Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quản Trị bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong bối cảnh ra quyết định ngắn hạn, nhà quản lý cần tập trung vào loại chi phí nào để đánh giá chính xác tác động của quyết định đến lợi nhuận?
- A. Chi phí chìm (Sunk costs)
- B. Chi phí liên quan (Relevant costs)
- C. Chi phí cố định chung (Common fixed costs)
- D. Chi phí sản phẩm (Product costs)
Câu 2: Một công ty sản xuất hai dòng sản phẩm A và B. Dòng sản phẩm A có tỷ lệ lãi gộp là 40%, dòng sản phẩm B là 25%. Nguồn lực khan hiếm hiện tại là giờ công lao động trực tiếp. Để tối đa hóa lợi nhuận trong ngắn hạn, công ty nên ưu tiên sản xuất và bán dòng sản phẩm nào?
- A. Dòng sản phẩm A
- B. Dòng sản phẩm B
- C. Cả hai dòng sản phẩm với tỷ lệ bằng nhau
- D. Không thể xác định nếu không có thông tin về chi phí cố định
Câu 3: Phương pháp tính giá thành nào phù hợp nhất cho các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm theo đơn đặt hàng riêng biệt, có sự khác biệt lớn về quy trình và nguyên vật liệu giữa các đơn hàng?
- A. Phương pháp giá thành theo quá trình (Process costing)
- B. Phương pháp giá thành bình quân gia quyền (Weighted-average costing)
- C. Phương pháp giá thành theo đơn hàng (Job order costing)
- D. Phương pháp giá thành tiêu chuẩn (Standard costing)
Câu 4: Trong phân tích biến động chi phí, biến động chi phí nhân công trực tiếp được tính bằng công thức nào sau đây?
- A. (Giá nhân công thực tế - Giá nhân công tiêu chuẩn) x Số giờ công tiêu chuẩn
- B. (Giá nhân công thực tế - Giá nhân công tiêu chuẩn) x Số giờ công thực tế
- C. (Số giờ công thực tế - Số giờ công tiêu chuẩn) x Giá nhân công tiêu chuẩn
- D. (Số giờ công thực tế - Số giờ công tiêu chuẩn) x Giá nhân công thực tế
Câu 5: Điểm hòa vốn là mức sản lượng hoặc doanh thu mà tại đó doanh nghiệp:
- A. Đạt lợi nhuận tối đa
- B. Có tổng chi phí biến đổi bằng tổng doanh thu
- C. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí
- D. Chi phí cố định đạt mức tối thiểu
Câu 6: Chi phí nào sau đây được coi là chi phí thời kỳ (period cost) và không được tính vào giá thành sản phẩm?
- A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
- B. Chi phí nhân công trực tiếp
- C. Chi phí sản xuất chung
- D. Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp
Câu 7: Trong lập dự toán ngân sách linh hoạt (flexible budget), nếu sản lượng thực tế cao hơn sản lượng dự toán ban đầu, thì chi phí biến đổi dự toán trong ngân sách linh hoạt sẽ:
- A. Cao hơn so với ngân sách tĩnh ban đầu
- B. Thấp hơn so với ngân sách tĩnh ban đầu
- C. Bằng với ngân sách tĩnh ban đầu
- D. Không thay đổi và vẫn giữ nguyên như ngân sách tĩnh
Câu 8: Doanh nghiệp nên sử dụng phương pháp định giá chuyển giao nào khi các bộ phận hoạt động độc lập và có thị trường bên ngoài cho sản phẩm chuyển giao?
- A. Giá thành cộng thêm (Cost-plus pricing)
- B. Giá thị trường (Market price)
- C. Giá thỏa thuận (Negotiated price)
- D. Giá theo chi phí biến đổi (Variable cost pricing)
Câu 9: Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động nào sau đây tập trung vào tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư (Return on Investment - ROI)?
- A. Trung tâm lợi nhuận (Profit center)
- B. Trung tâm chi phí (Cost center)
- C. Trung tâm doanh thu (Revenue center)
- D. Trung tâm đầu tư (Investment center)
Câu 10: Trong thẻ điểm cân bằng (Balanced Scorecard), nhóm chỉ tiêu nào tập trung vào việc đo lường sự hài lòng của khách hàng và giá trị mang lại cho khách hàng?
- A. Viễn cảnh tài chính (Financial perspective)
- B. Viễn cảnh nội bộ (Internal perspective)
- C. Viễn cảnh khách hàng (Customer perspective)
- D. Viễn cảnh học hỏi và phát triển (Learning and growth perspective)
Câu 11: Loại quyết định nào sau đây liên quan đến việc có nên tiếp tục tự sản xuất một bộ phận hay thuê ngoài từ nhà cung cấp?
- A. Quyết định định giá sản phẩm
- B. Quyết định tự sản xuất hay thuê ngoài (Make-or-buy decision)
- C. Quyết định đầu tư vốn dài hạn
- D. Quyết định quản lý hàng tồn kho
Câu 12: Chi phí cơ hội của việc sử dụng một nguồn lực hiện có cho một mục đích cụ thể là:
- A. Chi phí thực tế đã chi trả để có được nguồn lực đó
- B. Chi phí kế toán ghi nhận cho việc sử dụng nguồn lực
- C. Lợi ích tiềm năng bị mất đi khi không sử dụng nguồn lực cho mục đích tốt nhất tiếp theo
- D. Tổng chi phí liên quan đến việc sử dụng nguồn lực
Câu 13: Phương pháp lập ngân sách nào yêu cầu nhà quản lý phải biện minh cho mọi khoản chi phí, kể cả các khoản chi phí đã tồn tại từ trước?
- A. Ngân sách gia tăng (Incremental budgeting)
- B. Ngân sách tĩnh (Static budgeting)
- C. Ngân sách linh hoạt (Flexible budgeting)
- D. Ngân sách từ gốc (Zero-based budgeting)
Câu 14: Trong phân tích độ nhạy (sensitivity analysis) trong lập kế hoạch lợi nhuận, yếu tố nào sau đây thường được xem xét để đánh giá tác động đến lợi nhuận?
- A. Giá bán sản phẩm
- B. Chi phí chìm
- C. Chi phí cơ hội
- D. Chi phí kiểm soát được
Câu 15: Loại báo cáo nào trong kế toán quản trị thường được sử dụng để so sánh kết quả thực tế với kế hoạch và giải thích các biến động?
- A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- B. Báo cáo hiệu suất (Performance report)
- C. Bảng cân đối kế toán
- D. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Câu 16: Một doanh nghiệp đang xem xét đầu tư vào một dự án mới. Phương pháp thẩm định dự án nào tập trung vào việc xác định giá trị hiện tại thuần (Net Present Value - NPV) của dòng tiền dự kiến?
- A. Thời gian hoàn vốn (Payback period)
- B. Tỷ suất sinh lời kế toán (Accounting Rate of Return - ARR)
- C. Giá trị hiện tại thuần (Net Present Value - NPV)
- D. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (Internal Rate of Return - IRR)
Câu 17: Trong hệ thống chi phí mục tiêu (target costing), giá mục tiêu (target cost) được xác định dựa trên:
- A. Giá bán mục tiêu trên thị trường và lợi nhuận mong muốn
- B. Tổng chi phí sản xuất dự kiến cộng với tỷ lệ lãi gộp mong muốn
- C. Chi phí sản xuất hiện tại của sản phẩm tương tự
- D. Chi phí sản xuất tối thiểu có thể đạt được
Câu 18: Phương pháp kiểm soát hàng tồn kho nào tập trung vào việc xác định điểm đặt hàng lại (reorder point) và số lượng đặt hàng kinh tế (economic order quantity - EOQ)?
- A. Hệ thống sản xuất đúng thời điểm (Just-in-Time - JIT)
- B. Quản lý hàng tồn kho theo mô hình ABC
- C. Hệ thống hoạch định nguồn lực sản xuất (Manufacturing Resource Planning - MRP)
- D. Mô hình số lượng đặt hàng kinh tế (Economic Order Quantity - EOQ)
Câu 19: Trong phân tích mối quan hệ chi phí - khối lượng - lợi nhuận (CVP), giả định nào sau đây thường được chấp nhận?
- A. Chi phí cố định thay đổi theo sản lượng
- B. Chi phí có thể được phân loại thành chi phí cố định và chi phí biến đổi
- C. Giá bán trên mỗi đơn vị sản phẩm thay đổi theo sản lượng
- D. Năng suất lao động giảm khi sản lượng tăng
Câu 20: Loại chi phí nào được coi là chi phí kiểm soát được (controllable cost) tại cấp quản lý phân xưởng?
- A. Chi phí khấu hao tài sản cố định của trụ sở chính
- B. Chi phí lãi vay ngân hàng
- C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sử dụng trong phân xưởng
- D. Chi phí quảng cáo thương hiệu toàn công ty
Câu 21: Phương pháp tính giá thành theo công việc (activity-based costing - ABC) cải thiện độ chính xác của việc phân bổ chi phí sản xuất chung bằng cách nào?
