Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Doanh nghiệp ABC áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên hàng tồn kho. Đầu kỳ, số dư tài khoản 152 (Nguyên liệu, vật liệu) là 50.000.000 VNĐ. Trong kỳ, doanh nghiệp mua thêm nguyên liệu trị giá 200.000.000 VNĐ (chưa bao gồm VAT 10%), chi phí vận chuyển bốc dỡ là 5.000.000 VNĐ. Cuối kỳ, kiểm kê thực tế còn lại 60.000.000 VNĐ nguyên liệu. Giá trị nguyên liệu, vật liệu xuất kho trong kỳ là bao nhiêu?
- A. 195.000.000 VNĐ
- B. 200.000.000 VNĐ
- C. 190.000.000 VNĐ
- D. 255.000.000 VNĐ
Câu 2: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?
- A. Vay ngắn hạn ngân hàng để mua thêm hàng tồn kho
- B. Phát sinh lợi nhuận sau thuế chưa phân phối trong kỳ
- C. Trả cổ tức bằng tiền mặt cho cổ đông
- D. Mua một xe ô tô trả chậm cho bộ phận quản lý
Câu 3: Khoản mục nào sau đây KHÔNG được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?
- A. Doanh thu thuần
- B. Giá vốn hàng bán
- C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
- D. Vốn chủ sở hữu
Câu 4: Phương pháp khấu hao đường thẳng được áp dụng cho một tài sản cố định có nguyên giá 500.000.000 VNĐ, thời gian sử dụng hữu ích 10 năm. Mức khấu hao hàng năm là bao nhiêu?
- A. 50.000.000 VNĐ
- B. 100.000.000 VNĐ
- C. 5.000.000 VNĐ
- D. Không thể xác định nếu không có thông tin về giá trị thanh lý
Câu 5: Khi doanh nghiệp bán chịu hàng hóa cho khách hàng, nghiệp vụ này sẽ ảnh hưởng đến yếu tố nào trên Bảng cân đối kế toán?
- A. Chỉ làm tăng Tài sản
- B. Chỉ làm tăng Nguồn vốn
- C. Làm tăng Tài sản và Nguồn vốn
- D. Không ảnh hưởng đến Bảng cân đối kế toán
Câu 6: Chi phí nào sau đây được coi là Chi phí sản xuất chung?
- A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
- B. Chi phí nhân viên quản lý phân xưởng
- C. Chi phí lương công nhân sản xuất trực tiếp
- D. Chi phí bán hàng
Câu 7: Tài khoản nào sau đây có số dư bên Có?
- A. Tài khoản 111 - Tiền mặt
- B. Tài khoản 131 - Phải thu khách hàng
- C. Tài khoản 411 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu
- D. Tài khoản 635 - Chi phí tài chính
Câu 8: Định khoản nào sau đây phản ánh đúng nghiệp vụ "Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt"?
- A. Nợ TK 111/ Có TK 112
- B. Nợ TK 112/ Có TK 111
- C. Nợ TK 111, 112/ Có TK 001
- D. Nợ TK 001/ Có TK 111, 112
Câu 9: Loại hình doanh nghiệp nào sau đây chịu trách nhiệm hữu hạn về các khoản nợ của doanh nghiệp?
- A. Doanh nghiệp tư nhân
- B. Công ty hợp danh
- C. Công ty trách nhiệm hữu hạn
- D. Hộ kinh doanh cá thể
Câu 10: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, nguyên tắc "Giá gốc" có nghĩa là gì?
- A. Tài sản phải được ghi nhận theo giá thị trường tại thời điểm lập báo cáo
- B. Tài sản phải được ghi nhận theo chi phí mua vào tại thời điểm phát sinh
- C. Tài sản phải được ghi nhận theo giá trị hợp lý
- D. Tài sản phải được ghi nhận theo giá trị có thể thu hồi
Câu 11: Phương pháp tính giá hàng tồn kho nào giả định rằng hàng hóa mua trước được xuất kho trước?
- A. FIFO (Nhập trước - Xuất trước)
- B. LIFO (Nhập sau - Xuất trước)
- C. Bình quân gia quyền
- D. Giá đích danh
Câu 12: Mục đích chính của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?
- A. Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh
- B. Xác định khả năng sinh lời của doanh nghiệp
- C. Cung cấp thông tin về tình hình tài sản và nguồn vốn
- D. Cung cấp thông tin về dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp
Câu 13: Khi nào doanh nghiệp cần lập Bảng cân đối kế toán?
- A. Hàng ngày
- B. Khi có phát sinh nghiệp vụ kinh tế
- C. Định kỳ (tháng, quý, năm) và cuối kỳ kế toán năm
- D. Chỉ khi có yêu cầu của cơ quan thuế
Câu 14: Nếu một doanh nghiệp có Tổng tài sản là 1.000.000.000 VNĐ và Nợ phải trả là 300.000.000 VNĐ, thì Vốn chủ sở hữu là bao nhiêu?
- A. 1.000.000.000 VNĐ
- B. 700.000.000 VNĐ
- C. 1.300.000.000 VNĐ
- D. 300.000.000 VNĐ
Câu 15: Trong kế toán, "Khấu hao lũy kế" là gì?
