Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Kế Toán Doanh Nghiệp – Đề 06

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp - Đề 06

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Doanh nghiệp ABC áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên. Ngày 1/1/N, số dư tài khoản 152 (Nguyên liệu, vật liệu) là 500 triệu đồng. Trong quý 1/N, doanh nghiệp nhập kho nguyên vật liệu trị giá 1.200 triệu đồng và xuất kho sản xuất trị giá 900 triệu đồng. Hỏi số dư tài khoản 152 ngày 31/3/N là bao nhiêu?

  • A. 1.700 triệu đồng
  • B. 900 triệu đồng
  • C. 800 triệu đồng
  • D. 300 triệu đồng

Câu 2: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng giá trị hàng tồn kho của doanh nghiệp theo phương pháp kê khai thường xuyên?

  • A. Nhập kho vật liệu mua ngoài chưa thanh toán cho nhà cung cấp.
  • B. Xuất kho thành phẩm gửi bán cho khách hàng.
  • C. Trả lại nhà cung cấp lô vật liệu kém chất lượng đã nhập kho.
  • D. Phát hiện thừa một số công cụ dụng cụ chưa rõ nguồn gốc và nhập kho.

Câu 3: Chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào giá gốc hàng tồn kho theo Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 02?

  • A. Chi phí vận chuyển, bốc xếp hàng mua về kho.
  • B. Thuế nhập khẩu phải nộp khi mua hàng.
  • C. Chi phí chế biến nguyên vật liệu thành sản phẩm dở dang.
  • D. Chi phí bán hàng phát sinh khi tiêu thụ thành phẩm.

Câu 4: Phương pháp tính giá xuất kho nào giả định rằng hàng hóa nhập kho trước sẽ được xuất kho trước?

  • A. Phương pháp bình quân gia quyền.
  • B. Phương pháp nhập trước, xuất trước (FIFO).
  • C. Phương pháp đích danh.
  • D. Phương pháp nhập sau, xuất trước (LIFO).

Câu 5: Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua một lô vật liệu nhập kho, giá mua chưa thuế GTGT là 100 triệu đồng, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 5 triệu đồng. Giá gốc lô vật liệu này là:

  • A. 115 triệu đồng
  • B. 110 triệu đồng
  • C. 105 triệu đồng
  • D. 100 triệu đồng

Câu 6: Tài khoản nào sau đây thường được sử dụng để phản ánh giá vốn hàng bán?

  • A. Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
  • B. Tài khoản 632 - Giá vốn hàng bán.
  • C. Tài khoản 641 - Chi phí bán hàng.
  • D. Tài khoản 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp.

Câu 7: Khi phát hiện hàng tồn kho bị kém phẩm chất, lạc hậu kỹ thuật, doanh nghiệp cần lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho. Khoản dự phòng này được ghi nhận vào:

  • A. Vốn chủ sở hữu.
  • B. Giá vốn hàng bán.
  • C. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
  • D. Chi phí tài chính.

Câu 8: Doanh nghiệp A bán chịu lô hàng hóa cho doanh nghiệp B, giá bán chưa thuế GTGT 200 triệu đồng, thuế GTGT 10%. Định khoản nào sau đây phản ánh đúng nghiệp vụ bán hàng này (ghi nhận doanh thu)?

  • A. Nợ TK 131/ Có TK 511.
  • B. Nợ TK 131/ Có TK 511, Có TK 3331.
  • C. Nợ TK 511, TK 3331/ Có TK 131.
  • D. Nợ TK 131: 220 triệu/ Có TK 511: 200 triệu, Có TK 3331: 20 triệu.

Câu 9: Báo cáo tài chính nào sau đây cung cấp thông tin về tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

  • A. Bảng cân đối kế toán.
  • B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
  • C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
  • D. Bản thuyết minh báo cáo tài chính.

Câu 10: Nguyên tắc kế toán nào yêu cầu các nghiệp vụ kinh tế, tài chính của doanh nghiệp phải được ghi nhận theo giá gốc?

  • A. Nguyên tắc nhất quán.
  • B. Nguyên tắc giá gốc.
  • C. Nguyên tắc thận trọng.
  • D. Nguyên tắc cơ sở dồn tích.

Câu 11: Khoản mục nào sau đây KHÔNG phải là tài sản ngắn hạn trên Bảng cân đối kế toán?

  • A. Tiền mặt tại quỹ.
  • B. Các khoản phải thu khách hàng.
  • C. Hàng tồn kho.
  • D. Nhà cửa, vật kiến trúc.

Câu 12: Công thức nào sau đây thể hiện mối quan hệ cơ bản giữa Tài sản, Nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu?

  • A. Tài sản = Nợ phải trả - Vốn chủ sở hữu.
  • B. Vốn chủ sở hữu = Tài sản + Nợ phải trả.
  • C. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu.
  • D. Nợ phải trả = Tài sản + Vốn chủ sở hữu.

Câu 13: Doanh thu hoạt động tài chính thường KHÔNG bao gồm khoản mục nào sau đây?

