Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Chủ Đầu Tư - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Ban Quản lý dự án (BQLDA) sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước để thực hiện dự án xây dựng một trường học. Theo quy định, BQLDA phải mở tài khoản tại đâu để quản lý và sử dụng nguồn vốn này?
- A. Ngân hàng thương mại do BQLDA lựa chọn
- B. Kho bạc Nhà nước
- C. Tổ chức tín dụng được phép hoạt động
- D. Quỹ đầu tư phát triển địa phương
Câu 2: Chi phí nào sau đây không được tính vào chi phí đầu tư xây dựng công trình?
- A. Chi phí khảo sát, thiết kế
- B. Chi phí xây dựng, lắp đặt
- C. Chi phí lãi vay ngân hàng trong giai đoạn vận hành công trình
- D. Chi phí quản lý dự án
Câu 3: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng giá trị tài sản cố định (TSCĐ) hình thành từ vốn đầu tư xây dựng?
- A. Chi phí bảo dưỡng TSCĐ sau khi đã đưa vào sử dụng
- B. Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ
- C. Chi phí khấu hao TSCĐ trong quá trình sử dụng
- D. Chi phí chạy thử nghiệm thu TSCĐ trước khi đưa vào sử dụng
Câu 4: Theo Thông tư 79/2019/TT-BTC, báo cáo tài chính nào không thuộc hệ thống báo cáo tài chính của BQLDA?
- A. Báo cáo tình hình tài chính
- B. Báo cáo biến động vốn chủ sở hữu
- C. Báo cáo kết quả hoạt động
- D. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Câu 5: Khi nào BQLDA ghi nhận doanh thu từ hoạt động sản xuất thử?
- A. Khi bắt đầu hoạt động sản xuất thử
- B. Khi sản xuất thử thành công và có sản phẩm
- C. Khi sản phẩm sản xuất thử được nghiệm thu và chấp nhận thanh toán từ khách hàng
- D. Khi có quyết định phê duyệt dự án sản xuất thử
Câu 6: Tài khoản nào sau đây được sử dụng để theo dõi chi phí quản lý dự án của BQLDA?
- A. TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp (điều chỉnh phù hợp)
- B. TK 627 - Chi phí sản xuất chung
- C. TK 635 - Chi phí tài chính
- D. TK 641 - Chi phí bán hàng
Câu 7: Bút toán nào sau đây phản ánh đúng nghiệp vụ: Rút dự toán ngân sách để thanh toán tiền điện phục vụ hoạt động của BQLDA?
- A. Nợ TK 241/ Có TK 112
- B. Nợ TK 154/ Có TK 331
- C. Nợ TK 642/ Có TK 343, Đồng thời Có TK 0092
- D. Nợ TK 331/ Có TK 111
Câu 8: Khoản mục nào sau đây thuộc tài sản dài hạn của BQLDA?
- A. Tiền mặt tại quỹ
- B. Nguyên vật liệu tồn kho
- C. Các khoản phải thu khách hàng
- D. Ô tô phục vụ hoạt động của BQLDA
Câu 9: Khi nhận vốn góp của chủ đầu tư bằng tiền mặt, BQLDA ghi:
- A. Nợ TK 111/ Có TK 3361
- B. Nợ TK 3361/ Có TK 111
- C. Nợ TK 241/ Có TK 3361
- D. Nợ TK 112/ Có TK 343
Câu 10: Mục đích chính của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trong BCTC của BQLDA là gì?
- A. Đánh giá hiệu quả hoạt động của BQLDA
- B. Cung cấp thông tin về dòng tiền và khả năng thanh toán của BQLDA
- C. Phản ánh tình hình tài sản và nguồn vốn của BQLDA
- D. Tính toán lợi nhuận của dự án đầu tư
Câu 11: Chi phí sản xuất thử sản phẩm mới được tập hợp vào tài khoản nào?
- A. TK 621 - Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
- B. TK 627 - Chi phí sản xuất chung
- C. TK 154 - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
- D. TK 241 - Xây dựng cơ bản dở dang
Câu 12: Khi công trình hoàn thành bàn giao, TSCĐ hình thành được chuyển giao cho đơn vị sử dụng, BQLDA ghi giảm TSCĐ trên tài khoản:
- A. TK 211 - TSCĐ hữu hình
- B. TK 213 - TSCĐ vô hình
- C. TK 241 - Xây dựng cơ bản dở dang
- D. TK 243 - TSCĐ nhận góp vốn, cấp, điều chuyển
Câu 13: BQLDA ký hợp đồng thuê tư vấn giám sát thi công công trình. Chi phí thuê tư vấn này được hạch toán vào:
- A. Chi phí quản lý dự án (TK 642)
- B. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang (TK 241)
- C. Chi phí sản xuất chung (TK 627)
- D. Chi phí dịch vụ mua ngoài (TK 627)
Câu 14: Trong giai đoạn đầu tư xây dựng, lãi vay vốn đầu tư được xử lý như thế nào trong kế toán?
- A. Ghi nhận vào chi phí tài chính trong kỳ
- B. Ghi nhận vào chi phí quản lý dự án
- C. Vốn hóa vào giá trị tài sản hình thành
- D. Ghi giảm nguồn vốn đầu tư
Câu 15: Khi nào BQLDA cần sử dụng tài khoản ngoài bảng 0092 - Dự toán chi hoạt động dự án?
- A. Khi được giao dự toán chi hoạt động dự án từ ngân sách nhà nước
- B. Khi phát sinh chi phí hoạt động của dự án
- C. Khi thanh toán chi phí hoạt động dự án
- D. Khi kết thúc dự án và quyết toán ngân sách
Câu 16: Nghiệp vụ nào sau đây không ảnh hưởng đến Báo cáo tình hình tài chính của BQLDA?
