Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Huyết Học – Truyền Máu – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Huyết Học – Truyền Máu

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thành phần nào của máu đóng vai trò chính trong vận chuyển oxy từ phổi đến các mô của cơ thể?

  • A. Bạch cầu
  • B. Hồng cầu
  • C. Tiểu cầu
  • D. Huyết tương

Câu 2: Quá trình tạo máu (haematopoiesis) chủ yếu diễn ra ở đâu ở người trưởng thành?

  • A. Gan
  • B. Lách
  • C. Tủy xương
  • D. Hạch bạch huyết

Câu 3: Nhóm máu O được gọi là nhóm máu cho đa năng vì lý do nào sau đây?

  • A. Hồng cầu nhóm O có cả kháng nguyên A và B
  • B. Huyết tương nhóm O chứa cả kháng thể anti-A và anti-B
  • C. Hồng cầu nhóm O không có kháng thể trên bề mặt
  • D. Hồng cầu nhóm O không có kháng nguyên A và B

Câu 4: Một bệnh nhân bị mất máu cấp do tai nạn giao thông cần truyền máu khẩn cấp. Xét nghiệm nhóm máu chưa kịp thực hiện. Nhóm máu nào có thể được truyền đầu tiên trong tình huống này?

  • A. O Rh-
  • B. AB Rh+
  • C. A Rh+
  • D. B Rh+

Câu 5: Phản ứng truyền máu tan máu cấp tính (acute hemolytic transfusion reaction) thường xảy ra do nguyên nhân nào?

  • A. Truyền máu quá nhanh
  • B. Máu truyền bị nhiễm khuẩn
  • C. Truyền nhầm nhóm máu ABO không tương thích
  • D. Dị ứng với protein huyết tương trong máu truyền

Câu 6: Xét nghiệm Coombs trực tiếp (Direct Antiglobulin Test - DAT) được sử dụng để phát hiện điều gì?

  • A. Kháng thể kháng hồng cầu tự do trong huyết tương
  • B. Kháng thể hoặc bổ thể gắn trên bề mặt hồng cầu
  • C. Nhóm máu Rh của bệnh nhân
  • D. Số lượng hồng cầu lưới trong máu

Câu 7: Yếu tố đông máu nào sau đây phụ thuộc vitamin K để tổng hợp?

  • A. Yếu tố VIII
  • B. Yếu tố V
  • C. Fibrinogen (Yếu tố I)
  • D. Yếu tố IX

Câu 8: Thời gian prothrombin (Prothrombin Time - PT) và thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (Activated Partial Thromboplastin Time - aPTT) là các xét nghiệm thường quy để đánh giá con đường đông máu nào?

  • A. Chỉ con đường đông máu nội sinh
  • B. Chỉ con đường đông máu ngoại sinh
  • C. Con đường đông máu nội sinh và ngoại sinh
  • D. Chức năng tiểu cầu

Câu 9: Bệnh Hemophilia A là do thiếu hụt yếu tố đông máu nào?

  • A. Yếu tố IX
  • B. Yếu tố VIII
  • C. Yếu tố XI
  • D. Yếu tố XII

Câu 10: Xét nghiệm tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (Complete Blood Count - CBC) cho biết thông tin gì quan trọng nhất về dòng hồng cầu?

  • A. Số lượng hồng cầu, hemoglobin, hematocrit
  • B. Số lượng bạch cầu và công thức bạch cầu
  • C. Số lượng tiểu cầu và thể tích trung bình tiểu cầu
  • D. Thời gian đông máu và thời gian máu chảy

Câu 11: Thiếu máu thiếu sắt (Iron deficiency anemia) là loại thiếu máu phổ biến nhất trên thế giới. Nguyên nhân thường gặp nhất gây thiếu máu thiếu sắt ở phụ nữ trong độ tuổi sinh sản là gì?

  • A. Chế độ ăn chay trường
  • B. Kém hấp thu sắt do bệnh lý đường ruột
  • C. Mất máu kinh nguyệt
  • D. Nhu cầu sắt tăng cao trong thai kỳ

Câu 12: Trong bệnh Thalassemia thể nặng, cơ chế bệnh sinh chính gây thiếu máu là gì?

