Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Thành phần nào của máu đóng vai trò chính trong vận chuyển oxy từ phổi đến các mô và loại bỏ CO2 từ mô về phổi?
- A. Bạch cầu
- B. Hồng cầu
- C. Tiểu cầu
- D. Huyết tương
Câu 2: Cơ chế cầm máu ban đầu, hay còn gọi là cầm máu प्राथमिक (sơ cấp), chủ yếu dựa vào yếu tố nào sau đây?
- A. Yếu tố đông máu VIII
- B. Fibrinogen
- C. Tiểu cầu và co mạch máu
- D. Protein C và Protein S
Câu 3: Một bệnh nhân nhóm máu A cần truyền máu. Loại nhóm máu nào sau đây KHÔNG phù hợp để truyền cho bệnh nhân này?
- A. Nhóm máu A
- B. Nhóm máu O
- C. Nhóm máu A hoặc O
- D. Nhóm máu B
Câu 4: Xét nghiệm Coombs trực tiếp được sử dụng để phát hiện điều gì trong huyết học truyền máu?
- A. Kháng thể hoặc bổ thể gắn trên bề mặt hồng cầu
- B. Kháng thể tự do trong huyết tương
- C. Độ nhạy cảm của tiểu cầu với heparin
- D. Sự hiện diện của yếu tố Rh trong máu
Câu 5: Trong quá trình truyền máu, bệnh nhân xuất hiện sốt, rét run, đau thắt lưng và nước tiểu màu đỏ sẫm. Đây có thể là dấu hiệu của phản ứng truyền máu nào?
- A. Phản ứng dị ứng nhẹ
- B. Phản ứng tan máu cấp tính
- C. Quá tải tuần hoàn
- D. Sốc phản vệ
Câu 6: Yếu tố đông máu nào sau đây thuộc nhóm Vitamin K-phụ thuộc và thường được theo dõi bằng xét nghiệm PT (Prothrombin Time)?
- A. Yếu tố VIII
- B. Fibrinogen (Yếu tố I)
- C. Yếu tố VII
- D. Yếu tố von Willebrand
Câu 7: Xét nghiệm APTT (Activated Partial Thromboplastin Time) thường được sử dụng để theo dõi hiệu quả điều trị của loại thuốc chống đông nào?
- A. Aspirin
- B. Clopidogrel
- C. Warfarin
- D. Heparin không phân đoạn
Câu 8: Trong trường hợp nào sau đây, truyền khối tiểu cầu (platelet concentrate) là chỉ định phù hợp nhất?
- A. Thiếu máu do thiếu sắt
- B. Giảm tiểu cầu nặng do suy tủy xương
- C. Rối loạn đông máu di truyền Hemophilia A
- D. Mất máu cấp tính do chấn thương nặng
Câu 9: Biện pháp nào sau đây giúp giảm nguy cơ phản ứng truyền máu liên quan đến bạch cầu (FNHTR - Febrile Non-Hemolytic Transfusion Reaction)?
- A. Sử dụng bộ lọc bạch cầu (leukoreduction)
- B. Truyền máu tự thân
- C. Sử dụng huyết tương tươi đông lạnh (FFP)
- D. Truyền khối hồng cầu rửa
Câu 10: Loại protein nào sau đây chiếm tỷ lệ lớn nhất trong huyết tương và có vai trò quan trọng trong duy trì áp suất keo của máu?
- A. Globulin
- B. Fibrinogen
- C. Albumin
- D. Immunoglobulin
Câu 11: Trong một mẫu máu có EDTA chống đông, thành phần nào sau đây KHÔNG thể được sử dụng để truyền máu trực tiếp cho bệnh nhân?
- A. Khối hồng cầu
- B. Huyết tương tươi đông lạnh (FFP)
- C. Khối tiểu cầu
- D. Máu toàn phần chống đông bằng EDTA
Câu 12: Một người có kiểu gen AO về nhóm máu ABO. Kiểu hình nhóm máu của người này là gì?
- A. Nhóm máu AB
- B. Nhóm máu A
- C. Nhóm máu B
- D. Nhóm máu O
Câu 13: Trong quy trình truyền máu, bước nào sau đây là QUAN TRỌNG NHẤT để đảm bảo an toàn và tránh nhầm lẫn bệnh nhân?
- A. Kiểm tra hạn sử dụng của chế phẩm máu
- B. So sánh nhóm máu trên túi máu với phiếu chỉ định
- C. Đối chiếu thông tin bệnh nhân trên phiếu chỉ định, túi máu và vòng tay bệnh nhân tại giường
- D. Theo dõi dấu hiệu sinh tồn của bệnh nhân trước truyền máu
Câu 14: Bệnh nhân bị suy gan nặng có thể gặp rối loạn đông máu do giảm tổng hợp yếu tố đông máu nào?
- A. Yếu tố VIII
- B. Yếu tố von Willebrand
- C. Fibrinogen
- D. Hầu hết các yếu tố đông máu, đặc biệt là yếu tố Vitamin K-phụ thuộc
Câu 15: Erythropoietin (EPO) là hormone kích thích quá trình sinh sản và biệt hóa của dòng tế bào nào trong tủy xương?
- A. Dòng hồng cầu
- B. Dòng bạch cầu hạt
- C. Dòng lympho
- D. Dòng tiểu cầu
Câu 16: Một người có nhóm máu O Rh-. Người này có thể truyền máu cho người có nhóm máu nào?
- A. Chỉ nhóm máu O Rh-
- B. Nhóm máu O Rh+ và O Rh-
- C. Tất cả các nhóm máu Rh-
- D. Tất cả các nhóm máu ABO và Rh
Câu 17: Trong bệnh Hemophilia A, yếu tố đông máu nào bị thiếu hụt hoặc giảm hoạt tính?
