Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Kế Toán Ngân Hàng – Đề 04

2

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Kế Toán Ngân Hàng

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngân hàng X đang xem xét cấp một khoản vay vốn lưu động cho công ty Y. Để đánh giá khả năng trả nợ ngắn hạn của công ty Y, ngân hàng X nên ưu tiên phân tích chỉ số tài chính nào sau đây?

  • A. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu
  • B. Hệ số thanh toán hiện hành
  • C. Tỷ suất lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu
  • D. Vòng quay hàng tồn kho

Câu 2: Một khách hàng A đến ngân hàng để mở tài khoản thanh toán và yêu cầu được cấp séc. Theo quy định hiện hành, ngân hàng cần kiểm tra điều kiện tiên quyết nào trước khi phát hành séc cho khách hàng A?

  • A. Khách hàng A phải có tài khoản tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng.
  • B. Khách hàng A phải có lịch sử tín dụng tốt với ngân hàng.
  • C. Khách hàng A phải có đủ tiền trên tài khoản thanh toán để đảm bảo thanh toán séc.
  • D. Khách hàng A phải là doanh nghiệp có tư cách pháp nhân.

Câu 3: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng cả tài sản và nguồn vốn của ngân hàng?

  • A. Ngân hàng nhận tiền gửi có kỳ hạn từ khách hàng.
  • B. Ngân hàng thu nợ gốc và lãi từ khoản vay đã cấp.
  • C. Ngân hàng chi trả lương cho nhân viên bằng tiền mặt.
  • D. Ngân hàng mua sắm thêm trang thiết bị văn phòng.

Câu 4: Trong kế toán ngân hàng, tài khoản nào sau đây được sử dụng để theo dõi các khoản dự phòng rủi ro tín dụng?

  • A. Tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng
  • B. Tài khoản cho vay khách hàng
  • C. Tài khoản vốn điều lệ
  • D. Tài khoản dự phòng rủi ro tín dụng

Câu 5: Một ngân hàng thực hiện nghiệp vụ thanh toán bù trừ séc. Quy trình thanh toán bù trừ séc nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Tăng cường tính bảo mật trong giao dịch séc.
  • B. Giảm thiểu lượng tiền mặt lưu thông và tối ưu hóa hiệu quả thanh toán giữa các ngân hàng.
  • C. Đơn giản hóa thủ tục phát hành và sử dụng séc cho khách hàng.
  • D. Tăng doanh thu từ phí dịch vụ thanh toán séc cho ngân hàng.

Câu 6: Khi ngân hàng thực hiện nghiệp vụ chiết khấu thương phiếu, điều gì xảy ra với bảng cân đối kế toán của ngân hàng?

  • A. Tài sản có (Tiền mặt) giảm, Tài sản có (Chiết khấu thương phiếu) tăng.
  • B. Tài sản có (Tiền mặt) tăng, Nguồn vốn (Vốn chủ sở hữu) tăng.
  • C. Tài sản có (Tiền mặt) giảm, Tài sản có (Chiết khấu thương phiếu) tăng, Nợ phải trả (Tiền gửi của khách hàng) có thể tăng nếu khách hàng gửi lại số tiền chiết khấu.
  • D. Không có sự thay đổi trên bảng cân đối kế toán.

Câu 7: Ngân hàng Z phát hành chứng chỉ tiền gửi với lãi suất cố định. Loại hình huy động vốn này có ưu điểm gì đối với ngân hàng trong môi trường lãi suất biến động?

  • A. Thu hút được lượng vốn lớn từ các tổ chức tài chính khác.
  • B. Giảm chi phí huy động vốn so với các hình thức khác.
  • C. Tăng tính thanh khoản cho ngân hàng.
  • D. Giúp ngân hàng chủ động quản lý chi phí vốn và giảm rủi ro lãi suất khi lãi suất thị trường tăng.

Câu 8: Trong hoạt động thanh toán quốc tế, phương thức thanh toán L/C (Thư tín dụng) mang lại lợi ích gì cho nhà xuất khẩu?

  • A. Đảm bảo nhà nhập khẩu sẽ nhận được hàng hóa đúng chất lượng và số lượng.
  • B. Giảm thiểu rủi ro không thanh toán hoặc chậm thanh toán từ nhà nhập khẩu.
  • C. Tăng tốc độ thanh toán và giảm chi phí giao dịch.
  • D. Đơn giản hóa thủ tục hải quan và vận chuyển hàng hóa.

Câu 9: Ngân hàng cần tuân thủ nguyên tắc kế toán nào khi ghi nhận doanh thu từ phí dịch vụ?