  • A. Giảm sản xuất hồng cầu trong tủy xương
  • B. Tan máu do hồng cầu bất thường
  • C. Mất máu mạn tính
  • D. Thiếu hụt các yếu tố cần thiết cho tạo máu

Câu 13: Xét nghiệm phết máu ngoại vi (peripheral blood smear) giúp ích gì trong chẩn đoán thiếu máu?

  • A. Định lượng chính xác hemoglobin
  • B. Đếm số lượng hồng cầu lưới
  • C. Xác định nhóm máu
  • D. Đánh giá hình thái tế bào máu, phát hiện hồng cầu bất thường

Câu 14: Bệnh bạch cầu cấp dòng tủy (Acute Myeloid Leukemia - AML) là một bệnh ác tính của tế bào máu nào?

  • A. Tế bào dòng tủy (myeloid)
  • B. Tế bào dòng lympho (lymphoid)
  • C. Tế bào hồng cầu
  • D. Tế bào tiểu cầu

Câu 15: Trong điều trị bệnh bạch cầu cấp, hóa trị liệu tấn công (induction chemotherapy) nhằm mục tiêu chính là gì?

  • A. Duy trì lui bệnh sau khi đã đạt lui bệnh hoàn toàn
  • B. Tiêu diệt tối đa tế bào ác tính, đưa bệnh nhân vào lui bệnh hoàn toàn
  • C. Giảm nhẹ triệu chứng và cải thiện chất lượng cuộc sống
  • D. Ngăn ngừa tái phát bệnh sau này

Câu 16: Ghép tế bào gốc tạo máu (Hematopoietic Stem Cell Transplantation - HSCT) là một phương pháp điều trị quan trọng trong một số bệnh lý huyết học ác tính. Nguồn tế bào gốc có thể lấy từ đâu?

  • A. Chỉ từ tủy xương người hiến tặng
  • B. Chỉ từ máu ngoại vi sau kích thích
  • C. Chỉ từ máu cuống rốn
  • D. Tủy xương, máu ngoại vi, máu cuống rốn

Câu 17: Trong truyền máu khối tiểu cầu, mục đích chính của việc truyền tiểu cầu là gì?

  • A. Tăng cường khả năng vận chuyển oxy của máu
  • B. Bổ sung yếu tố đông máu bị thiếu hụt
  • C. Phòng ngừa và điều trị chảy máu do giảm tiểu cầu
  • D. Tăng cường hệ miễn dịch

Câu 18: Phản ứng dị ứng (urticarial transfusion reaction) là một biến chứng không tan máu thường gặp khi truyền máu. Nguyên nhân gây ra phản ứng này là gì?

  • A. Truyền nhầm nhóm máu ABO
  • B. Dị ứng với protein huyết tương trong máu truyền
  • C. Nhiễm khuẩn máu truyền
  • D. Quá tải tuần hoàn do truyền máu quá nhanh

Câu 19: Trước khi truyền máu, xét nghiệm hòa hợp (crossmatch) giữa máu người cho và người nhận nhằm mục đích gì?

  • A. Phát hiện kháng thể bất thường trong huyết tương người nhận có thể gây phản ứng với hồng cầu người cho
  • B. Xác định chính xác nhóm máu ABO và Rh của người nhận
  • C. Kiểm tra chất lượng máu của người cho
  • D. Đảm bảo máu truyền không bị nhiễm khuẩn

Câu 20: Bệnh lý nào sau đây không phải là chỉ định truyền máu khối hồng cầu?

  • A. Thiếu máu cấp do mất máu
  • B. Thiếu máu mạn tính có triệu chứng
  • C. Trước phẫu thuật lớn có nguy cơ mất máu
  • D. Thiếu máu do thiếu sắt mức độ nhẹ, không triệu chứng

Câu 21: Một bệnh nhân có nhóm máu A Rh+. Trong huyết tương của bệnh nhân này có kháng thể nào?

  • A. Kháng thể anti-A
  • B. Kháng thể anti-B và anti-D
  • C. Kháng thể anti-B
  • D. Không có kháng thể ABO

Câu 22: Trong hội chứng DIC (Disseminated Intravascular Coagulation), cơ chế bệnh sinh chính dẫn đến rối loạn đông máu là gì?

  • A. Tăng sinh các yếu tố đông máu
  • B. Hoạt hóa quá mức hệ thống đông máu và tiêu sợi huyết
  • C. Ức chế sản xuất các yếu tố đông máu
  • D. Suy giảm chức năng tiểu cầu

Câu 23: Thuốc chống đông máu Warfarin hoạt động bằng cách ức chế tổng hợp yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K tại gan. Xét nghiệm nào sau đây được sử dụng để theo dõi hiệu quả điều trị Warfarin?

  • A. Thời gian Prothrombin (PT/INR)
  • B. Thời gian Thromboplastin hoạt hóa từng phần (aPTT)
  • C. Số lượng tiểu cầu
  • D. Thời gian máu chảy

Câu 24: Heparin là một thuốc chống đông máu khác, cơ chế tác dụng chính của Heparin là gì?

  • A. Ức chế tổng hợp yếu tố đông máu tại gan
  • B. Ức chế kết tập tiểu cầu
  • C. Phá hủy fibrin
  • D. Hoạt hóa Antithrombin, ức chế các yếu tố đông máu thrombin và yếu tố Xa

Câu 25: Bệnh nhân bị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (Immune Thrombocytopenic Purpura - ITP). Cơ chế bệnh sinh chính của ITP là gì?

  • A. Giảm sản xuất tiểu cầu tại tủy xương
  • B. Phá hủy tiểu cầu do kháng thể kháng tiểu cầu
  • C. Tăng tiêu thụ tiểu cầu do đông máu nội mạch
  • D. Rối loạn chức năng tiểu cầu

Câu 26: Trong điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP), biện pháp nào sau đây thường được sử dụng đầu tiên?

  • A. Truyền khối tiểu cầu
  • B. Cắt lách
  • C. Corticosteroid
  • D. Globulin miễn dịch tĩnh mạch (IVIG)

Câu 27: Xét nghiệm sắt huyết thanh (serum iron), ferritin, transferrin và độ bão hòa transferrin là các xét nghiệm quan trọng để đánh giá tình trạng dự trữ sắt của cơ thể. Trong thiếu máu thiếu sắt, ferritin huyết thanh thường thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm
  • B. Tăng
  • C. Bình thường
  • D. Thay đổi không đặc hiệu

Câu 28: Một bệnh nhân nam 60 tuổi có tiền sử hút thuốc lá nhiều năm, đến khám vì mệt mỏi, da xanh xao. Xét nghiệm máu cho thấy hồng cầu to, MCV tăng cao. Thiếu vitamin nào sau đây có thể là nguyên nhân gây tình trạng này?

  • B. Vitamin B12
  • C. Vitamin C
  • D. Vitamin K

Câu 29: Phản ứng quá tải tuần hoàn do truyền máu (Transfusion-Associated Circulatory Overload - TACO) là một biến chứng có thể xảy ra khi truyền máu quá nhanh hoặc quá nhiều thể tích. Biện pháp phòng ngừa TACO quan trọng nhất là gì?

  • A. Sử dụng bộ lọc bạch cầu
  • B. Truyền máu ấm
  • C. Theo dõi sát dấu hiệu sinh tồn trong quá trình truyền máu
  • D. Truyền máu chậm và theo dõi sát tình trạng tim mạch, đặc biệt ở bệnh nhân có nguy cơ

Câu 30: Xét nghiệm tủy đồ (bone marrow aspiration and biopsy) được chỉ định trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Nghi ngờ các bệnh lý tủy xương như suy tủy, bệnh bạch cầu, đa u tủy xương
  • B. Thiếu máu thiếu sắt đơn thuần
  • C. Theo dõi điều trị thiếu máu do bệnh thận mạn
  • D. Đánh giá chức năng đông máu

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Cơ quan nào đóng vai trò chính trong việc sản xuất phần lớn các tế bào máu ở người trưởng thành?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Thành phần nào của máu đóng vai trò quan trọng nhất trong quá trình đông máu?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một bệnh nhân bị thiếu máu hồng cầu nhỏ, nhược sắc. Xét nghiệm Ferritin huyết thanh thấp. Nguyên nhân thiếu máu có khả năng cao nhất là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Nhóm máu O được gọi là nhóm máu 'cho vạn năng' vì lý do nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Phản ứng truyền máu cấp tính nguy hiểm nhất thường gặp là phản ứng nào?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Xét nghiệm Coombs trực tiếp được sử dụng để phát hiện tình trạng nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong công thức máu, chỉ số HGB (Hemoglobin) cho biết điều gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Một bệnh nhân có số lượng bạch cầu tăng cao, chủ yếu là lympho bào, kèm theo hạch to toàn thân. Nghi ngờ bệnh lý nào sau đây là phù hợp nhất?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Mục đích chính của việc truyền khối tiểu cầu là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Biến chứng muộn nguy hiểm nhất của bệnh Thalassemia thể nặng là gì nếu không được điều trị đầy đủ?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong quy trình truyền máu, bước kiểm tra cuối cùng, quan trọng nhất trước khi truyền máu cho bệnh nhân tại giường là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Xét nghiệm PT (Prothrombin Time) và aPTT (activated Partial Thromboplastin Time) đánh giá con đường đông máu nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Erythropoietin (EPO) là hormone kích thích quá trình sinh sản và biệt hóa của dòng tế bào nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Một bệnh nhân bị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP). Cơ chế bệnh sinh chính của ITP là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong điều trị bệnh bạch cầu cấp dòng tủy (AML), hóa trị liệu tấn công (induction chemotherapy) có mục tiêu chính là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Một người có nhóm máu AB Rh-. Họ có thể nhận máu từ những nhóm máu nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Biện pháp nào sau đây giúp giảm nguy cơ quá tải sắt ở bệnh nhân Thalassemia truyền máu nhiều lần?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Xét nghiệm tủy đồ (sinh thiết tủy xương và hút tủy xương) được chỉ định trong chẩn đoán bệnh lý huyết học nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Yếu tố đông máu VIII bị thiếu hụt trong bệnh lý nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Một bệnh nhân có triệu chứng mệt mỏi, da xanh xao, khó thở khi gắng sức. Công thức máu cho thấy MCV thấp, MCHC thấp, Ferritin thấp. Chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong truyền máu, mục đích của việc sử dụng bộ lọc bạch cầu (leukocyte reduction filter) là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Rối loạn sinh tủy (Myelodysplastic Syndromes - MDS) có đặc điểm chính là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong bệnh lý tan máu tự miễn ấm, kháng thể thường thuộc loại immunoglobulin nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Biến chứng nào sau đây không phải là biến chứng thường gặp của truyền máu khối lượng lớn?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Mục tiêu của điều trị hỗ trợ trong bệnh suy tủy xương là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Phương pháp xét nghiệm nào thường được sử dụng để sàng lọc bệnh tan máu di truyền Thalassemia và Hemoglobinopathies?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Một bệnh nhân có tiền sử dị ứng nặng với nhiều loại thuốc. Khi cần truyền máu, biện pháp nào sau đây được ưu tiên để giảm nguy cơ phản ứng dị ứng?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Bệnh lý nào sau đây liên quan đến đột biến gen JAK2?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong bệnh lý Hemophilia B (máu khó đông B), yếu tố đông máu nào bị thiếu hụt?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Một bệnh nhân sau phẫu thuật lớn có dấu hiệu thiếu máu cấp. Xét nghiệm cho thấy Hb giảm nhanh, Hct giảm, MCV bình thường. Nguyên nhân thiếu máu có khả năng nhất là gì?

Xem kết quả