Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Imci – Đề 05

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Imci

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Imci - Đề 05

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Imci - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục tiêu chiến lược của IMCI (Quản lý tích hợp bệnh tật trẻ em) không bao gồm yếu tố nào sau đây?

  • A. Giảm tỷ lệ tử vong ở trẻ em dưới 5 tuổi
  • B. Giảm tỷ lệ mắc bệnh ở trẻ em
  • C. Giảm thời gian mắc bệnh ở trẻ em
  • D. Nâng cao sự phát triển và tăng trưởng toàn diện của trẻ em

Câu 2: Nội dung nào sau đây không thuộc cấu phần chính của chiến lược IMCI?

  • A. Tăng cường kỹ năng cho nhân viên y tế trong quản lý các bệnh thường gặp ở trẻ em
  • B. Cải thiện năng lực hệ thống y tế để hỗ trợ việc chăm sóc sức khỏe trẻ em
  • C. Nâng cao chất lượng phát triển thể chất và tinh thần của trẻ em trong cộng đồng
  • D. Cải thiện thực hành chăm sóc sức khỏe trẻ em tại gia đình và cộng đồng

Câu 3: Dấu hiệu nguy hiểm toàn thân không bao gồm biểu hiện nào sau đây ở trẻ từ 2 tháng đến 5 tuổi theo phác đồ IMCI?

  • A. Li bì, khó đánh thức
  • B. Co giật
  • C. Nôn tất cả mọi thứ
  • D. Rút lõm lồng ngực nặng

Câu 4: Khi đánh giá trẻ ho hoặc khó thở, việc tìm dấu hiệu tím tái nhằm mục đích chính gì?

  • A. Xác định nguyên nhân gây ho
  • B. Đánh giá mức độ khó thở
  • C. Phân biệt ho do nhiễm trùng hay dị ứng
  • D. Đánh giá mức độ nghiêm trọng của tình trạng thiếu oxy

Câu 5: Một trẻ 8 tháng tuổi, thở 52 lần/phút, có rút lõm lồng ngực nhẹ, không có dấu hiệu nguy hiểm toàn thân khác. Theo phân loại IMCI, trẻ thuộc nhóm nào?

  • A. Viêm phổi nặng hoặc bệnh rất nặng
  • B. Viêm phổi
  • C. Không viêm phổi: ho hoặc cảm lạnh
  • D. Viêm phế quản phổi

Câu 6: Xử trí ban đầu nào sau đây là phù hợp nhất cho trẻ có dấu hiệu khò khè thở nhanh hoặc rút lõm lồng ngực tại cơ sở y tế tuyến xã theo phác đồ IMCI?

  • A. Ventolin xịt họng, 100 mcg/lần, xịt 2 nhát/lần
  • B. Ventolin ống, 2.5mg, khí dung 3 ống/lần
  • C. Viên Salbutamol 2mg x 1/2 viên cho trẻ 10-19 kg
  • D. Viên Salbutamol 4mg x 1/2 viên cho trẻ < 10 kg

Câu 7: Mục đích của việc hỏi "Có máu trong phân không?" khi đánh giá trẻ bị tiêu chảy là gì?

  • A. Đánh giá mức độ mất nước
  • B. Phân biệt tiêu chảy nhiễm trùng do lỵ
  • C. Xác định nguyên nhân gây tiêu chảy
  • D. Đánh giá tình trạng viêm ruột

Câu 8: Trẻ 15 tháng tuổi, tiêu chảy 4 ngày, phân không máu, tỉnh táo, mắt hơi trũng, véo da bụng mất chậm, uống nước háo hức. Phân loại mức độ mất nước theo IMCI là:

  • A. Mất nước nặng
  • B. Có mất nước
  • C. Không mất nước
  • D. Tiêu chảy kéo dài

Câu 9: Xử trí tại nhà nào sau đây là không phù hợp cho trẻ được phân loại "Có mất nước" do tiêu chảy theo IMCI?

  • A. Cho trẻ uống dung dịch ORS theo phác đồ
  • B. Tiếp tục cho trẻ bú mẹ hoặc ăn uống bình thường
  • C. Theo dõi các dấu hiệu mất nước nặng hơn
  • D. Cho trẻ uống kháng sinh để cầm tiêu chảy

Câu 10: Trẻ 9 tháng tuổi, tiêu chảy 25 ngày, phân không máu, tỉnh táo, mắt không trũng, véo da bụng bình thường, uống bình thường. Phân loại nào sau đây là chính xác?

