Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hôn Mê 1 - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một bệnh nhân nam 65 tuổi, tiền sử tăng huyết áp không kiểm soát, được đưa vào khoa cấp cứu trong tình trạng hôn mê. Khám thực thể cho thấy đồng tử hai bên co nhỏ, phản xạ ánh sáng dương tính, trương lực cơ tăng nhẹ ở tứ chi, và nhịp thở Cheyne-Stokes. Nguyên nhân nào sau đây ít có khả năng gây ra tình trạng hôn mê ở bệnh nhân này?
- A. Xuất huyết não
- B. Nhồi máu não thân não
- C. Hạ đường huyết
- D. Bệnh não do tăng huyết áp
Câu 2: Thang điểm Glasgow Coma Scale (GCS) đánh giá ý thức dựa trên những đáp ứng nào sau đây?
- A. Đáp ứng vận động, đáp ứng lời nói, phản xạ đồng tử
- B. Đáp ứng vận động, đáp ứng lời nói, nhịp thở
- C. Đáp ứng lời nói, phản xạ đồng tử, phản xạ giác mạc
- D. Đáp ứng mở mắt, đáp ứng lời nói, đáp ứng vận động
Câu 3: Một bệnh nhân hôn mê sâu được chẩn đoán tổn thương thân não lan tỏa. Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây có giá trị tiên lượng xấu nhất về khả năng phục hồi ý thức?
- A. Mất phản xạ đồng tử hai bên kéo dài
- B. Nhịp thở Cheyne-Stokes
- C. Tư thế duỗi cứng mất não (decerebrate posturing)
- D. Điện não đồ có sóng chậm lan tỏa
Câu 4: Trong cấp cứu ban đầu một bệnh nhân hôn mê chưa rõ nguyên nhân, thứ tự ưu tiên các can thiệp nào sau đây là hợp lý nhất?
- A. Đặt ống nội khí quản, truyền glucose ưu trương, đo đường huyết
- B. Đảm bảo đường thở, hỗ trợ hô hấp, kiểm tra tuần hoàn, đo đường huyết
- C. Truyền dịch, dùng thuốc vận mạch, chụp CT sọ não
- D. Khám thần kinh chi tiết, làm điện não đồ, chọc dò tủy sống
Câu 5: Hôn mê do ngộ độc rượu thường có đặc điểm nào sau đây KHÁC BIỆT so với hôn mê do các nguyên nhân chuyển hóa khác?
- A. Nhịp thở Kussmaul
- B. Tăng trương lực cơ kiểu ngoại tháp
- C. Hạ thân nhiệt
- D. Đồng tử giãn hai bên
Câu 6: Nhịp thở Kussmaul, đặc trưng bởi kiểu thở sâu và nhanh, thường gặp trong hôn mê do nguyên nhân nào sau đây?
- A. Suy gan cấp
- B. Nhiễm toan ceton do đái tháo đường
- C. Ngộ độc opioid
- D. Tăng ure máu
Câu 7: Phản xạ mắt búp bê (doll"s eye reflex) được đánh giá bằng cách xoay đầu bệnh nhân hôn mê sang hai bên. Phản ứng bình thường (phản xạ dương tính) là gì?
- A. Mắt di chuyển theo hướng ngược lại với chiều xoay đầu
- B. Mắt di chuyển cùng chiều với chiều xoay đầu
- C. Mắt không di chuyển
- D. Mắt rung giật nhãn cầu
Câu 8: Hội chứng khóa trong (locked-in syndrome) cần được phân biệt với hôn mê. Điểm KHÁC BIỆT quan trọng nhất giữa hai tình trạng này là gì?
- A. Mức độ liệt vận động
- B. Khả năng giao tiếp bằng mắt
- C. Phản xạ thần kinh стволовой não
- D. Mức độ ý thức
Câu 9: Điện não đồ (EEG) có vai trò quan trọng trong đánh giá bệnh nhân hôn mê. Dạng sóng EEG nào sau đây gợi ý mức độ hôn mê sâu nhất?
- A. Sóng alpha
- B. Sóng theta
- C. Đường đẳng điện (flat EEG)
- D. Sóng delta chậm
Câu 10: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là một phần trong chăm sóc hỗ trợ ban đầu cho bệnh nhân hôn mê?
- A. Đảm bảo dinh dưỡng
- B. Phòng ngừa loét tì đè
- C. Vệ sinh đường thở
- D. Chọc dò tủy sống
Câu 11: Một bệnh nhân hôn mê có tư thế co cứng mất vỏ (decorticate posturing). Vị trí tổn thương não nào sau đây phù hợp nhất với dấu hiệu này?
- A. Bán cầu đại não
- B. Thân não dưới nhân đỏ
- C. Tiểu não
- D. Hành tủy
Câu 12: Thuốc giải độc đặc hiệu (antidote) nào sau đây được sử dụng trong trường hợp hôn mê do ngộ độc opioid?
- A. Flumazenil
- B. Naloxone
- C. Acetylcysteine
- D. Atropine
Câu 13: Điều nào sau đây KHÔNG phải là mục tiêu chính trong điều trị ban đầu bệnh nhân hôn mê?
- A. Ổn định chức năng sống
- B. Ngăn ngừa tổn thương não thứ phát
- C. Xác định chính xác nguyên nhân gây hôn mê
- D. Hỗ trợ hô hấp và tuần hoàn
Câu 14: Một bệnh nhân hôn mê có đồng tử hai bên giãn tối đa và mất phản xạ ánh sáng. Vị trí tổn thương não nào sau đây có khả năng cao nhất?
- A. Vỏ não
- B. Trung não
- C. Cầu não
- D. Hành não
Câu 15: Trong trường hợp hôn mê do hạ đường huyết, can thiệp ban đầu nào sau đây là phù hợp nhất?
- A. Truyền natri clorua 0.9%
- B. Sử dụng mannitol
- C. Dùng dexamethasone
- D. Truyền glucose ưu trương
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phù hợp với hôn mê giai đoạn sâu (giai đoạn III)?
- A. Phản xạ giác mạc còn
- B. Mất phản xạ đau
- C. Mất phản xạ đồng tử
- D. Điện não đồ chậm
Câu 17: Bệnh não Wernicke, một nguyên nhân gây rối loạn ý thức, liên quan đến thiếu hụt vitamin nào sau đây?
- A. Vitamin B6
- B. Vitamin B12
- C. Vitamin B1 (Thiamine)
- D. Vitamin C
Câu 18: Trong hôn mê, sự thay đổi nhịp thở kiểu Cheyne-Stokes phản ánh rối loạn chức năng của vùng não nào?
- A. Hành não
- B. Bán cầu đại não hoặc gian não
- C. Tiểu não
- D. Tủy sống cổ
Câu 19: Một bệnh nhân hôn mê do ngộ độc thuốc an thần benzodiazepine. Thuốc giải độc đặc hiệu nào sau đây nên được sử dụng?
- A. Flumazenil
- B. Naloxone
- C. Than hoạt tính
- D. Atropine
Câu 20: Xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây có giá trị nhất trong việc chẩn đoán nguyên nhân hôn mê do nhiễm trùng hệ thần kinh trung ương (ví dụ: viêm màng não, viêm não)?
- A. Điện não đồ (EEG)
- B. Chụp CT sọ não
- C. Phân tích dịch não tủy
- D. Xét nghiệm công thức máu
Câu 21: Trong thang điểm Glasgow Coma Scale (GCS), đáp ứng vận động "co rút chi khi kích thích đau" được cho mấy điểm?
- A. 2 điểm
- B. 3 điểm
- C. 4 điểm
- D. 5 điểm
Câu 22: Một bệnh nhân hôn mê sau chấn thương sọ não có dấu hiệu "tăng trương lực cơ kiểu ngoại tháp". Nguyên nhân nào sau đây ít có khả năng gây ra tình trạng này?
- A. Ngộ độc thuốc
- B. Rối loạn điện giải
- C. Bệnh não do gan
- D. Xuất huyết dưới nhện
Câu 23: Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo sử dụng thường quy trong điều trị tăng áp lực nội sọ ở bệnh nhân hôn mê?
- A. Nằm đầu cao
- B. Corticosteroid
- C. Mannitol
- D. Thông khí tăng thông khí nhẹ
Câu 24: Phản xạ nào sau đây KHÔNG được sử dụng để đánh giá chức năng thân não ở bệnh nhân hôn mê?
- A. Phản xạ đồng tử với ánh sáng
- B. Phản xạ giác mạc
- C. Phản xạ ho
- D. Phản xạ gân xương
Câu 25: Trong trường hợp nghi ngờ hôn mê do ngộ độc opioid, trước khi có thuốc giải độc đặc hiệu, biện pháp hỗ trợ hô hấp nào sau đây là quan trọng nhất?
- A. Thở oxy qua cannula mũi
- B. Hỗ trợ hô hấp bằng bóp bóng qua mặt nạ hoặc đặt ống nội khí quản
- C. Sử dụng CPAP (Continuous Positive Airway Pressure)
- D. Theo dõi SpO2 và nhịp thở
Câu 26: Một bệnh nhân hôn mê có nhịp thở chậm và nông (bradypnea). Nguyên nhân nào sau đây có khả năng gây ra kiểu thở này?
- A. Ngộ độc opioid
- B. Nhiễm toan ceton
- C. Suy tim sung huyết
- D. Tăng ure máu
Câu 27: Điều nào sau đây KHÔNG phải là một yếu tố tiên lượng quan trọng trong hôn mê sau ngừng tuần hoàn?
- A. Thời gian ngừng tuần hoàn
- B. Đáp ứng vận động sau 72 giờ
- C. Tiền sử tăng huyết áp
- D. Dạng sóng điện não đồ (EEG)
Câu 28: Trong hôn mê do tăng thẩm thấu (ví dụ: hôn mê tăng đường huyết tăng thẩm thấu), biện pháp bù dịch ban đầu nên sử dụng loại dịch nào?
- A. Glucose 5%
- B. Natri clorua 0.9%
- C. Dextran
- D. Albumin
Câu 29: Một bệnh nhân hôn mê có dấu hiệu "mắt nhìn lệch sang một bên" (forced gaze deviation). Tổn thương não nào sau đây có khả năng cao nhất?
- A. Bán cầu đại não
- B. Thân não
- C. Tiểu não
- D. Tủy sống cổ
Câu 30: Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG giúp phân biệt hôn mê thực thể với hôn mê tâm căn (psychogenic unresponsiveness)?
- A. Phản xạ đồng tử với ánh sáng
- B. Phản xạ mắt búp bê (doll"s eye reflex)
- C. Phản xạ giác mạc
- D. Điện não đồ (EEG)