  • A. Nguyên tắc giá gốc
  • B. Nguyên tắc thận trọng
  • C. Nguyên tắc phù hợp (doanh thu và chi phí)
  • D. Nguyên tắc nhất quán

Câu 10: Sự khác biệt chính giữa kế toán quản trị ngân hàng và kế toán tài chính ngân hàng là gì?

  • A. Kế toán quản trị phục vụ nhu cầu thông tin cho quản lý nội bộ ngân hàng, kế toán tài chính cung cấp thông tin cho các đối tượng bên ngoài ngân hàng.
  • B. Kế toán quản trị tuân thủ các chuẩn mực kế toán, kế toán tài chính thì không.
  • C. Kế toán quản trị chỉ sử dụng số liệu quá khứ, kế toán tài chính sử dụng cả số liệu quá khứ và tương lai.
  • D. Kế toán quản trị lập báo cáo theo quý, kế toán tài chính lập báo cáo theo năm.

Câu 11: Trong nghiệp vụ bảo lãnh ngân hàng, ngân hàng đóng vai trò là bên thứ ba cam kết thực hiện nghĩa vụ tài chính thay cho bên nào?

  • A. Bên nhận bảo lãnh (Beneficiary)
  • B. Bên trung gian thanh toán
  • C. Bên được bảo lãnh (Principal/Applicant)
  • D. Bên giám sát giao dịch

Câu 12: Loại hình rủi ro hoạt động nào sau đây có thể phát sinh từ việc nhân viên ngân hàng thực hiện giao dịch vượt quá thẩm quyền?

  • A. Rủi ro thị trường
  • B. Rủi ro tác nghiệp (Operational Risk)
  • C. Rủi ro tín dụng
  • D. Rủi ro thanh khoản

Câu 13: Ngân hàng sử dụng tỷ lệ dự trữ bắt buộc để thực hiện mục tiêu chính sách tiền tệ nào?

  • A. Kiểm soát lượng cung tiền và ổn định giá cả.
  • B. Tăng cường khả năng thanh khoản cho hệ thống ngân hàng.
  • C. Khuyến khích tăng trưởng tín dụng.
  • D. Bảo vệ quyền lợi người gửi tiền.

Câu 14: Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ của ngân hàng, khoản mục nào sau đây được phân loại là luồng tiền từ hoạt động đầu tư?

  • A. Tiền thu từ lãi cho vay
  • B. Tiền chi trả tiền gửi cho khách hàng
  • C. Tiền chi trả lương cho nhân viên
  • D. Tiền chi mua sắm tài sản cố định

Câu 15: Khi ngân hàng trung ương tăng lãi suất tái chiết khấu, điều này thường có tác động như thế nào đến lãi suất cho vay của các ngân hàng thương mại?

  • A. Lãi suất cho vay của các ngân hàng thương mại có xu hướng giảm.
  • B. Lãi suất cho vay của các ngân hàng thương mại có xu hướng tăng.
  • C. Lãi suất cho vay của các ngân hàng thương mại không thay đổi.
  • D. Tác động không rõ ràng, phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác.

Câu 16: Trong kế toán ngân hàng, nghiệp vụ nào sau đây làm giảm tài sản có và giảm nợ phải trả?

  • A. Ngân hàng cấp tín dụng cho khách hàng.
  • B. Ngân hàng nhận tiền gửi không kỳ hạn từ khách hàng.
  • C. Ngân hàng trả nợ vay ngân hàng trung ương.
  • D. Ngân hàng mua chứng khoán đầu tư.

Câu 17: Chỉ tiêu CAMELS được sử dụng để đánh giá điều gì trong hoạt động ngân hàng?

  • A. Hiệu quả hoạt động marketing của ngân hàng.
  • B. Mức độ hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ ngân hàng.
  • C. Khả năng cạnh tranh của ngân hàng trên thị trường.
  • D. Sức khỏe và sự ổn định tài chính của ngân hàng.

Câu 18: Ngân hàng áp dụng phương pháp kế toán dồn tích (Accrual Accounting) để ghi nhận doanh thu và chi phí. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Doanh thu và chi phí được ghi nhận khi chúng phát sinh, không phụ thuộc vào thời điểm thực tế thu hoặc chi tiền.
  • B. Doanh thu và chi phí chỉ được ghi nhận khi thực tế thu hoặc chi tiền.
  • C. Doanh thu được ghi nhận vào cuối kỳ kế toán, chi phí được ghi nhận vào đầu kỳ kế toán.
  • D. Chỉ áp dụng cho việc ghi nhận doanh thu, không áp dụng cho chi phí.

Câu 19: Trong nghiệp vụ thanh toán thẻ, tổ chức thẻ quốc tế (ví dụ: Visa, Mastercard) đóng vai trò gì?

