Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Doanh nghiệp ABC áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên hàng tồn kho. Ngày 1/1/N, tồn kho nguyên vật liệu đầu kỳ là 500 kg với đơn giá 10.000 VNĐ/kg. Trong tháng 1, doanh nghiệp nhập kho thêm 1.000 kg nguyên vật liệu với đơn giá 10.500 VNĐ/kg. Ngày 31/1/N, xuất kho 800 kg nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm. Tính giá trị nguyên vật liệu xuất kho theo phương pháp FIFO.
- A. 8.400.000 VNĐ
- B. 8.150.000 VNĐ
- C. 8.200.000 VNĐ
- D. 8.600.000 VNĐ
Câu 2: Trong các loại hình doanh nghiệp sau, loại hình nào thường có chu kỳ kinh doanh dài nhất và do đó có thể có tỷ trọng hàng tồn kho lớn nhất trên tổng tài sản?
- A. Doanh nghiệp dịch vụ tư vấn
- B. Doanh nghiệp bán lẻ siêu thị
- C. Doanh nghiệp phát triển phần mềm
- D. Doanh nghiệp sản xuất máy bay
Câu 3: Khoản mục nào sau đây KHÔNG được coi là hàng tồn kho theo Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 02?
- A. Nguyên vật liệu chính để sản xuất sản phẩm
- B. Sản phẩm dở dang trong quá trình sản xuất
- C. Máy móc thiết bị đang sử dụng trong phân xưởng
- D. Hàng hóa mua về để bán
Câu 4: Chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào giá gốc hàng tồn kho khi mua ngoài?
- A. Chi phí vận chuyển, bốc xếp hàng mua về kho
- B. Thuế nhập khẩu (nếu có)
- C. Chi phí bảo hiểm hàng hóa trong quá trình vận chuyển
- D. Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua hàng
Câu 5: Doanh nghiệp đang xem xét chuyển từ phương pháp tính giá hàng tồn kho bình quân gia quyền sang phương pháp FIFO trong điều kiện giá cả hàng hóa có xu hướng tăng. Điều gì có thể xảy ra với Báo cáo kết quả kinh doanh?
- A. Lợi nhuận gộp có thể tăng lên
- B. Lợi nhuận gộp có thể giảm xuống
- C. Giá vốn hàng bán (COGS) sẽ tăng lên
- D. Không có sự thay đổi đáng kể trên Báo cáo kết quả kinh doanh
Câu 6: Thủ kho phát hiện thiếu hụt 10 đơn vị sản phẩm A trong kho. Theo biên bản kiểm kê, giá trị sản phẩm A theo sổ sách là 200.000 VNĐ/đơn vị. Nguyên nhân thiếu hụt chưa xác định. Định khoản kế toán nào sau đây là phù hợp?
- A. Nợ TK 1388/ Có TK 155 (2.000.000 VNĐ)
- B. Nợ TK 632/ Có TK 155 (2.000.000 VNĐ)
- C. Nợ TK 811/ Có TK 155 (2.000.000 VNĐ)
- D. Nợ TK 156/ Có TK 155 (2.000.000 VNĐ)
Câu 7: Doanh nghiệp X bán chịu lô hàng hóa cho khách hàng Y, giá bán 50.000.000 VNĐ (chưa VAT 10%), giá vốn lô hàng 30.000.000 VNĐ. Nghiệp vụ này ảnh hưởng như thế nào đến Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp X?
- A. Tổng tài sản và tổng nguồn vốn không đổi
- B. Tổng tài sản và tổng nguồn vốn đều tăng
- C. Tổng tài sản và tổng nguồn vốn đều giảm
- D. Tài sản tăng, nguồn vốn giảm
Câu 8: Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho định kỳ có ưu điểm nào sau đây so với phương pháp kê khai thường xuyên?
- A. Cung cấp thông tin chi tiết về tình hình biến động hàng tồn kho liên tục
- B. Giúp kiểm soát hàng tồn kho chặt chẽ hơn
- C. Đơn giản, dễ thực hiện, giảm chi phí quản lý
- D. Tính giá vốn hàng bán chính xác hơn
Câu 9: Chỉ tiêu nào sau đây phản ánh hiệu quả quản lý hàng tồn kho của doanh nghiệp?
