ rối loạn chức năng tiểu cầu. Xét nghiệm chuyên biệt nào sau đây có thể giúp xác định chẩn đoán?

  • A. Định lượng yếu tố VIII
  • B. Định lượng yếu tố von Willebrand
  • C. Xét nghiệm ngưng tập tiểu cầu
  • D. Tủy đồ

Câu 25: Thuốc nào sau đây có thể gây rối loạn chức năng tiểu cầu mắc phải và làm tăng nguy cơ xuất huyết?

  • A. Aspirin
  • B. Vitamin K
  • C. Heparin
  • D. Corticosteroid

Câu 26: Biểu hiện lâm sàng nào sau đây KHÔNG điển hình của Hemophilia?

  • A. Xuất huyết khớp gối tái phát
  • B. Tụ máu cơ cẳng chân sau chấn thương nhẹ
  • C. Xuất huyết dưới da dạng chấm, nốt (petechiae)
  • D. Chảy máu kéo dài sau nhổ răng

Câu 27: Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để sàng lọc bệnh Von Willebrand?

  • A. Công thức máu và số lượng tiểu cầu
  • B. Định lượng kháng nguyên vWF (vWF:Ag) và hoạt tính vWF (vWF:RCo)
  • C. Xét nghiệm Coombs trực tiếp
  • D. Tủy đồ

Câu 28: Biện pháp điều trị nào sau đây được ưu tiên sử dụng trong chảy máu do thiếu vitamin K ở trẻ sơ sinh?

  • A. Truyền khối tiểu cầu
  • B. Truyền huyết tương tươi đông lạnh
  • C. Truyền yếu tố VIII cô đặc
  • D. Tiêm vitamin K1

Câu 29: Một bệnh nhân nữ 40 tuổi, xuất hiện bầm tím tự phát, kinh nguyệt kéo dài, và chảy máu chân răng. Số lượng tiểu cầu 60G/L (bình thường 150-400G/L). PT và APTT bình thường. Nguyên nhân nào sau đây ít có khả năng gây giảm tiểu cầu trong trường hợp này?

  • A. Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP)
  • B. Cường lách
  • C. Suy tủy xương
  • D. Tác dụng phụ của thuốc

Câu 30: Trong trường hợp xuất huyết nặng do Hemophilia A, cần duy trì nồng độ yếu tố VIII ở mức nào để đảm bảo cầm máu hiệu quả trong phẫu thuật lớn?

  • A. 20-30%
  • B. 40-50%
  • C. 60-70%
  • D. Trên 80%

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một bé trai 5 tuổi nhập viện vì xuất huyết dưới da dạng chấm và bầm tím tự phát, đặc biệt ở cẳng chân và tay. Tiền sử khỏe mạnh, không chấn thương gần đây. Xét nghiệm cho thấy số lượng tiểu cầu giảm nặng, các xét nghiệm đông máu khác (PT, APTT) bình thường. Nghiệm pháp dây thắt dương tính. Chẩn đoán sơ bộ nào sau đây là phù hợp nhất?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cơ chế bệnh sinh chính gây giảm tiểu cầu trong xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Xét nghiệm APTT (thời gian thromboplastin bán phần hoạt hóa) đánh giá con đường đông máu nào?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Một bệnh nhân Hemophilia A bị chảy máu khớp gối. Biện pháp điều trị đặc hiệu và quan trọng nhất cần thực hiện sớm là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Vitamin K đóng vai trò quan trọng trong quá trình tổng hợp các yếu tố đông máu nào tại gan?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Ban xuất huyết dạng thấp (Schonlein-Henoch) là một bệnh lý xuất huyết do nguyên nhân nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Một trẻ sơ sinh 3 ngày tuổi bú kém, quấy khóc, xuất hiện bầm tím ở da và niêm mạc. Tiền sử mẹ không dùng thuốc kháng đông, không có bệnh lý đặc biệt. Yếu tố nguy cơ cao nhất gây xuất huyết ở trẻ trong trường hợp này là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Đặc điểm xuất huyết nào sau đây thường gặp trong rối loạn chức năng tiểu cầu hơn là giảm số lượng tiểu cầu?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Xét nghiệm PT (thời gian prothrombin) kéo dài thường gặp trong tình trạng thiếu hụt yếu tố đông máu nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Yếu tố đông máu nào sau đây không thuộc con đường đông máu nội sinh?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Một bệnh nhân xơ gan nặng có nguy cơ xuất huyết do nhiều cơ chế phối hợp. Cơ chế nào sau đây KHÔNG trực tiếp góp phần gây xuất huyết ở bệnh nhân này?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp trong điều trị ban xuất huyết dạng thấp (Schonlein-Henoch) ở trẻ em?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Một bệnh nhân nam 25 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, xuất hiện chảy máu mũi kéo dài sau khi nhổ răng. Tiền sử gia đình có người thân bị rối loạn đông máu. Xét nghiệm PT, APTT đều kéo dài. Định lượng yếu tố VIII và IX cho thấy yếu tố IX giảm thấp, yếu tố VIII bình thường. Chẩn đoán phù hợp nhất là:

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Nghiệm pháp dây thắt (tourniquet test) dương tính trong xuất huyết giảm tiểu cầu phản ánh tình trạng nào của mạch máu?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Mục tiêu chính của điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) cấp tính ở trẻ em là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong bệnh Von Willebrand, rối loạn chính liên quan đến yếu tố von Willebrand (vWF) ảnh hưởng đến chức năng nào của quá trình đông cầm máu?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Một bệnh nhân dùng warfarin (thuốc kháng vitamin K) quá liều có nguy cơ xuất huyết. Xét nghiệm đông máu nào sau đây sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Cơ chế chính gây xuất huyết trong sốt xuất huyết Dengue là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong quá trình đông máu, thrombin đóng vai trò trung tâm trong giai đoạn nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Một bệnh nhân bị suy thận mạn giai đoạn cuối có nguy cơ xuất huyết. Cơ chế nào sau đây có thể góp phần gây rối loạn đông cầm máu ở bệnh nhân này?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong điều trị Hemophilia A, yếu tố VIII thường được truyền dưới dạng nào để đảm bảo an toàn và hiệu quả?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Cơ chế nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm nguyên nhân gây xuất huyết do rối loạn thành mạch?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Giai đoạn co mạch trong quá trình cầm máu ban đầu được hoạt hóa bởi yếu tố nào quan trọng nhất từ thành mạch tổn thương?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Một bệnh nhân có tiền sử xuất huyết kéo dài sau phẫu thuật nhỏ. Xét nghiệm cho thấy PT và APTT bình thường, nhưng thời gian máu chảy kéo dài. Số lượng tiểu cầu bình thường. Nghi ngờ rối loạn chức năng tiểu cầu. Xét nghiệm chuyên biệt nào sau đây có thể giúp xác định chẩn đoán?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Thuốc nào sau đây có thể gây rối loạn chức năng tiểu cầu mắc phải và làm tăng nguy cơ xuất huyết?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Biểu hiện lâm sàng nào sau đây KHÔNG điển hình của Hemophilia?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để sàng lọc bệnh Von Willebrand?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Biện pháp điều trị nào sau đây được ưu tiên sử dụng trong chảy máu do thiếu vitamin K ở trẻ sơ sinh?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Một bệnh nhân nữ 40 tuổi, xuất hiện bầm tím tự phát, kinh nguyệt kéo dài, và chảy máu chân răng. Số lượng tiểu cầu 60G/L (bình thường 150-400G/L). PT và APTT bình thường. Nguyên nhân nào sau đây ít có khả năng gây giảm tiểu cầu trong trường hợp này?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Xuất Huyết

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong trường hợp xuất huyết nặng do Hemophilia A, cần duy trì nồng độ yếu tố VIII ở mức nào để đảm bảo cầm máu hiệu quả trong phẫu thuật lớn?

Xem kết quả