Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Kế Toán Doanh Nghiệp – Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp - Đề 10

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một doanh nghiệp mua một lô hàng hóa trị giá 500 triệu đồng, thanh toán bằng tiền mặt. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là 50 triệu đồng. Chi phí vận chuyển lô hàng về kho do doanh nghiệp tự chịu là 10 triệu đồng. Giá gốc hàng tồn kho của lô hàng này là bao nhiêu?

  • A. 560 triệu đồng
  • B. 460 triệu đồng
  • C. 550 triệu đồng
  • D. 510 triệu đồng

Câu 2: Phương pháp kế toán hàng tồn kho nào giả định rằng hàng hóa mua trước được xuất kho trước, hàng hóa mua sau được xuất kho sau?

  • A. FIFO (Nhập trước, Xuất trước)
  • B. Bình quân gia quyền
  • C. LIFO (Nhập sau, Xuất trước)
  • D. Giá đích danh

Câu 3: Công ty A áp dụng phương pháp FIFO để tính giá xuất kho. Đầu kỳ tồn kho 100 đơn vị sản phẩm X với đơn giá 10.000 đồng/đơn vị. Trong kỳ, công ty nhập kho thêm 200 đơn vị sản phẩm X với đơn giá 12.000 đồng/đơn vị. Nếu cuối kỳ công ty xuất kho 150 đơn vị sản phẩm X, giá vốn hàng bán được ghi nhận là bao nhiêu?

  • A. 1.800.000 đồng
  • B. 1.700.000 đồng
  • C. 1.600.000 đồng
  • D. 1.500.000 đồng

Câu 4: Khoản mục nào sau đây KHÔNG được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

  • A. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
  • B. Giá vốn hàng bán
  • C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
  • D. Vốn chủ sở hữu

Câu 5: Nguyên tắc kế toán nào yêu cầu doanh thu và chi phí phải được ghi nhận vào cùng một kỳ kế toán khi chúng có liên quan đến nhau?

  • A. Giá gốc
  • B. Cơ sở dồn tích
  • C. Phù hợp
  • D. Thận trọng

Câu 6: Bút toán nào sau đây phản ánh việc trích khấu hao tài sản cố định?

  • A. Nợ TK Tài sản cố định/ Có TK Hao mòn lũy kế
  • B. Nợ TK Chi phí khấu hao/ Có TK Hao mòn lũy kế
  • C. Nợ TK Hao mòn lũy kế/ Có TK Tài sản cố định
  • D. Nợ TK Chi phí khấu hao/ Có TK Tài sản cố định

Câu 7: Phương pháp khấu hao nào mà mức khấu hao hàng năm giảm dần theo thời gian sử dụng của tài sản?

  • A. Đường thẳng
  • B. Theo sản lượng
  • C. Số dư giảm dần
  • D. Tổng số năm sử dụng

Câu 8: Công ty B mua một thiết bị sản xuất trị giá 200 triệu đồng, thời gian sử dụng ước tính 10 năm, giá trị thanh lý ước tính 20 triệu đồng. Sử dụng phương pháp khấu hao đường thẳng, mức khấu hao hàng năm là bao nhiêu?

  • A. 20 triệu đồng
  • B. 18 triệu đồng
  • C. 22 triệu đồng
  • D. 16 triệu đồng

Câu 9: Khoản mục nào sau đây thuộc tài sản ngắn hạn?

  • A. Tiền mặt và các khoản tương đương tiền
  • B. Nhà cửa và vật kiến trúc
  • C. Bằng sáng chế
  • D. Đầu tư vào công ty liên kết

Câu 10: Khoản mục nào sau đây thuộc nợ phải trả ngắn hạn?

  • A. Vay dài hạn
  • B. Trái phiếu phát hành
  • C. Phải trả người bán
  • D. Vốn góp của chủ sở hữu

Câu 11: Công thức nào sau đây là công thức tính Vốn chủ sở hữu trên Bảng cân đối kế toán?

  • A. Vốn chủ sở hữu = Tài sản + Nợ phải trả
  • B. Vốn chủ sở hữu = Nợ phải trả - Tài sản
  • C. Vốn chủ sở hữu = Doanh thu - Chi phí
  • D. Vốn chủ sở hữu = Tài sản - Nợ phải trả

Câu 12: Tài khoản nào sau đây có số dư bên Có?

  • A. Tài khoản Tiền mặt
  • B. Tài khoản Phải trả người bán
  • C. Tài khoản Chi phí bán hàng
  • D. Tài khoản Hàng tồn kho

Câu 13: Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây làm tăng Tài sản và tăng Vốn chủ sở hữu?