- A. Giá trị còn lại của tài sản cố định sau khi đã khấu hao
- B. Chi phí khấu hao của tài sản cố định trong kỳ
- C. Nguyên giá của tài sản cố định
- D. Tổng giá trị khấu hao đã tính từ khi sử dụng tài sản đến nay
Câu 16: Doanh nghiệp A mua một lô hàng hóa trị giá 100.000.000 VNĐ, VAT 10%, được hưởng chiết khấu thương mại 2% trên giá mua chưa VAT. Giá trị hàng hóa nhập kho là bao nhiêu?
- A. 110.000.000 VNĐ
- B. 89.090.910 VNĐ
- C. 98.000.000 VNĐ
- D. 108.000.000 VNĐ
Câu 17: Hoạt động nào sau đây thuộc "Hoạt động tài chính" trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
- A. Mua hàng tồn kho
- B. Trả lương nhân viên
- C. Vay ngắn hạn ngân hàng
- D. Thu tiền bán hàng
Câu 18: Mục tiêu của kế toán quản trị là gì?
- A. Cung cấp thông tin cho nhà quản lý để ra quyết định
- B. Lập báo cáo tài chính theo chuẩn mực
- C. Tuân thủ các quy định của pháp luật về kế toán
- D. Đảm bảo tính trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính
Câu 19: Theo Luật Kế toán Việt Nam, thời hạn nộp Báo cáo tài chính năm chậm nhất là ngày nào?
- A. 31/12
- B. 31/01 năm sau
- C. 28/02 năm sau
- D. 30/03 hoặc 30/04 năm sau (tùy loại hình doanh nghiệp)
Câu 20: Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi mua hàng hóa, bút toán nào sau đây được ghi nhận đúng?
- A. Nợ TK Hàng hóa/ Có TK Tiền
- B. Nợ TK Hàng hóa, Nợ TK 133/ Có TK Tiền
- C. Nợ TK Hàng hóa/ Có TK Tiền, Có TK 3331
- D. Nợ TK Hàng hóa, Nợ TK 3331/ Có TK Tiền
Câu 21: Doanh thu chưa thực hiện là gì?
- A. Doanh thu đã thu được bằng tiền mặt
- B. Doanh thu dự kiến trong tương lai
- C. Khoản tiền đã nhận trước nhưng chưa cung cấp dịch vụ/giao hàng
- D. Doanh thu bán hàng trong kỳ
Câu 22: Tại sao cần phải lập dự phòng phải thu khó đòi?
- A. Để phản ánh giá trị thực tế có thể thu hồi của các khoản phải thu
- B. Để tăng lợi nhuận của doanh nghiệp
- C. Để giảm thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
- D. Để che giấu các khoản nợ xấu
Câu 23: Chỉ tiêu "Lợi nhuận gộp" trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được tính như thế nào?
- A. Doanh thu thuần - Chi phí hoạt động
- B. Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán
- C. Doanh thu thuần - Tổng chi phí
- D. Doanh thu thuần + Doanh thu tài chính - Tổng chi phí
Câu 24: Khi phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng (IPO), doanh nghiệp ghi nhận nghiệp vụ này vào tài khoản nào?
- A. TK 338 - Phải trả, phải nộp khác
- B. TK 341 - Vay và nợ thuê tài chính
- C. TK 411 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu
- D. TK 421 - Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Câu 25: Kiểm kê hàng tồn kho là công việc...
- A. Chỉ thực hiện khi có nghi ngờ gian lận
- B. Chỉ thực hiện vào cuối năm
- C. Không bắt buộc theo quy định
- D. Định kỳ xác định số lượng thực tế và đối chiếu với sổ sách
Câu 26: Doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu trừ thuế GTGT. Khi xuất kho hàng hóa để biếu tặng, kế toán cần xử lý thuế GTGT đầu ra như thế nào?
- A. Không phải tính thuế GTGT đầu ra
- B. Phải tính thuế GTGT đầu ra như bán hàng
- C. Chỉ tính thuế GTGT đầu ra nếu giá trị hàng biếu tặng vượt mức quy định
- D. Tùy thuộc vào chính sách thuế của từng địa phương
Câu 27: Trong một doanh nghiệp sản xuất, chi phí nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố cấu thành Giá thành sản phẩm?
- A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
- B. Chi phí nhân công trực tiếp
- C. Chi phí bán hàng
- D. Chi phí sản xuất chung
Câu 28: Điều gì xảy ra khi doanh nghiệp ghi nhận doanh thu trước thời điểm giao hàng?
- A. Tăng tính minh bạch của báo cáo tài chính
- B. Phản ánh đúng tình hình kinh doanh
- C. Không ảnh hưởng đến báo cáo tài chính
- D. Vi phạm nguyên tắc cơ sở dồn tích và làm sai lệch thông tin
Câu 29: Phương pháp kế toán nào ghi nhận doanh thu và chi phí khi phát sinh, không phụ thuộc vào thời điểm thực thu hoặc thực chi tiền?
- A. Phương pháp kế toán dồn tích (Accrual basis)
- B. Phương pháp kế toán tiền mặt (Cash basis)
- C. Phương pháp hỗn hợp
- D. Phương pháp trực tiếp
Câu 30: Giả sử một doanh nghiệp bỏ sót không ghi nhận một hóa đơn chi phí điện thoại trong tháng. Điều này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?
- A. Lợi nhuận không bị ảnh hưởng
- B. Lợi nhuận bị giảm xuống
- C. Lợi nhuận bị tăng lên
- D. Doanh thu bị giảm xuống