- A. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu
- B. Vòng quay hàng tồn kho
- C. Tỷ suất lợi nhuận ròng
- D. Kỳ thu tiền bình quân
Câu 10: Theo nguyên tắc giá gốc, hàng tồn kho được ghi nhận ban đầu theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho thấp hơn giá gốc, kế toán phải:
- A. Ghi tăng giá gốc hàng tồn kho
- B. Vẫn ghi nhận theo giá gốc ban đầu
- C. Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho và ghi giảm giá trị hàng tồn kho
- D. Điều chỉnh tăng giá bán hàng tồn kho
Câu 11: Doanh nghiệp nhập khẩu một lô hàng hóa, trị giá CIF (Cost, Insurance, Freight) tại cửa khẩu là 100.000 USD, tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm nhập khẩu là 24.000 VNĐ/USD. Chi phí vận chuyển hàng từ cảng về kho là 10.000.000 VNĐ. Giá gốc lô hàng nhập khẩu này là:
- A. 24.000.000.000 VNĐ
- B. 2.410.000.000 VNĐ
- C. 2.390.000.000 VNĐ
- D. 10.000.000 VNĐ
Câu 12: Doanh nghiệp sử dụng phương pháp kê khai thường xuyên. Khi mua nguyên vật liệu nhập kho chưa thanh toán tiền cho nhà cung cấp, kế toán ghi:
- A. Nợ TK 152/ Có TK 331
- B. Nợ TK 331/ Có TK 152
- C. Nợ TK 152/ Có TK 111
- D. Nợ TK 111/ Có TK 152
Câu 13: Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi mua công cụ dụng cụ nhập kho, giá mua chưa thuế GTGT là 5.000.000 VNĐ, thuế GTGT 10%. Định khoản nào sau đây là đúng?
- A. Nợ TK 153/ Có TK 331 (5.500.000 VNĐ)
- B. Nợ TK 153: 5.000.000 VNĐ, Nợ TK 133: 500.000 VNĐ/ Có TK 331: 5.500.000 VNĐ
- C. Nợ TK 153: 5.500.000 VNĐ/ Có TK 331: 5.500.000 VNĐ
- D. Nợ TK 153: 5.000.000 VNĐ/ Có TK 331: 5.000.000 VNĐ
Câu 14: Trong phương pháp tính giá hàng tồn kho theo giá đích danh, giá trị hàng xuất kho được xác định dựa trên:
- A. Giá gốc thực tế của từng lô hàng xuất kho
- B. Giá bình quân gia quyền của hàng tồn kho đầu kỳ và hàng nhập trong kỳ
- C. Giá của lô hàng nhập kho đầu tiên
- D. Giá của lô hàng nhập kho cuối cùng
Câu 15: Doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên, tính giá hàng tồn kho theo FIFO. Khi bán hàng, định khoản giá vốn hàng bán là:
- A. Nợ TK 15X/ Có TK 632
- B. Nợ TK 635/ Có TK 15X
- C. Nợ TK 632/ Có TK 15X
- D. Nợ TK 131/ Có TK 632
Câu 16: Doanh nghiệp có số dư đầu kỳ TK 152 (Nguyên vật liệu) là 100.000.000 VNĐ. Trong kỳ, nhập kho nguyên vật liệu trị giá 250.000.000 VNĐ, xuất kho nguyên vật liệu dùng cho sản xuất trị giá 200.000.000 VNĐ. Số dư cuối kỳ TK 152 là:
- A. 50.000.000 VNĐ
- B. 150.000.000 VNĐ
- C. 350.000.000 VNĐ
- D. 150.000.000 VNĐ
Câu 17: Mục đích chính của việc kiểm kê hàng tồn kho định kỳ là:
- A. Tính giá vốn hàng bán chính xác hơn
- B. Xác nhận số lượng và giá trị hàng tồn kho thực tế tại một thời điểm
- C. Quản lý hàng tồn kho hiệu quả hơn
- D. Ngăn chặn gian lận và sai sót trong quản lý hàng tồn kho
Câu 18: Doanh nghiệp áp dụng phương pháp bình quân gia quyền liên hoàn. Đầu kỳ tồn kho 100 sản phẩm A, đơn giá 100.000 VNĐ/sản phẩm. Nhập kho 200 sản phẩm A, đơn giá 110.000 VNĐ/sản phẩm. Đơn giá bình quân gia quyền sau lần nhập kho này là:
- A. 105.000 VNĐ/sản phẩm
- B. 108.000 VNĐ/sản phẩm
- C. 106.667 VNĐ/sản phẩm
- D. 110.000 VNĐ/sản phẩm
Câu 19: Khi nào doanh nghiệp cần lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho?