  • A. Mất nước nặng
  • B. Tiêu chảy kéo dài nặng
  • C. Tiểu chảy kéo dài có mất nước
  • D. Tiêu chảy kéo dài không có mất nước

Câu 11: Xử trí quan trọng nhất đối với trẻ "Tiêu chảy kéo dài có mất nước" là gì?

  • A. Điều trị tình trạng mất nước trước
  • B. Khuyên bà mẹ về chế độ dinh dưỡng cho trẻ tiêu chảy kéo dài
  • C. Chuyển gấp đến bệnh viện
  • D. Bổ sung kẽm và vitamin

Câu 12: Yếu tố dịch tễ nào sau đây làm tăng nguy cơ sốt rét ở trẻ em?

  • A. Tiền sử gia đình có người mắc sốt rét
  • B. Sống trong vùng sốt rét hoặc đến vùng sốt rét trong vòng 1 tháng gần đây
  • C. Trẻ không được bú mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu
  • D. Trẻ có tiền sử suy dinh dưỡng

Câu 13: Dấu hiệu nào sau đây không gợi ý sốt xuất huyết Dengue ở trẻ em?

  • A. Sốt cao liên tục 2-7 ngày
  • B. Chảy máu mũi, chảy máu lợi
  • C. Nôn ra máu, đi ngoài phân đen
  • D. Thóp phồng

Câu 14: Trẻ 2 tuổi, sốt 4 ngày, sống trong vùng sốt rét, xét nghiệm KST sốt rét âm tính, không cổ cứng, không thóp phồng, không chảy mũi. Phân loại theo IMCI là:

  • A. Bệnh rất nặng có sốt hoặc sốt rét nặng
  • B. Sốt rét
  • C. Sốt giống sốt rét
  • D. Sốt không giống sốt rét

Câu 15: Xử trí nào sau đây là ưu tiên cho trẻ "Sốt không giống sốt rét" tại tuyến y tế cơ sở?

  • A. Cho liều đầu thuốc sốt rét và chuyển gấp
  • B. Cho thuốc sốt rét và khám lại sau 2 ngày
  • C. Cho Paracetamol hạ sốt và khám lại nếu còn sốt
  • D. Cho kháng sinh phổ rộng và chuyển gấp

Câu 16: Trẻ 18 tháng tuổi, sốt và nổi ban toàn thân 3 ngày nay, có tiền sử sởi 2 tháng trước. Dấu hiệu nào sau đây cần đặc biệt chú ý để phát hiện biến chứng sởi?

  • A. Chảy mủ mắt
  • B. Mờ giác mạc
  • C. Viêm loét miệng
  • D. Mạch nhanh yếu

Câu 17: Trẻ 18 tháng tuổi, sốt, nổi ban, loét miệng do sởi, không có dấu hiệu nguy hiểm toàn thân khác. Phân loại theo IMCI là:

  • A. Sởi biến chứng nặng
  • B. Sởi biến chứng mắt và/hoặc miệng
  • C. Có khả năng đang mắc sởi
  • D. Đã mắc sởi

Câu 18: Xử trí nào sau đây là phù hợp nhất cho trẻ "Sởi biến chứng mắt và/hoặc miệng" tại tuyến y tế cơ sở?

  • A. Cho vitamin và kháng sinh, chuyển gấp
  • B. Cho vitamin A và điều trị xanh methylene 1% tại chỗ, khám lại sau 2 ngày
  • C. Cho vitamin và dặn khám lại sau 2 ngày
  • D. Bù dịch và chuyển gấp

Câu 19: Dấu hiệu nào sau đây gợi ý sốt xuất huyết Dengue nặng ở trẻ em?

  • A. Vật vã, chấm xuất huyết dưới da, chân tay lạnh, mạch nhanh
  • B. Sốt cao 3 ngày, đau đầu, đau cơ
  • C. Xuất huyết da dạng chấm nốt rải rác
  • D. Đau bụng vùng gan

Câu 20: Xử trí ban đầu nào sau đây là quan trọng nhất cho trẻ có dấu hiệu sốc do sốt xuất huyết Dengue?

  • A. Bù dịch nhanh chóng và chuyển gấp đến bệnh viện
  • B. Chuyển gấp đến bệnh viện và bù dịch trên đường đi
  • C. Cho Paracetamol hạ sốt và theo dõi tại nhà
  • D. Dặn bà mẹ theo dõi và tái khám hàng ngày

Câu 21: Trẻ 3 tuổi, chảy mủ tai 5 ngày, không sưng đau sau tai. Phân loại theo IMCI là:

  • A. Viêm xương chũm
  • B. Viêm tai cấp
  • C. Viêm tai mạn
  • D. Không viêm tai

Câu 22: Xử trí nào sau đây phù hợp nhất cho trẻ "Viêm tai cấp" không có biến chứng theo IMCI?