  • A. Lãi tiền gửi ngân hàng.
  • B. Lãi cho vay vốn.
  • C. Cổ tức, lợi nhuận được chia.
  • D. Doanh thu bán hàng hóa.

Câu 14: Chi phí nào sau đây được coi là chi phí quản lý doanh nghiệp?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
  • B. Lương nhân viên quản lý văn phòng.
  • C. Chi phí vận chuyển hàng bán.
  • D. Chi phí khấu hao máy móc sản xuất.

Câu 15: Chỉ tiêu "Lợi nhuận gộp" trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được tính bằng công thức nào?

  • A. Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán.
  • B. Doanh thu thuần - Chi phí bán hàng.
  • C. Doanh thu thuần - Chi phí quản lý doanh nghiệp.
  • D. Doanh thu thuần - Tổng chi phí hoạt động.

Câu 16: Mục đích chính của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

  • A. Cung cấp thông tin về tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp.
  • B. Cung cấp thông tin về kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
  • C. Cung cấp thông tin về dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp trong kỳ.
  • D. Cung cấp thông tin về sự thay đổi vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.

Câu 17: Hoạt động nào sau đây KHÔNG được phân loại là hoạt động kinh doanh trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

  • A. Tiền thu từ bán hàng hóa, dịch vụ.
  • B. Tiền chi trả cho nhà cung cấp hàng hóa, dịch vụ.
  • C. Tiền chi trả lương cho nhân viên.
  • D. Tiền thu từ thanh lý tài sản cố định.

Câu 18: Khi doanh nghiệp mua một tài sản cố định trả chậm, nghiệp vụ này sẽ ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ như thế nào?

  • A. Làm giảm lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh.
  • B. Làm tăng lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư.
  • C. Không ảnh hưởng trực tiếp đến lưu chuyển tiền tệ trong kỳ hiện tại.
  • D. Làm tăng lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính.

Câu 19: Phương pháp khấu hao đường thẳng (tuyến tính) có đặc điểm gì?

  • A. Chi phí khấu hao giảm dần theo thời gian sử dụng tài sản.
  • B. Chi phí khấu hao hàng năm không đổi trong suốt thời gian sử dụng tài sản.
  • C. Chi phí khấu hao tập trung vào những năm đầu sử dụng tài sản.
  • D. Không có chi phí khấu hao trong những năm đầu sử dụng tài sản.

Câu 20: Giả sử doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên. Khi xuất kho hàng hóa để bán, kế toán cần định khoản đồng thời mấy bút toán?

  • A. Một bút toán.
  • B. Hai bút toán.
  • C. Ba bút toán.
  • D. Tùy thuộc vào phương thức thanh toán.

Câu 21: Trong hệ thống tài khoản kế toán, tài khoản nào sau đây có số dư bên Có?

  • A. Tài khoản 111 - Tiền mặt.
  • B. Tài khoản 152 - Nguyên liệu, vật liệu.
  • C. Tài khoản 411 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu.
  • D. Tài khoản 632 - Giá vốn hàng bán.

Câu 22: Loại hình doanh nghiệp nào mà chủ sở hữu chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ của doanh nghiệp?

  • A. Doanh nghiệp tư nhân.
  • B. Công ty trách nhiệm hữu hạn.
  • C. Công ty cổ phần.
  • D. Công ty hợp danh.

Câu 23: Chứng từ kế toán nào sau đây dùng để ghi nhận nghiệp vụ mua hàng hóa nhập kho?

  • A. Phiếu thu.
  • B. Phiếu nhập kho.
  • C. Phiếu chi.
  • D. Hóa đơn bán hàng.

Câu 24: Sổ kế toán nào được sử dụng để ghi chép tổng hợp các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh theo thời gian và theo tài khoản?

  • A. Sổ cái.
  • B. Sổ chi tiết.
  • C. Bảng cân đối số phát sinh.
  • D. Sổ Nhật ký chung.

Câu 25: Để kiểm tra tính chính xác của số liệu kế toán, người ta thường sử dụng công cụ nào sau đây?

  • A. Bảng kê chứng từ gốc.
  • B. Sổ chi tiết tài khoản.
  • C. Bảng cân đối số phát sinh.
  • D. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

Câu 26: Khi doanh nghiệp nhận được tiền ứng trước của khách hàng, kế toán ghi nhận vào tài khoản nào?

  • A. Tài khoản 131 - Phải thu khách hàng.
  • B. Tài khoản 3387 - Doanh thu chưa thực hiện.
  • C. Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
  • D. Tài khoản 112 - Tiền gửi ngân hàng.

Câu 27: Trong quy trình kế toán, bước nào sau đây diễn ra ĐẦU TIÊN?

  • A. Thu thập và kiểm tra chứng từ gốc.
  • B. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
  • C. Ghi sổ kế toán.
  • D. Lập báo cáo tài chính.

Câu 28: Doanh nghiệp X có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu là 2.0. Điều này có ý nghĩa gì về tình hình tài chính của doanh nghiệp?

