Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quản Trị - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong bối cảnh một công ty sản xuất đồ nội thất đang xem xét việc tự sản xuất các bộ phận kim loại cho sản phẩm của mình thay vì mua ngoài, quyết định này thuộc về chức năng nào chính của kế toán quản trị?
- A. Lập kế hoạch và Kiểm soát
- B. Ra quyết định
- C. Đo lường và Đánh giá hiệu suất
- D. Tuân thủ các chuẩn mực kế toán
Câu 2: Báo cáo nào sau đây không phải là một báo cáo kế toán quản trị điển hình được sử dụng để đánh giá hiệu quả hoạt động của các bộ phận trong một công ty phân quyền?
- A. Báo cáo bộ phận (Segment Reporting)
- B. Báo cáo trách nhiệm (Responsibility Reporting)
- C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- D. Báo cáo hiệu suất (Performance Report)
Câu 3: Chi phí nào sau đây không được coi là chi phí sản phẩm theo cách tiếp cận kế toán quản trị chi phí biến đổi (variable costing)?
- A. Nguyên vật liệu trực tiếp
- B. Nhân công trực tiếp
- C. Chi phí sản xuất chung biến đổi
- D. Chi phí sản xuất chung cố định
Câu 4: Một công ty có chi phí cố định hàng tháng là 500 triệu VNĐ và chi phí biến đổi trên mỗi đơn vị sản phẩm là 50.000 VNĐ. Nếu giá bán mỗi đơn vị sản phẩm là 100.000 VNĐ, công ty cần bán bao nhiêu đơn vị sản phẩm để đạt điểm hòa vốn?
- A. 5.000 đơn vị
- B. 10.000 đơn vị
- C. 15.000 đơn vị
- D. 20.000 đơn vị
Câu 5: Phương pháp tính giá thành sản phẩm nào phù hợp nhất cho một công ty xây dựng chuyên thực hiện các dự án nhà ở theo yêu cầu riêng biệt của từng khách hàng?
- A. Tính giá thành theo công việc (Job costing)
- B. Tính giá thành theo quá trình (Process costing)
- C. Tính giá thành theo hoạt động (Activity-based costing)
- D. Tính giá thành theo chi phí tiêu chuẩn (Standard costing)
Câu 6: Trong phân tích độ nhạy (sensitivity analysis) của CVP, yếu tố nào sau đây, khi thay đổi, sẽ có tác động lớn nhất đến điểm hòa vốn?
- A. Chi phí cố định
- B. Chi phí biến đổi trên mỗi đơn vị
- C. Giá bán trên mỗi đơn vị
- D. Sản lượng bán
Câu 7: Một công ty đang xem xét việc đầu tư vào một dự án mới. Để đánh giá tính khả thi tài chính của dự án, nhà quản lý nên sử dụng phương pháp vốn đầu tư nào tập trung vào giá trị thời gian của tiền?
- A. Thời gian hoàn vốn (Payback Period)
- B. Giá trị hiện tại thuần (Net Present Value - NPV)
- C. Tỷ lệ lợi nhuận kế toán (Accounting Rate of Return - ARR)
- D. Phương pháp điểm hòa vốn đầu tư
Câu 8: Loại ngân sách nào sau đây thường được xây dựng đầu tiên trong quy trình lập ngân sách tổng thể (master budget) của một doanh nghiệp sản xuất?
- A. Ngân sách bán hàng
- B. Ngân sách sản xuất
- C. Ngân sách chi phí hoạt động
- D. Ngân sách vốn đầu tư
Câu 9: Trong phân tích biến động chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, biến động giá cả (price variance) được tính bằng cách so sánh:
- A. Giá tiêu chuẩn và giá thực tế, nhân với số lượng tiêu chuẩn
- B. Số lượng tiêu chuẩn và số lượng thực tế, nhân với giá tiêu chuẩn
- C. Giá tiêu chuẩn và giá thực tế, nhân với số lượng thực tế
- D. Số lượng tiêu chuẩn và số lượng thực tế, nhân với giá thực tế
Câu 10: Trung tâm trách nhiệm (responsibility center) nào mà nhà quản lý chỉ chịu trách nhiệm về chi phí?
- A. Trung tâm lợi nhuận
- B. Trung tâm chi phí
- C. Trung tâm doanh thu
- D. Trung tâm đầu tư
Câu 11: Chi phí cơ hội (opportunity cost) phát sinh khi nào?
- A. Khi một chi phí đã phát sinh và không thể thu hồi
- B. Khi một doanh nghiệp bỏ lỡ cơ hội tăng doanh thu
- C. Khi lựa chọn một phương án đòi hỏi phải từ bỏ lợi ích của phương án khác
- D. Khi chi phí thực tế vượt quá chi phí dự kiến
Câu 12: Phương pháp phân bổ chi phí sản xuất chung nào có thể cung cấp thông tin chi phí chính xác hơn cho việc ra quyết định, đặc biệt trong môi trường sản xuất đa dạng sản phẩm?
- A. Phân bổ theo giờ công lao động trực tiếp
- B. Phân bổ theo giờ máy móc
- C. Phân bổ theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
- D. Tính giá thành dựa trên hoạt động (Activity-Based Costing - ABC)
Câu 13: Trong một quyết định bán tiếp hay chế biến thêm sản phẩm dở dang, chi phí nào sau đây là không liên quan (irrelevant cost)?