- A. Khi giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho thấp hơn giá gốc
- B. Khi giá thị trường của hàng tồn kho tăng lên
- C. Khi hàng tồn kho bị lỗi thời nhưng vẫn có thể bán được
- D. Khi doanh nghiệp muốn giảm lợi nhuận chịu thuế
Câu 20: Phương pháp kiểm soát hàng tồn kho nào tập trung vào việc xác định điểm đặt hàng lại và lượng đặt hàng tối ưu để giảm thiểu chi phí tồn kho?
- A. Phương pháp JIT (Just-in-Time)
- B. Phương pháp ABC
- C. Phương pháp Kanban
- D. Mô hình EOQ (Economic Order Quantity)
Câu 21: Doanh nghiệp bán hàng trả chậm, trả góp. Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi nào?
- A. Khi nhận được toàn bộ tiền thanh toán từ khách hàng
- B. Khi hàng hóa được chuyển giao cho người mua
- C. Khi bắt đầu thu tiền trả góp
- D. Khi ký hợp đồng bán hàng trả chậm, trả góp
Câu 22: Chi phí nào sau đây KHÔNG phải là chi phí sản xuất chung?
- A. Chi phí nhân công phân xưởng
- B. Chi phí khấu hao nhà xưởng
- C. Chi phí hoa hồng bán hàng
- D. Chi phí vật liệu phụ dùng trong phân xưởng
Câu 23: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập theo phương pháp trực tiếp và phương pháp gián tiếp. Sự khác biệt chính giữa hai phương pháp này nằm ở phần nào?
- A. Luồng tiền từ hoạt động đầu tư
- B. Luồng tiền từ hoạt động kinh doanh
- C. Luồng tiền từ hoạt động tài chính
- D. Cả ba luồng tiền trên
Câu 24: Chỉ tiêu "Lợi nhuận gộp" trên Báo cáo kết quả kinh doanh được tính bằng công thức nào?
- A. Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán
- B. Doanh thu thuần - Chi phí hoạt động
- C. Lợi nhuận trước thuế - Chi phí thuế TNDN
- D. Doanh thu thuần - Tổng chi phí
Câu 25: Tài khoản nào sau đây có số dư bên Có?
- A. TK 111 - Tiền mặt
- B. TK 131 - Phải thu khách hàng
- C. TK 635 - Chi phí tài chính
- D. TK 411 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Câu 26: Nguyên tắc kế toán nào yêu cầu các nghiệp vụ kinh tế, tài chính của đơn vị phải được ghi chép vào thời điểm phát sinh, không phụ thuộc vào thời điểm thực tế thu hoặc chi tiền?
- A. Nguyên tắc giá gốc
- B. Nguyên tắc thận trọng
- C. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
- D. Nguyên tắc nhất quán
Câu 27: Một doanh nghiệp có tỷ số thanh toán hiện hành là 0.8. Điều này nói lên điều gì về khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp?
- A. Doanh nghiệp có khả năng thanh toán nợ ngắn hạn rất tốt
- B. Doanh nghiệp có thể gặp khó khăn trong việc thanh toán nợ ngắn hạn
- C. Doanh nghiệp có cơ cấu tài chính lành mạnh
- D. Không thể đưa ra kết luận về khả năng thanh toán nợ ngắn hạn chỉ dựa vào tỷ số này
Câu 28: Hình thức kế toán nào phù hợp với doanh nghiệp có quy mô nhỏ, số lượng nghiệp vụ kinh tế phát sinh ít?
- A. Hình thức Nhật ký chung
- B. Hình thức Chứng từ ghi sổ
- C. Hình thức Nhật ký - Chứng từ
- D. Hình thức kế toán trên máy vi tính
Câu 29: Trong một doanh nghiệp sản xuất, chi phí nào sau đây được phân loại là chi phí biến đổi?
- A. Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
- B. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
- C. Chi phí tiền lương quản lý phân xưởng
- D. Chi phí thuê nhà xưởng
Câu 30: Công cụ nào sau đây KHÔNG phải là công cụ của kiểm toán nội bộ trong việc đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ liên quan đến hàng tồn kho?
- A. Kiểm tra chứng từ, sổ sách liên quan đến hàng tồn kho
- B. Phỏng vấn nhân viên kho và kế toán kho
- C. Phân tích SWOT về hoạt động quản lý hàng tồn kho
- D. Quan sát quy trình nhập, xuất kho và bảo quản hàng tồn kho