  • A. Mua hàng hóa bằng tiền mặt
  • B. Trả nợ vay ngân hàng bằng tiền mặt
  • C. Nhận vốn góp của chủ sở hữu bằng tiền mặt
  • D. Bán hàng hóa chịu cho khách hàng

Câu 14: Đâu là mục đích chính của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

  • A. Cung cấp thông tin về dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp
  • B. Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
  • C. Thể hiện tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp
  • D. Tính toán lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp

Câu 15: Hoạt động nào sau đây được phân loại là hoạt động đầu tư trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

  • A. Tiền thu từ bán hàng
  • B. Tiền chi trả lương cho nhân viên
  • C. Tiền chi trả lãi vay
  • D. Tiền chi mua sắm tài sản cố định

Câu 16: Hoạt động nào sau đây được phân loại là hoạt động tài chính trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

  • A. Tiền thu cổ tức
  • B. Tiền vay ngân hàng
  • C. Tiền chi trả nhà cung cấp
  • D. Tiền thu lãi tiền gửi ngân hàng

Câu 17: Hệ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính bằng công thức nào?

  • A. Tổng tài sản / Tổng nợ phải trả
  • B. Vốn chủ sở hữu / Tổng nợ phải trả
  • C. Tài sản ngắn hạn / Nợ phải trả ngắn hạn
  • D. Tổng doanh thu / Tổng tài sản

Câu 18: Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) cho biết điều gì về cơ cấu vốn của doanh nghiệp?

  • A. Khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu
  • B. Khả năng thanh toán ngắn hạn
  • C. Hiệu quả sử dụng tài sản
  • D. Mức độ sử dụng nợ vay so với vốn chủ sở hữu

Câu 19: Doanh thu chưa thực hiện là gì?

  • A. Doanh thu đã thu được tiền nhưng chưa ghi nhận
  • B. Khoản tiền nhận trước của khách hàng cho hàng hóa, dịch vụ chưa cung cấp
  • C. Doanh thu phát sinh từ hoạt động tài chính
  • D. Doanh thu từ hoạt động đầu tư

Câu 20: Chi phí trả trước là gì?

  • A. Chi phí phát sinh nhưng chưa thanh toán
  • B. Chi phí đã thanh toán nhưng chưa ghi nhận
  • C. Khoản tiền trả trước cho hàng hóa, dịch vụ chưa sử dụng
  • D. Chi phí liên quan đến hoạt động tài chính

Câu 21: Khi nào doanh nghiệp cần lập Bảng cân đối thử (Trial Balance)?

  • A. Trước khi thực hiện các bút toán
  • B. Sau khi lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
  • C. Chỉ vào cuối kỳ kế toán năm
  • D. Sau khi thực hiện các bút toán và trước khi lập báo cáo tài chính

Câu 22: Mục đích của việc kiểm kê hàng tồn kho định kỳ là gì?

  • A. Đối chiếu số lượng hàng tồn kho thực tế với số liệu trên sổ sách
  • B. Tính giá vốn hàng bán chính xác hơn
  • C. Xác định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ
  • D. Lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Câu 23: Trong trường hợp nào thì doanh nghiệp cần điều chỉnh bút toán (Adjusting Entries)?

  • A. Khi phát hiện sai sót trong các bút toán đã ghi
  • B. Để ghi nhận doanh thu và chi phí đúng kỳ theo nguyên tắc cơ sở dồn tích
  • C. Khi có phát sinh các nghiệp vụ kinh tế mới
  • D. Để khóa sổ kế toán cuối kỳ

Câu 24: Phương pháp ghi sổ kép (Double-entry bookkeeping) dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Nguyên tắc nhất quán
  • B. Nguyên tắc trọng yếu
  • C. Nguyên tắc đối ứng
  • D. Nguyên tắc thận trọng

Câu 25: Khi doanh nghiệp bán hàng hóa chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, bút toán ghi nhận doanh thu và giá vốn hàng bán sẽ bao gồm những tài khoản nào?

  • A. Nợ TK Giá vốn hàng bán, Có TK Hàng tồn kho
  • B. Nợ TK Phải thu khách hàng, Có TK Doanh thu bán hàng
  • C. Nợ TK Giá vốn hàng bán, Có TK Doanh thu bán hàng
  • D. Nợ TK Phải thu khách hàng, Có TK Doanh thu bán hàng, Có TK Thuế GTGT đầu ra; Nợ TK Giá vốn hàng bán, Có TK Hàng tồn kho

Câu 26: Trong hệ thống tài khoản kế toán, tài khoản nào sau đây thuộc nhóm tài khoản chi phí?

  • A. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
  • B. Chi phí bán hàng
  • C. Doanh thu hoạt động tài chính
  • D. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

Câu 27: Đâu là quy trình kế toán theo đúng trình tự?