- A. Yếu tố IX
- B. Yếu tố VIII
- C. Yếu tố XI
- D. Yếu tố XII
Câu 18: Phản ứng truyền máu TRALI (Transfusion-Related Acute Lung Injury) đặc trưng bởi tình trạng suy hô hấp cấp tính do nguyên nhân nào?
- A. Quá tải tuần hoàn
- B. Phản ứng dị ứng
- C. Kháng thể trong chế phẩm máu gây hoạt hóa bạch cầu trung tính của người nhận
- D. Tan máu nội mạch
Câu 19: Mục tiêu chính của truyền máu thay thế (exchange transfusion) ở trẻ sơ sinh bị bệnh tan máu sơ sinh là gì?
- A. Loại bỏ bilirubin và kháng thể gây tan máu
- B. Tăng cường hệ miễn dịch cho trẻ
- C. Cung cấp yếu tố đông máu
- D. Cải thiện chức năng hô hấp
Câu 20: Khi lựa chọn đơn vị máu để truyền cho bệnh nhân, xét nghiệm hòa hợp máu (cross-matching) nhằm mục đích gì?
- A. Xác định nhóm máu ABO và Rh của bệnh nhân
- B. Phát hiện kháng thể bất thường trong huyết tương bệnh nhân có thể gây phản ứng với hồng cầu người cho
- C. Đếm số lượng hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu trong máu người cho
- D. Kiểm tra chất lượng và hạn sử dụng của đơn vị máu
Câu 21: Trong quá trình đông máu nội sinh (intrinsic pathway), yếu tố hoạt hóa đầu tiên là yếu tố nào?
- A. Yếu tố VII
- B. Tissue Factor (Yếu tố mô)
- C. Yếu tố XII
- D. Yếu tố X
Câu 22: Loại bạch cầu nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong máu ngoại vi và đóng vai trò quan trọng trong phản ứng viêm và bảo vệ cơ thể chống lại nhiễm trùng do vi khuẩn?
- A. Bạch cầu trung tính (Neutrophils)
- B. Bạch cầu lympho (Lymphocytes)
- C. Bạch cầu mono (Monocytes)
- D. Bạch cầu ái toan (Eosinophils)
Câu 23: Xét nghiệm D-dimer được sử dụng để chẩn đoán hoặc loại trừ bệnh lý nào sau đây?
- A. Hemophilia A
- B. Thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT) và Thuyên tắc phổi (PE)
- C. Bệnh von Willebrand
- D. Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP)
Câu 24: Chế phẩm máu nào sau đây chứa tất cả các yếu tố đông máu ổn định và thường được chỉ định trong các trường hợp rối loạn đông máu phức tạp hoặc thiếu hụt đa yếu tố?
- A. Khối hồng cầu
- B. Khối tiểu cầu
- C. Huyết tương tươi đông lạnh (FFP)
- D. Cryoprecipitate
Câu 25: Một bệnh nhân có tiền sử phản ứng truyền máu dị ứng. Để giảm nguy cơ phản ứng dị ứng trong lần truyền máu tiếp theo, biện pháp nào sau đây là phù hợp?
- A. Truyền máu tự thân
- B. Truyền khối hồng cầu chiếu xạ
- C. Truyền khối tiểu cầu gạn tách
- D. Sử dụng thuốc kháng histamine và/hoặc corticosteroid trước khi truyền máu
Câu 26: Trong hệ nhóm máu Rh, kháng nguyên D là kháng nguyên quan trọng nhất. Người có Rh+ có kháng nguyên D trên bề mặt hồng cầu, còn người Rh- thì không. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
- A. Người Rh- có kháng thể kháng-D tự nhiên trong huyết tương
- B. Người Rh- có thể sinh kháng thể kháng-D sau khi tiếp xúc với hồng cầu Rh+
- C. Truyền máu Rh+ cho người Rh- luôn an toàn trong lần truyền đầu tiên
- D. Kháng thể kháng-D thuộc nhóm IgM và không qua được nhau thai
Câu 27: Cryoprecipitate là một chế phẩm máu giàu yếu tố đông máu nào và thường được sử dụng trong điều trị bệnh von Willebrand hoặc thiếu fibrinogen?
- A. Yếu tố VIII và IX
- B. Yếu tố VII và X
- C. Yếu tố VIII, fibrinogen, yếu tố von Willebrand và yếu tố XIII
- D. Protein C và Protein S
Câu 28: Một bệnh nhân bị xuất huyết tiêu hóa do loét dạ dày tá tràng và có Hb 7g/dL. Chỉ định truyền máu phù hợp nhất trong trường hợp này là gì?
- A. Truyền khối hồng cầu
- B. Truyền khối tiểu cầu
- C. Truyền huyết tương tươi đông lạnh (FFP)
- D. Truyền cryoprecipitate
Câu 29: Trong xét nghiệm tổng phân tích tế bào máu (CBC), chỉ số nào sau đây phản ánh kích thước trung bình của hồng cầu?
- A. HCT (Hematocrit)
- B. MCV (Mean Corpuscular Volume)
- C. MCH (Mean Corpuscular Hemoglobin)
- D. RDW (Red cell Distribution Width)
Câu 30: Cơ quan nào sau đây đóng vai trò chính trong việc phá hủy hồng cầu già hoặc bất thường, đồng thời tái chế sắt và các thành phần khác của hồng cầu?
- A. Gan
- B. Thận
- C. Tủy xương
- D. Lách