  • A. Doanh nghiệp có khả năng thanh toán nợ ngắn hạn tốt.
  • B. Doanh nghiệp có cơ cấu vốn an toàn, ít rủi ro tài chính.
  • C. Doanh nghiệp sử dụng vốn chủ sở hữu hiệu quả.
  • D. Doanh nghiệp phụ thuộc nhiều vào nguồn vốn vay, rủi ro tài chính cao.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về vai trò của kế toán quản trị trong doanh nghiệp?

  • A. Kế toán quản trị chủ yếu phục vụ cho các đối tượng bên ngoài doanh nghiệp.
  • B. Kế toán quản trị tuân thủ nghiêm ngặt các chuẩn mực và chế độ kế toán.
  • C. Kế toán quản trị cung cấp thông tin cho nhà quản lý doanh nghiệp để ra quyết định.
  • D. Kế toán quản trị chỉ tập trung vào việc ghi chép và lập báo cáo tài chính.

Câu 30: Điểm khác biệt cơ bản giữa kế toán tài chính và kế toán quản trị là gì?

  • A. Kế toán tài chính lập báo cáo theo quý, kế toán quản trị lập báo cáo hàng ngày.
  • B. Kế toán tài chính phục vụ đối tượng bên ngoài, kế toán quản trị phục vụ đối tượng bên trong doanh nghiệp.
  • C. Kế toán tài chính sử dụng đơn vị tiền tệ, kế toán quản trị sử dụng nhiều loại đơn vị.
  • D. Kế toán tài chính mang tính pháp lý bắt buộc, kế toán quản trị là tự nguyện.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Doanh nghiệp ABC áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên. Ngày 1/1/N, số dư tài khoản 152 (Nguyên liệu, vật liệu) là 500 triệu đồng. Trong quý 1/N, doanh nghiệp nhập kho nguyên vật liệu trị giá 1.200 triệu đồng và xuất kho sản xuất trị giá 900 triệu đồng. Hỏi số dư tài khoản 152 ngày 31/3/N là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng giá trị hàng tồn kho của doanh nghiệp theo phương pháp kê khai thường xuyên?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào giá gốc hàng tồn kho theo Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 02?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Phương pháp tính giá xuất kho nào giả định rằng hàng hóa nhập kho trước sẽ được xuất kho trước?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua một lô vật liệu nhập kho, giá mua chưa thuế GTGT là 100 triệu đồng, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 5 triệu đồng. Giá gốc lô vật liệu này là:

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Tài khoản nào sau đây thường được sử dụng để phản ánh giá vốn hàng bán?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Khi phát hiện hàng tồn kho bị kém phẩm chất, lạc hậu kỹ thuật, doanh nghiệp cần lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho. Khoản dự phòng này được ghi nhận vào:

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Doanh nghiệp A bán chịu lô hàng hóa cho doanh nghiệp B, giá bán chưa thuế GTGT 200 triệu đồng, thuế GTGT 10%. Định khoản nào sau đây phản ánh đúng nghiệp vụ bán hàng này (ghi nhận doanh thu)?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Báo cáo tài chính nào sau đây cung cấp thông tin về tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Nguyên tắc kế toán nào yêu cầu các nghiệp vụ kinh tế, tài chính của doanh nghiệp phải được ghi nhận theo giá gốc?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Khoản mục nào sau đây KHÔNG phải là tài sản ngắn hạn trên Bảng cân đối kế toán?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Công thức nào sau đây thể hiện mối quan hệ cơ bản giữa Tài sản, Nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Doanh thu hoạt động tài chính thường KHÔNG bao gồm khoản mục nào sau đây?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Chi phí nào sau đây được coi là chi phí quản lý doanh nghiệp?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Chỉ tiêu 'Lợi nhuận gộp' trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được tính bằng công thức nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Mục đích chính của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Hoạt động nào sau đây KHÔNG được phân loại là hoạt động kinh doanh trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Khi doanh nghiệp mua một tài sản cố định trả chậm, nghiệp vụ này sẽ ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ như thế nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Phương pháp khấu hao đường thẳng (tuyến tính) có đặc điểm gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Giả sử doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên. Khi xuất kho hàng hóa để bán, kế toán cần định khoản đồng thời mấy bút toán?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong hệ thống tài khoản kế toán, tài khoản nào sau đây có số dư bên Có?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Loại hình doanh nghiệp nào mà chủ sở hữu chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ của doanh nghiệp?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Chứng từ kế toán nào sau đây dùng để ghi nhận nghiệp vụ mua hàng hóa nhập kho?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Sổ kế toán nào được sử dụng để ghi chép tổng hợp các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh theo thời gian và theo tài khoản?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Để kiểm tra tính chính xác của số liệu kế toán, người ta thường sử dụng công cụ nào sau đây?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Khi doanh nghiệp nhận được tiền ứng trước của khách hàng, kế toán ghi nhận vào tài khoản nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong quy trình kế toán, bước nào sau đây diễn ra ĐẦU TIÊN?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Doanh nghiệp X có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu là 2.0. Điều này có ý nghĩa gì về tình hình tài chính của doanh nghiệp?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về vai trò của kế toán quản trị trong doanh nghiệp?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Điểm khác biệt cơ bản giữa kế toán tài chính và kế toán quản trị là gì?

Xem kết quả