- A. Mua vật tư nhập kho thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
- B. Khấu hao TSCĐ sử dụng cho hoạt động dự án
- C. Vay ngân hàng để thanh toán cho nhà thầu
- D. Nhận dự toán ngân sách nhà nước cấp cho dự án
Câu 17: Phương pháp khấu hao nào thường được áp dụng cho TSCĐ trong BQLDA xây dựng?
- A. Khấu hao theo số dư giảm dần
- B. Khấu hao đường thẳng
- C. Khấu hao theo tổng số năm sử dụng
- D. Khấu hao theo sản lượng
Câu 18: Khi BQLDA mua sắm thiết bị không cần lắp đặt, chi phí vận chuyển thiết bị về kho được tính vào:
- A. Chi phí quản lý dự án
- B. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
- C. Giá trị nhập kho của thiết bị
- D. Chi phí hoạt động khác
Câu 19: Bút toán nào sau đây phản ánh nghiệp vụ: Thanh lý một TSCĐ của BQLDA đã hết khấu hao, thu bằng tiền mặt?
- A. Nợ TK 811/ Có TK 211
- B. Nợ TK 214/ Có TK 711
- C. Nợ TK 111/ Có TK 711
- D. Nợ TK 111, Nợ TK 214/ Có TK 211
Câu 20: Theo quy định hiện hành, thời điểm xác định doanh thu hoạt động của BQLDA (nếu có) là:
- A. Khi đáp ứng các điều kiện ghi nhận doanh thu theo chuẩn mực kế toán
- B. Khi dự án được phê duyệt
- C. Khi công trình hoàn thành và bàn giao
- D. Khi có quyết định giải ngân vốn
Câu 21: BQLDA nhận được hóa đơn GTGT dịch vụ tư vấn thiết kế công trình, chưa thanh toán. Bút toán ghi nhận chi phí tư vấn thiết kế là:
- A. Nợ TK 642/ Có TK 111
- B. Nợ TK 241/ Có TK 331
- C. Nợ TK 154/ Có TK 331
- D. Nợ TK 627/ Có TK 331
Câu 22: Trong quá trình quyết toán dự án hoàn thành, nếu phát hiện chi phí đầu tư thực tế vượt dự toán được duyệt, BQLDA cần:
- A. Tự động điều chỉnh giảm các chi phí khác để đảm bảo không vượt dự toán
- B. Ghi nhận toàn bộ chi phí vượt dự toán vào chi phí hoạt động trong kỳ
- C. Báo cáo cấp có thẩm quyền để xem xét và phê duyệt điều chỉnh dự toán
- D. Tự động loại bỏ các chi phí vượt dự toán ra khỏi quyết toán
Câu 23: Khi BQLDA xuất kho vật liệu xây dựng để sử dụng cho công trình, bút toán ghi:
- A. Nợ TK 621/ Có TK 152
- B. Nợ TK 627/ Có TK 152
- C. Nợ TK 154/ Có TK 152
- D. Nợ TK 241/ Có TK 152
Câu 24: Mục tiêu của kiểm toán Báo cáo tài chính của BQLDA là:
- A. Phát hiện và ngăn chặn gian lận, sai sót trong hoạt động của BQLDA
- B. Đưa ra ý kiến về tính trung thực và hợp lý của Báo cáo tài chính
- C. Đánh giá hiệu quả hoạt động của BQLDA
- D. Kiểm tra sự tuân thủ pháp luật của BQLDA
Câu 25: Khi nào BQLDA ghi giảm nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản?
- A. Khi nhận vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước
- B. Khi phát sinh chi phí đầu tư xây dựng
- C. Khi TSCĐ hoàn thành bàn giao cho đơn vị sử dụng
- D. Khi kết thúc dự án và quyết toán vốn
Câu 26: BQLDA sử dụng vốn vay ngân hàng để chi trả cho nhà thầu xây dựng. Bút toán nào sau đây phản ánh đúng nghiệp vụ này?
- A. Nợ TK 331/ Có TK 112 (nếu thanh toán nợ nhà thầu bằng vốn vay)
- B. Nợ TK 241/ Có TK 331
- C. Nợ TK 112/ Có TK 341
- D. Nợ TK 341/ Có TK 112
Câu 27: Trong Báo cáo kết quả hoạt động của BQLDA, chỉ tiêu nào sau đây phản ánh hiệu quả hoạt động dự án?
- A. Tổng doanh thu
- B. Tổng chi phí
- C. Lợi nhuận gộp
- D. Thặng dư (thâm hụt) sau thuế
Câu 28: BQLDA nhận được một khoản tiền phạt vi phạm hợp đồng từ nhà thầu. Khoản tiền này được ghi nhận vào:
- A. Doanh thu hoạt động
- B. Giảm chi phí quản lý dự án
- C. Thu nhập khác
- D. Nguồn vốn đầu tư
Câu 29: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính minh bạch trong kế toán chủ đầu tư?
- A. Sử dụng phần mềm kế toán hiện đại
- B. Tuân thủ chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành
- C. Thường xuyên tổ chức đào tạo kế toán
- D. Có hệ thống kiểm soát nội bộ chặt chẽ
Câu 30: Trong trường hợp BQLDA là đơn vị hành chính sự nghiệp, nguồn kinh phí hoạt động thường xuyên của BQLDA được phản ánh trên tài khoản nào?
- A. TK 414 - Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
- B. TK 421 - Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
- C. TK 337 - Các khoản phải trả, phải nộp khác (chi tiết TK 3378)
- D. TK 343 - Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản