Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Doanh nghiệp A mua một dây chuyền sản xuất mới trị giá 5 tỷ đồng. Chi phí vận chuyển và lắp đặt dây chuyền là 500 triệu đồng. Thời gian sử dụng ước tính của dây chuyền là 10 năm. Theo nguyên tắc giá gốc, giá trị ghi sổ ban đầu của dây chuyền sản xuất này là bao nhiêu?
- A. 5 tỷ đồng
- B. 5.5 tỷ đồng
- C. 4.5 tỷ đồng
- D. Chưa xác định được do thiếu thông tin về khấu hao
Câu 2: Công ty B bán chịu hàng hóa cho khách hàng với giá bán 200 triệu đồng (chưa VAT 10%). Theo nguyên tắc phù hợp, doanh thu và chi phí tương ứng sẽ được ghi nhận khi nào?
- A. Doanh thu và chi phí vốn hàng bán được ghi nhận đồng thời khi hàng hóa được giao cho khách hàng.
- B. Doanh thu ghi nhận khi thu được tiền, chi phí vốn ghi nhận khi xuất kho hàng.
- C. Doanh thu ghi nhận khi ký hợp đồng, chi phí vốn ghi nhận cuối kỳ.
- D. Chỉ ghi nhận doanh thu, chưa ghi nhận chi phí cho đến khi thu được tiền.
Câu 3: Ngày 31/12/N, Công ty C phát hiện một số hàng tồn kho bị lỗi thời, ước tính giá trị thuần có thể thực hiện được là 80 triệu đồng, trong khi giá gốc là 100 triệu đồng. Bút toán điều chỉnh hàng tồn kho cuối năm cần thực hiện là gì?
- A. Nợ TK Giá vốn hàng bán/Có TK Hàng tồn kho 20 triệu đồng
- B. Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp/Có TK Hàng tồn kho 20 triệu đồng
- C. Nợ TK Dự phòng giảm giá hàng tồn kho/Có TK Hàng tồn kho 20 triệu đồng
- D. Không cần bút toán điều chỉnh vì giá gốc vẫn là 100 triệu đồng
Câu 4: Một doanh nghiệp nhận trước tiền cho thuê văn phòng trong 6 tháng là 60 triệu đồng vào ngày 01/12/N. Niên độ kế toán kết thúc vào 31/12. Khoản doanh thu chưa thực hiện cần được ghi nhận trên Bảng Cân đối kế toán tại ngày 31/12/N là bao nhiêu?
- A. 10 triệu đồng
- B. 50 triệu đồng
- C. 60 triệu đồng
- D. 0 đồng
Câu 5: Công ty D áp dụng phương pháp FIFO để tính giá trị hàng tồn kho. Đầu kỳ tồn kho 100 đơn vị @ 10.000 VNĐ/đơn vị. Trong kỳ nhập thêm 200 đơn vị @ 12.000 VNĐ/đơn vị. Xuất kho 150 đơn vị. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ theo phương pháp FIFO là:
- A. 1.550.000 VNĐ
- B. 1.800.000 VNĐ
- C. 1.600.000 VNĐ
- D. 1.900.000 VNĐ
Câu 6: Khoản mục nào sau đây KHÔNG phải là tài sản ngắn hạn trên Bảng Cân đối kế toán?
- A. Tiền mặt và các khoản tương đương tiền
- B. Các khoản phải thu ngắn hạn
- C. Nhà xưởng và thiết bị
- D. Hàng tồn kho
Câu 7: Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng cho tài sản cố định vô hình có thời gian sử dụng không xác định?
- A. Khấu hao đường thẳng
- B. Khấu hao theo số dư giảm dần
- C. Khấu hao theo sản lượng
- D. Không khấu hao
Câu 8: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính bằng công thức nào?
- A. Tổng tài sản / Tổng nợ phải trả
- B. Tài sản ngắn hạn / Nợ ngắn hạn
- C. Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu thuần
- D. Vốn chủ sở hữu / Tổng tài sản
Câu 9: Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, hoạt động nào sau đây được xếp vào hoạt động đầu tư?
- A. Tiền thu từ bán hàng hóa, dịch vụ
- B. Tiền chi trả lương cho nhân viên
- C. Tiền chi mua sắm tài sản cố định
- D. Tiền trả lãi vay ngân hàng
Câu 10: Theo VAS 01 - Chuẩn mực chung, yêu cầu “trọng yếu” trong kế toán nghĩa là:
- A. Thông tin có giá trị và có thể ảnh hưởng đến quyết định của người sử dụng.
- B. Thông tin phải chính xác tuyệt đối và không có sai sót.
- C. Thông tin phải được trình bày chi tiết và đầy đủ nhất có thể.
- D. Thông tin phải được kiểm toán bởi một công ty kiểm toán độc lập.
Câu 11: Khi doanh nghiệp phát hành cổ phiếu để huy động vốn, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến yếu tố nào trên Bảng Cân đối kế toán?
- A. Chỉ tăng tài sản
- B. Tăng tài sản và tăng vốn chủ sở hữu
- C. Tăng tài sản và giảm nợ phải trả
- D. Không ảnh hưởng đến Bảng Cân đối kế toán
Câu 12: Chi phí nào sau đây được coi là chi phí biến đổi (variable cost) trong doanh nghiệp sản xuất?
- A. Chi phí thuê nhà xưởng
- B. Chi phí khấu hao máy móc
- C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
- D. Chi phí lương quản lý phân xưởng
Câu 13: Trong hệ thống tài khoản kế toán, tài khoản nào sau đây có số dư bên Có?
- A. Tài khoản Tiền mặt
- B. Tài khoản Phải thu khách hàng
- C. Tài khoản Chi phí bán hàng
- D. Tài khoản Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Câu 14: Mục đích chính của việc lập Bảng Cân đối thử (Trial Balance) trong quy trình kế toán là gì?
- A. Để lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
- B. Để kiểm tra tính cân bằng của các bút toán kép đã ghi sổ
- C. Để xác định lợi nhuận gộp của doanh nghiệp
- D. Để phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp
Câu 15: Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi mua hàng hóa chịu thuế GTGT, thuế GTGT đầu vào được ghi nhận vào tài khoản nào?
- A. Tài khoản Chi phí mua hàng
- B. Tài khoản Hàng tồn kho
- C. Tài khoản Thuế GTGT được khấu trừ
- D. Tài khoản Phải trả người bán
Câu 16: Phương pháp lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ gián tiếp bắt đầu từ chỉ tiêu nào?
- A. Lợi nhuận trước thuế
- B. Doanh thu thuần
- C. Lợi nhuận gộp
- D. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
Câu 17: Khoản mục nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?
- A. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- B. Giá vốn hàng bán
- C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
- D. Vay ngắn hạn ngân hàng
Câu 18: Khi nào doanh nghiệp cần thực hiện bút toán khóa sổ (closing entries) trong quy trình kế toán?
- A. Đầu mỗi kỳ kế toán
- B. Khi có sự kiện kinh tế phát sinh
- C. Cuối mỗi kỳ kế toán năm
- D. Khi lập Bảng Cân đối kế toán
Câu 19: Nguyên tắc thận trọng (Prudence) trong kế toán yêu cầu điều gì?
- A. Ghi nhận doanh thu và chi phí theo giá thị trường
- B. Không đánh giá cao hơn giá trị tài sản và doanh thu, không đánh giá thấp hơn giá trị nợ phải trả và chi phí
- C. Ưu tiên ghi nhận doanh thu sớm nhất có thể
- D. Ghi nhận tất cả các sự kiện kinh tế phát sinh, kể cả không chắc chắn
Câu 20: Trong phân tích CVP (Cost-Volume-Profit), điểm hòa vốn (Break-even point) được xác định khi:
- A. Tổng doanh thu lớn hơn tổng chi phí
- B. Tổng chi phí biến đổi bằng tổng chi phí cố định
- C. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí
- D. Lợi nhuận biên bằng không
Câu 21: Doanh nghiệp X trả trước tiền thuê văn phòng cho 2 năm. Theo chuẩn mực kế toán, chi phí thuê văn phòng sẽ được ghi nhận như thế nào?