  • A. Không điều trị gì
  • B. Làm khô tai và nhỏ tai bằng Ciprofloxacin tại chỗ
  • C. Cho kháng sinh đường uống trong 5 ngày
  • D. Chọc hút màng nhĩ

Câu 23: Dấu hiệu nào sau đây không được sử dụng để đánh giá suy dinh dưỡng và thiếu máu theo IMCI?

  • A. Dấu hiệu gầy mòn nặng
  • B. Dấu hiệu mờ giác mạc
  • C. Dấu hiệu lòng bàn tay nhợt
  • D. Dấu hiệu phù 2 chân

Câu 24: Trẻ 5 tuổi, mệt mỏi kéo dài 2 tuần, lòng bàn tay nhợt, không gầy mòn, không phù. Phân loại theo IMCI là:

  • A. Suy dinh dưỡng nặng và/hoặc thiếu máu nặng
  • B. Thiếu máu và/hoặc nhẹ cân
  • C. Không thiếu máu và không nhẹ cân
  • D. Bệnh rất nặng

Câu 25: Xử trí ban đầu nào sau đây phù hợp nhất cho trẻ "Thiếu máu và/hoặc nhẹ cân" tại tuyến y tế cơ sở?

  • A. Cho vitamin và chuyển gấp
  • B. Đánh giá chế độ ăn, tư vấn dinh dưỡng, bổ sung sắt, tẩy giun, khám lại sau 14 ngày
  • C. Đánh giá chế độ ăn, tư vấn dinh dưỡng, khám lại sau 5 ngày
  • D. Cho kháng sinh và chuyển gấp

Câu 26: Ở trẻ dưới 2 tháng tuổi, dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu của bệnh rất nặng hoặc nhiễm khuẩn tại chỗ?

  • A. Bỏ bú hoặc bú kém
  • B. Co giật
  • C. Thở nhanh (nhịp thở > 60 lần/phút)
  • D. Tiếng thở rít (wheezing)

Câu 27: Khi đánh giá trẻ < 2 tháng tuổi, việc sờ thóp có mục đích chính gì trong bối cảnh nhiễm trùng sơ sinh?

  • A. Phát hiện dấu hiệu viêm màng não
  • B. Đánh giá tình trạng mất nước
  • C. Xác định tuổi thai của trẻ
  • D. Kiểm tra tình trạng dinh dưỡng

Câu 28: Trẻ 20 ngày tuổi, sốt 38.2°C, bú kém, thở 62 lần/phút, rút lõm lồng ngực, rốn không đỏ, không mủ. Phân loại theo IMCI là:

  • A. Bệnh rất nặng
  • B. Viêm phổi
  • C. Chưa có dấu hiệu nhiễm khuẩn
  • D. Nhiễm khuẩn tại chỗ

Câu 29: Xử trí ban đầu nào sau đây là bắt buộc cho trẻ < 2 tháng tuổi được phân loại "Bệnh rất nặng"?

  • A. Tiêm bắp liều kháng sinh đầu tiên, phòng hạ đường huyết, giữ ấm và chuyển gấp
  • B. Cho kháng sinh uống, hướng dẫn chăm sóc tại nhà và khám lại sau 2 ngày
  • C. Cho kháng sinh uống và thuốc giảm ho, khám lại sau 2 ngày
  • D. Hướng dẫn chăm sóc tại nhà và cho Paracetamol hạ sốt

Câu 30: Trẻ 3 tuần tuổi, vàng da từ ngày thứ 2 sau sinh, vàng da đến lòng bàn tay và bàn chân. Phân loại theo IMCI là:

  • A. Vàng da nặng
  • B. Vàng da
  • C. Bệnh rất nặng
  • D. Vàng da nguy hiểm

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Imci

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Mục tiêu chiến lược của IMCI (Quản lý tích hợp bệnh tật trẻ em) *không* bao gồm yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Imci

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Nội dung nào sau đây *không* thuộc cấu phần chính của chiến lược IMCI?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Imci

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Dấu hiệu nguy hiểm toàn thân *không* bao gồm biểu hiện nào sau đây ở trẻ từ 2 tháng đến 5 tuổi theo phác đồ IMCI?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Imci

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Khi đánh giá trẻ ho hoặc khó thở, việc *tìm dấu hiệu tím tái* nhằm mục đích chính gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Imci

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Một trẻ 8 tháng tuổi, thở 52 lần/phút, có rút lõm lồng ngực *nhẹ*, không có dấu hiệu nguy hiểm toàn thân khác. Theo phân loại IMCI, trẻ thuộc nhóm nào?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Imci