  • A. Báo cáo tài chính -> Chứng từ kế toán -> Sổ kế toán -> Bảng cân đối thử
  • B. Sổ kế toán -> Chứng từ kế toán -> Bảng cân đối thử -> Báo cáo tài chính
  • C. Chứng từ kế toán -> Sổ kế toán -> Bảng cân đối thử -> Báo cáo tài chính
  • D. Bảng cân đối thử -> Sổ kế toán -> Chứng từ kế toán -> Báo cáo tài chính

Câu 28: Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho nào yêu cầu doanh nghiệp phải kiểm kê thực tế hàng tồn kho vào một thời điểm nhất định?

  • A. Kiểm kê định kỳ
  • B. Kiểm kê liên tục
  • C. Kiểm kê bất thường
  • D. Không có phương pháp nào yêu cầu kiểm kê thực tế

Câu 29: Chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS) số 01 quy định về vấn đề gì?

  • A. Hàng tồn kho
  • B. Tài sản cố định hữu hình
  • C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  • D. Chuẩn mực chung

Câu 30: Trong một công ty cổ phần, ai là người chịu trách nhiệm cao nhất về tính trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính?

  • A. Kế toán trưởng
  • B. Kiểm toán viên độc lập
  • C. Ban Giám đốc (hoặc Hội đồng quản trị)
  • D. Đại hội đồng cổ đông

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một doanh nghiệp mua một lô hàng hóa trị giá 500 triệu đồng, thanh toán bằng tiền mặt. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là 50 triệu đồng. Chi phí vận chuyển lô hàng về kho do doanh nghiệp tự chịu là 10 triệu đồng. Giá gốc hàng tồn kho của lô hàng này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phương pháp kế toán hàng tồn kho nào giả định rằng hàng hóa mua trước được xuất kho trước, hàng hóa mua sau được xuất kho sau?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Công ty A áp dụng phương pháp FIFO để tính giá xuất kho. Đầu kỳ tồn kho 100 đơn vị sản phẩm X với đơn giá 10.000 đồng/đơn vị. Trong kỳ, công ty nhập kho thêm 200 đơn vị sản phẩm X với đơn giá 12.000 đồng/đơn vị. Nếu cuối kỳ công ty xuất kho 150 đơn vị sản phẩm X, giá vốn hàng bán được ghi nhận là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Khoản mục nào sau đây KHÔNG được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Nguyên tắc kế toán nào yêu cầu doanh thu và chi phí phải được ghi nhận vào cùng một kỳ kế toán khi chúng có liên quan đến nhau?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Bút toán nào sau đây phản ánh việc trích khấu hao tài sản cố định?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phương pháp khấu hao nào mà mức khấu hao hàng năm giảm dần theo thời gian sử dụng của tài sản?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Công ty B mua một thiết bị sản xuất trị giá 200 triệu đồng, thời gian sử dụng ước tính 10 năm, giá trị thanh lý ước tính 20 triệu đồng. Sử dụng phương pháp khấu hao đường thẳng, mức khấu hao hàng năm là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Khoản mục nào sau đây thuộc tài sản ngắn hạn?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Khoản mục nào sau đây thuộc nợ phải trả ngắn hạn?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Công thức nào sau đây là công thức tính Vốn chủ sở hữu trên Bảng cân đối kế toán?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Tài khoản nào sau đây có số dư bên Có?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây làm tăng Tài sản và tăng Vốn chủ sở hữu?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Đâu là mục đích chính của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Hoạt động nào sau đây được phân loại là hoạt động đầu tư trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Hoạt động nào sau đây được phân loại là hoạt động tài chính trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Hệ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính bằng công thức nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) cho biết điều gì về cơ cấu vốn của doanh nghiệp?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Doanh thu chưa thực hiện là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Chi phí trả trước là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Khi nào doanh nghiệp cần lập Bảng cân đối thử (Trial Balance)?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Mục đích của việc kiểm kê hàng tồn kho định kỳ là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong trường hợp nào thì doanh nghiệp cần điều chỉnh bút toán (Adjusting Entries)?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Phương pháp ghi sổ kép (Double-entry bookkeeping) dựa trên nguyên tắc nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Khi doanh nghiệp bán hàng hóa chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, bút toán ghi nhận doanh thu và giá vốn hàng bán sẽ bao gồm những tài khoản nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong hệ thống tài khoản kế toán, tài khoản nào sau đây thuộc nhóm tài khoản chi phí?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Đâu là quy trình kế toán theo đúng trình tự?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho nào yêu cầu doanh nghiệp phải kiểm kê thực tế hàng tồn kho vào một thời điểm nhất định?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS) số 01 quy định về vấn đề gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong một công ty cổ phần, ai là người chịu trách nhiệm cao nhất về tính trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính?

Xem kết quả