  • A. Phát hành thẻ thanh toán trực tiếp cho người tiêu dùng.
  • B. Quản lý hệ thống ATM và POS trên toàn cầu.
  • C. Xây dựng mạng lưới thanh toán toàn cầu và thiết lập các quy tắc, tiêu chuẩn chung cho giao dịch thẻ.
  • D. Cung cấp dịch vụ ngân hàng trực tuyến cho khách hàng.

Câu 20: Ngân hàng thực hiện phân loại nợ xấu theo nhóm để làm gì?

  • A. Tính toán chính xác lợi nhuận của ngân hàng.
  • B. Đánh giá mức độ rủi ro tín dụng và trích lập dự phòng rủi ro phù hợp cho từng nhóm nợ.
  • C. Xác định khách hàng nào cần ưu tiên thu hồi nợ.
  • D. Công bố thông tin nợ xấu cho công chúng.

Câu 21: Công cụ phái sinh (Derivatives) được ngân hàng sử dụng với mục đích chủ yếu nào sau đây?

  • A. Tăng cường lợi nhuận từ hoạt động đầu tư.
  • B. Huy động vốn với chi phí thấp.
  • C. Mở rộng thị phần và thu hút khách hàng.
  • D. Quản lý và giảm thiểu rủi ro (ví dụ: rủi ro lãi suất, rủi ro tỷ giá).

Câu 22: Hệ số CAR (Capital Adequacy Ratio) đo lường điều gì của một ngân hàng?

  • A. Khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu.
  • B. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn.
  • C. Mức độ an toàn vốn, khả năng ngân hàng đáp ứng các rủi ro bằng vốn tự có.
  • D. Hiệu quả quản lý chi phí hoạt động.

Câu 23: Trong hoạt động ngân hàng điện tử (Internet Banking), yếu tố bảo mật nào sau đây được coi là quan trọng nhất để bảo vệ thông tin và tài sản của khách hàng?

  • A. Giao diện thân thiện, dễ sử dụng.
  • B. Xác thực đa yếu tố (Multi-Factor Authentication - MFA).
  • C. Tốc độ giao dịch nhanh chóng.
  • D. Đa dạng các tính năng và dịch vụ.

Câu 24: Ngân hàng phải lập báo cáo tài chính hợp nhất khi nào?

  • A. Khi có chi nhánh ở nước ngoài.
  • B. Khi có vốn điều lệ vượt quá một mức nhất định.
  • C. Khi niêm yết cổ phiếu trên thị trường chứng khoán.
  • D. Khi có công ty con và có quyền kiểm soát công ty con đó.

Câu 25: Hoạt động cho vay đồng tài trợ (Syndicated Loan) thường được sử dụng cho loại hình dự án nào?

  • A. Các dự án có quy mô lớn, vốn đầu tư cao và thời gian hoàn vốn dài, vượt quá khả năng tài chính của một ngân hàng.
  • B. Các dự án khởi nghiệp của doanh nghiệp nhỏ và vừa.
  • C. Các khoản vay tiêu dùng cá nhân.
  • D. Các hoạt động tài trợ thương mại ngắn hạn.

Câu 26: Trong kế toán ngân hàng, tài khoản “Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước” thuộc nhóm tài khoản nào trên bảng cân đối kế toán?

  • A. Tài sản có
  • B. Nợ phải trả
  • C. Vốn chủ sở hữu
  • D. Ngoại bảng

Câu 27: Nguyên tắc “Ghi nợ trước, Có sau” trong kế toán ngân hàng thanh toán thể hiện điều gì?

  • A. Các khoản nợ của ngân hàng luôn được ghi nhận trước các khoản có.
  • B. Thứ tự ghi sổ kế toán phải tuân thủ nguyên tắc thời gian.
  • C. Ngân hàng chỉ thực hiện thanh toán khi tài khoản của bên trả tiền có đủ số dư, đảm bảo khả năng thanh toán.
  • D. Ngân hàng luôn ưu tiên ghi nhận các nghiệp vụ nợ trước các nghiệp vụ có để đảm bảo an toàn vốn.

Câu 28: Yếu tố nào sau đây không phải là chức năng chính của ngân hàng thương mại?

  • A. Trung gian tín dụng
  • B. Trung gian thanh toán
  • C. Tạo tiền
  • D. Quản lý thị trường chứng khoán

Câu 29: Trong tình huống lạm phát gia tăng, ngân hàng trung ương thường sử dụng công cụ chính sách tiền tệ nào để kiềm chế lạm phát?

  • A. Giảm lãi suất điều hành.
  • B. Tăng lãi suất điều hành.
  • C. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
  • D. Mua vào trái phiếu chính phủ.