- A. Đơn giản hóa việc tập hợp chi phí trực tiếp
- B. Loại bỏ hoàn toàn chi phí sản xuất chung
- C. Chỉ sử dụng một tiêu thức phân bổ duy nhất cho chi phí sản xuất chung
- D. Sử dụng nhiều tiêu thức phân bổ dựa trên hoạt động thay vì chỉ dựa vào giờ công hoặc giờ máy
Câu 22: Trong quản lý chất lượng toàn diện (Total Quality Management - TQM), chi phí phòng ngừa (prevention costs) bao gồm:
- A. Chi phí đào tạo nhân viên về quy trình chất lượng
- B. Chi phí sửa chữa sản phẩm lỗi sau khi bán cho khách hàng
- C. Chi phí kiểm tra sản phẩm trước khi xuất xưởng
- D. Chi phí phế liệu và sản phẩm hỏng
Câu 23: Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để lập kế hoạch và kiểm soát các dự án phức tạp, bao gồm việc xác định các công việc, thời gian thực hiện và mối quan hệ giữa các công việc?
- A. Phân tích SWOT
- B. Sơ đồ Gantt hoặc sơ đồ PERT/CPM
- C. Thẻ điểm cân bằng (Balanced Scorecard)
- D. Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của Porter
Câu 24: Một công ty đang xem xét đóng cửa một bộ phận kinh doanh đang thua lỗ. Quyết định này nên dựa trên việc phân tích:
- A. Tổng chi phí cố định của bộ phận
- B. Tổng chi phí biến đổi của bộ phận
- C. Chi phí có thể tránh được và doanh thu mất đi khi đóng cửa bộ phận
- D. Chi phí chìm đã đầu tư vào bộ phận
Câu 25: Trong quản lý chuỗi cung ứng (Supply Chain Management - SCM), kế toán quản trị đóng vai trò quan trọng trong việc:
- A. Thiết kế sản phẩm mới
- B. Tuyển dụng và đào tạo nhân viên
- C. Quản lý hoạt động marketing và bán hàng
- D. Cung cấp thông tin chi phí và hiệu suất để ra quyết định trong chuỗi cung ứng
Câu 26: Phương pháp nào sau đây đo lường hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp thông qua việc tính toán thời gian cần thiết để thu hồi vốn đầu tư ban đầu từ dòng tiền hoạt động?
- A. Thời gian hoàn vốn (Payback period)
- B. Giá trị hiện tại thuần (Net Present Value - NPV)
- C. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (Internal Rate of Return - IRR)
- D. Tỷ suất sinh lời kế toán (Accounting Rate of Return - ARR)
Câu 27: Trong môi trường sản xuất tinh gọn (lean manufacturing), mục tiêu chính của việc giảm thiểu lãng phí (waste reduction) là gì?
- A. Tăng chi phí sản xuất
- B. Tăng hiệu quả hoạt động và giá trị gia tăng cho khách hàng
- C. Giảm số lượng nhân viên sản xuất
- D. Tăng mức độ phức tạp của quy trình sản xuất
Câu 28: Loại thông tin nào sau đây kế toán quản trị cung cấp để hỗ trợ nhà quản lý trong việc lập kế hoạch chiến lược dài hạn cho doanh nghiệp?
- A. Thông tin chi tiết về từng giao dịch hàng ngày
- B. Báo cáo tài chính tuân thủ chuẩn mực kế toán
- C. Phân tích xu hướng chi phí, doanh thu và lợi nhuận trong dài hạn
- D. Thông tin về giá cổ phiếu và biến động thị trường chứng khoán
Câu 29: Khi quyết định giá bán sản phẩm, phương pháp định giá nào tập trung vào việc xác định chi phí sản xuất và cộng thêm một tỷ lệ lãi gộp mong muốn để đạt được giá bán?
- A. Định giá dựa trên giá trị cảm nhận của khách hàng
- B. Định giá cạnh tranh
- C. Định giá hớt váng
- D. Định giá chi phí cộng thêm (Cost-plus pricing)
Câu 30: Trong môi trường kinh doanh ngày càng phức tạp và biến động, vai trò của kế toán quản trị ngày càng trở nên quan trọng hơn trong việc:
- A. Tuân thủ các chuẩn mực và quy định kế toán
- B. Cung cấp thông tin phân tích và dự báo để hỗ trợ ra quyết định chiến lược
- C. Ghi chép và tổng hợp dữ liệu kế toán tài chính
- D. Kiểm toán báo cáo tài chính của doanh nghiệp