- A. Phân bổ dần vào chi phí trong 2 năm
- B. Ghi nhận toàn bộ vào chi phí ngay khi trả tiền
- C. Ghi nhận toàn bộ vào chi phí vào năm thứ 2
- D. Không ghi nhận vào chi phí mà ghi vào tài sản
Câu 22: Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần (Declining Balance Method) có đặc điểm gì?
- A. Chi phí khấu hao hàng năm không đổi
- B. Chi phí khấu hao giảm dần theo thời gian sử dụng tài sản
- C. Chi phí khấu hao phụ thuộc vào sản lượng sản xuất
- D. Chỉ áp dụng cho tài sản cố định vô hình
Câu 23: Trong kiểm toán báo cáo tài chính, loại ý kiến kiểm toán nào là tốt nhất cho doanh nghiệp?
- A. Ý kiến chấp nhận toàn phần (Unqualified opinion)
- B. Ý kiến chấp nhận từng phần (Qualified opinion)
- C. Ý kiến không chấp nhận (Adverse opinion)
- D. Ý kiến từ chối đưa ra ý kiến (Disclaimer of opinion)
Câu 24: Khoản mục nào sau đây được trình bày trên Báo cáo vốn chủ sở hữu?
- A. Doanh thu thuần
- B. Chi phí lãi vay
- C. Lợi nhuận giữ lại
- D. Hàng tồn kho
Câu 25: Khi doanh nghiệp thanh toán nợ vay ngân hàng bằng tiền mặt, nghiệp vụ này làm thay đổi những thành phần nào trên Bảng Cân đối kế toán?
- A. Tăng tài sản và tăng vốn chủ sở hữu
- B. Giảm tài sản và tăng nợ phải trả
- C. Tăng tài sản và giảm vốn chủ sở hữu
- D. Giảm tài sản và giảm nợ phải trả
Câu 26: Chi phí cơ hội (Opportunity cost) trong quản trị doanh nghiệp là gì?
- A. Chi phí thực tế phát sinh khi thực hiện một quyết định
- B. Lợi ích bị bỏ qua khi lựa chọn một phương án thay vì phương án tốt nhất khác
- C. Tổng chi phí của tất cả các phương án có thể lựa chọn
- D. Chi phí chênh lệch giữa các phương án khác nhau
Câu 27: Hệ thống kiểm soát nội bộ (Internal Control System) trong doanh nghiệp KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?
- A. Môi trường kiểm soát
- B. Hoạt động kiểm soát
- C. Thông tin và truyền thông
- D. Ý kiến kiểm toán của kiểm toán viên độc lập
Câu 28: Trong kế toán quản trị, chi phí chìm (Sunk cost) là loại chi phí như thế nào?
- A. Chi phí có thể thay đổi theo quyết định quản lý
- B. Chi phí dự kiến phát sinh trong tương lai
- C. Chi phí đã phát sinh trong quá khứ và không thể thu hồi
- D. Chi phí biến đổi theo mức độ hoạt động
Câu 29: Phương pháp phân tích tỷ số tài chính (Ratio analysis) chủ yếu được sử dụng để:
- A. Lập báo cáo tài chính theo chuẩn mực
- B. Đánh giá tình hình tài chính và hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp
- C. Xác định giá trị thị trường của cổ phiếu doanh nghiệp
- D. Kiểm tra tính tuân thủ pháp luật về kế toán
Câu 30: Khi doanh nghiệp nhận vốn góp bằng tài sản cố định từ các chủ sở hữu, giá trị ghi nhận tài sản cố định này được xác định dựa trên:
- A. Giá gốc của tài sản tại đơn vị góp vốn
- B. Giá trị còn lại của tài sản sau khấu hao
- C. Giá trị sổ sách của tài sản
- D. Giá trị hợp lý được các bên liên quan chấp nhận