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Xử trí ban đầu nào sau đây là *phù hợp nhất* cho trẻ có dấu hiệu khò khè *và* thở nhanh *hoặc* rút lõm lồng ngực tại cơ sở y tế tuyến xã theo phác đồ IMCI?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Imci

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Mục đích của việc hỏi 'Có máu trong phân không?' khi đánh giá trẻ bị tiêu chảy là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Imci

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trẻ 15 tháng tuổi, tiêu chảy 4 ngày, phân không máu, *tỉnh táo*, mắt hơi trũng, véo da bụng mất chậm, uống nước háo hức. Phân loại mức độ mất nước theo IMCI là:

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Imci

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Xử trí *tại nhà* nào sau đây là *không phù hợp* cho trẻ được phân loại 'Có mất nước' do tiêu chảy theo IMCI?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Imci

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trẻ 9 tháng tuổi, tiêu chảy 25 ngày, phân không máu, *tỉnh táo*, mắt không trũng, véo da bụng bình thường, uống bình thường. Phân loại nào sau đây là chính xác?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Imci

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Xử trí *quan trọng nhất* đối với trẻ 'Tiêu chảy kéo dài có mất nước' là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Imci

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Yếu tố dịch tễ nào sau đây làm tăng *nguy cơ sốt rét* ở trẻ em?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Imci

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Dấu hiệu nào sau đây *không* gợi ý sốt xuất huyết Dengue ở trẻ em?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Imci

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trẻ 2 tuổi, sốt 4 ngày, sống trong vùng sốt rét, xét nghiệm KST sốt rét âm tính, không cổ cứng, không thóp phồng, không chảy mũi. Phân loại theo IMCI là:

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Imci

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Xử trí nào sau đây là *ưu tiên* cho trẻ 'Sốt không giống sốt rét' tại tuyến y tế cơ sở?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Imci

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trẻ 18 tháng tuổi, sốt và nổi ban toàn thân 3 ngày nay, *có tiền sử sởi 2 tháng trước*. Dấu hiệu nào sau đây cần đặc biệt chú ý để phát hiện biến chứng sởi?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Imci

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trẻ 18 tháng tuổi, sốt, nổi ban, loét miệng do sởi, không có dấu hiệu nguy hiểm toàn thân khác. Phân loại theo IMCI là:

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Imci

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Xử trí nào sau đây là *phù hợp nhất* cho trẻ 'Sởi biến chứng mắt và/hoặc miệng' tại tuyến y tế cơ sở?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Imci

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Dấu hiệu nào sau đây gợi ý *sốt xuất huyết Dengue nặng* ở trẻ em?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Imci

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Xử trí *ban đầu* nào sau đây là *quan trọng nhất* cho trẻ có dấu hiệu sốc do sốt xuất huyết Dengue?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Imci

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trẻ 3 tuổi, chảy mủ tai 5 ngày, *không* sưng đau sau tai. Phân loại theo IMCI là:

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Imci

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Xử trí nào sau đây *phù hợp nhất* cho trẻ 'Viêm tai cấp' không có biến chứng theo IMCI?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Imci

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Dấu hiệu nào sau đây *không* được sử dụng để đánh giá suy dinh dưỡng và thiếu máu theo IMCI?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Imci

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trẻ 5 tuổi, mệt mỏi kéo dài 2 tuần, lòng bàn tay nhợt, không gầy mòn, không phù. Phân loại theo IMCI là:

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Imci

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Xử trí *ban đầu* nào sau đây *phù hợp nhất* cho trẻ 'Thiếu máu và/hoặc nhẹ cân' tại tuyến y tế cơ sở?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Imci

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Ở trẻ *dưới 2 tháng tuổi*, dấu hiệu nào sau đây *không* phải là dấu hiệu của bệnh rất nặng hoặc nhiễm khuẩn tại chỗ?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Imci

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Khi đánh giá trẻ < 2 tháng tuổi, việc *sờ thóp* có mục đích chính gì trong bối cảnh nhiễm trùng sơ sinh?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Imci

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trẻ 20 ngày tuổi, sốt 38.2°C, bú kém, thở 62 lần/phút, rút lõm lồng ngực, rốn không đỏ, không mủ. Phân loại theo IMCI là:

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Imci

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Xử trí *ban đầu* nào sau đây là *bắt buộc* cho trẻ < 2 tháng tuổi được phân loại 'Bệnh rất nặng'?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Imci

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trẻ 3 tuần tuổi, vàng da từ ngày thứ 2 sau sinh, vàng da *đến lòng bàn tay và bàn chân*. Phân loại theo IMCI là:

Xem kết quả