Câu 30: Ngân hàng cần xây dựng hệ thống kiểm soát nội bộ mạnh mẽ nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Đảm bảo hoạt động ngân hàng an toàn, hiệu quả, tuân thủ pháp luật và các quy định.
  • B. Tối đa hóa lợi nhuận cho ngân hàng.
  • C. Nâng cao chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng.
  • D. Giảm thiểu chi phí hoạt động của ngân hàng.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Ngân hàng X đang xem xét cấp một khoản vay vốn lưu động cho công ty Y. Để đánh giá khả năng trả nợ ngắn hạn của công ty Y, ngân hàng X nên ưu tiên phân tích chỉ số tài chính nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Một khách hàng A đến ngân hàng để mở tài khoản thanh toán và yêu cầu được cấp séc. Theo quy định hiện hành, ngân hàng cần kiểm tra điều kiện tiên quyết nào trước khi phát hành séc cho khách hàng A?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng cả tài sản và nguồn vốn của ngân hàng?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong kế toán ngân hàng, tài khoản nào sau đây được sử dụng để theo dõi các khoản dự phòng rủi ro tín dụng?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Một ngân hàng thực hiện nghiệp vụ thanh toán bù trừ séc. Quy trình thanh toán bù trừ séc nhằm mục đích chính là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Khi ngân hàng thực hiện nghiệp vụ chiết khấu thương phiếu, điều gì xảy ra với bảng cân đối kế toán của ngân hàng?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Ngân hàng Z phát hành chứng chỉ tiền gửi với lãi suất cố định. Loại hình huy động vốn này có ưu điểm gì đối với ngân hàng trong môi trường lãi suất biến động?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong hoạt động thanh toán quốc tế, phương thức thanh toán L/C (Thư tín dụng) mang lại lợi ích gì cho nhà xuất khẩu?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Ngân hàng cần tuân thủ nguyên tắc kế toán nào khi ghi nhận doanh thu từ phí dịch vụ?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Sự khác biệt chính giữa kế toán quản trị ngân hàng và kế toán tài chính ngân hàng là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong nghiệp vụ bảo lãnh ngân hàng, ngân hàng đóng vai trò là bên thứ ba cam kết thực hiện nghĩa vụ tài chính thay cho bên nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Loại hình rủi ro hoạt động nào sau đây có thể phát sinh từ việc nhân viên ngân hàng thực hiện giao dịch vượt quá thẩm quyền?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Ngân hàng sử dụng tỷ lệ dự trữ bắt buộc để thực hiện mục tiêu chính sách tiền tệ nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ của ngân hàng, khoản mục nào sau đây được phân loại là luồng tiền từ hoạt động đầu tư?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Khi ngân hàng trung ương tăng lãi suất tái chiết khấu, điều này thường có tác động như thế nào đến lãi suất cho vay của các ngân hàng thương mại?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong kế toán ngân hàng, nghiệp vụ nào sau đây làm giảm tài sản có và giảm nợ phải trả?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Chỉ tiêu CAMELS được sử dụng để đánh giá điều gì trong hoạt động ngân hàng?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Ngân hàng áp dụng phương pháp kế toán dồn tích (Accrual Accounting) để ghi nhận doanh thu và chi phí. Điều này có nghĩa là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong nghiệp vụ thanh toán thẻ, tổ chức thẻ quốc tế (ví dụ: Visa, Mastercard) đóng vai trò gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Ngân hàng thực hiện phân loại nợ xấu theo nhóm để làm gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Công cụ phái sinh (Derivatives) được ngân hàng sử dụng với mục đích chủ yếu nào sau đây?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Hệ số CAR (Capital Adequacy Ratio) đo lường điều gì của một ngân hàng?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong hoạt động ngân hàng điện tử (Internet Banking), yếu tố bảo mật nào sau đây được coi là quan trọng nhất để bảo vệ thông tin và tài sản của khách hàng?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Ngân hàng phải lập báo cáo tài chính hợp nhất khi nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Hoạt động cho vay đồng tài trợ (Syndicated Loan) thường được sử dụng cho loại hình dự án nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong kế toán ngân hàng, tài khoản “Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước” thuộc nhóm tài khoản nào trên bảng cân đối kế toán?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Nguyên tắc “Ghi nợ trước, Có sau” trong kế toán ngân hàng thanh toán thể hiện điều gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Yếu tố nào sau đây không phải là chức năng chính của ngân hàng thương mại?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong tình huống lạm phát gia tăng, ngân hàng trung ương thường sử dụng công cụ chính sách tiền tệ nào để kiềm chế lạm phát?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Ngân hàng cần xây dựng hệ thống kiểm soát nội bộ mạnh mẽ nhằm mục đích chính là gì?

Xem kết quả