- A. Chi phí liên hợp (Joint cost)
- B. Chi phí chế biến thêm
- C. Doanh thu tăng thêm từ chế biến thêm
- D. Chi phí bán sản phẩm dở dang
Câu 14: Chỉ tiêu tài chính nào sau đây thường được sử dụng để đo lường hiệu quả sử dụng vốn đầu tư của một trung tâm đầu tư?
- A. Lợi nhuận bộ phận
- B. Tỷ suất hoàn vốn đầu tư (Return on Investment - ROI)
- C. Thu nhập thặng dư (Residual Income - RI)
- D. Biên lợi nhuận
Câu 15: Trong phương pháp thẻ điểm cân bằng (Balanced Scorecard), viễn cảnh nào tập trung vào việc cải thiện quy trình nội bộ để đạt được các mục tiêu chiến lược?
- A. Viễn cảnh tài chính
- B. Viễn cảnh khách hàng
- C. Viễn cảnh quy trình nội bộ
- D. Viễn cảnh học hỏi và phát triển
Câu 16: Loại chi phí nào thay đổi tỷ lệ với mức độ hoạt động trong một phạm vi phù hợp nhất định?
- A. Chi phí cố định
- B. Chi phí biến đổi
- C. Chi phí hỗn hợp
- D. Chi phí kiểm soát được
Câu 17: Một công ty có thể sử dụng thông tin kế toán quản trị để hỗ trợ quyết định định giá sản phẩm mới như thế nào?
- A. Chỉ dựa vào chi phí sản xuất để đảm bảo có lãi
- B. Chỉ tham khảo giá của đối thủ cạnh tranh
- C. Chỉ tập trung vào tối đa hóa doanh thu
- D. Phân tích chi phí, lợi nhuận kỳ vọng và so sánh với giá thị trường
Câu 18: Hệ thống kiểm soát nội bộ đóng vai trò quan trọng trong kế toán quản trị như thế nào?
- A. Chỉ đảm bảo tuân thủ các quy định pháp luật
- B. Chỉ ngăn chặn gian lận và sai sót
- C. Đảm bảo thông tin kế toán quản trị chính xác, tin cậy và kịp thời
- D. Chỉ tập trung vào kiểm soát tài sản hữu hình
Câu 19: Phương pháp nào sau đây không phải là một phương pháp dự báo doanh thu phổ biến trong kế toán quản trị?
- A. Phân tích xu hướng (Trend analysis)
- B. Phương pháp chuyên gia (Expert opinion)
- C. Phân tích hồi quy (Regression analysis)
- D. Phân tích SWOT
Câu 20: Trong kế toán trách nhiệm, báo cáo hiệu suất (performance report) thường được lập cho:
- A. Toàn bộ doanh nghiệp
- B. Từng trung tâm trách nhiệm
- C. Các cổ đông bên ngoài
- D. Cơ quan thuế
Câu 21: Chi phí chìm (sunk cost) là loại chi phí như thế nào trong quá trình ra quyết định?
- A. Chi phí có thể tránh được nếu không thực hiện quyết định
- B. Chi phí biến đổi theo quyết định được đưa ra
- C. Chi phí đã phát sinh và không thể thu hồi, không liên quan đến quyết định tương lai
- D. Chi phí cố định trong ngắn hạn
Câu 22: Mục tiêu chính của hệ thống tính giá thành theo chi phí tiêu chuẩn (standard costing) là gì?
- A. Kiểm soát chi phí và đánh giá hiệu suất
- B. Tính giá thành sản phẩm chính xác tuyệt đối
- C. Tuân thủ các chuẩn mực kế toán
- D. Tối đa hóa lợi nhuận trong ngắn hạn
Câu 23: Trong phân tích CVP, giả định nào sau đây thường được chấp nhận?
- A. Giá bán thay đổi theo sản lượng
- B. Chi phí có thể được phân loại thành chi phí cố định và chi phí biến đổi
- C. Mức tồn kho cuối kỳ thay đổi đáng kể
- D. Môi trường kinh doanh luôn biến động
Câu 24: Phương pháp lập ngân sách nào yêu cầu nhà quản lý phải xây dựng ngân sách từ đầu mỗi kỳ, thay vì điều chỉnh ngân sách của kỳ trước?
- A. Ngân sách linh hoạt (Flexible budget)
- B. Ngân sách tĩnh (Static budget)
- C. Ngân sách từ gốc (Zero-based budgeting)
- D. Ngân sách liên tục (Continuous budget)
Câu 25: Trong quyết định chấp nhận đơn hàng đặc biệt (special order), yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất cần xem xét?
- A. Chi phí cố định phân bổ cho đơn hàng
- B. Doanh thu hiện tại từ khách hàng thường xuyên
- C. Uy tín của khách hàng đặt đơn hàng đặc biệt
- D. Doanh thu tăng thêm từ đơn hàng so với chi phí tăng thêm để thực hiện đơn hàng
Câu 26: Chỉ tiêu nào sau đây đo lường khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp?
- A. Tỷ số thanh toán hiện hành (Current ratio)
- B. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
- C. Vòng quay hàng tồn kho (Inventory turnover)
- D. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-equity ratio)
Câu 27: Phương pháp nào sau đây tập trung vào việc loại bỏ lãng phí và cải tiến liên tục quy trình sản xuất?
- A. Tính giá thành theo hoạt động (ABC)
- B. Sản xuất tinh gọn (Lean Manufacturing)
- C. Quản lý chất lượng toàn diện (TQM)
- D. Tái cấu trúc quy trình kinh doanh (BPR)
Câu 28: Trong môi trường sản xuất JIT (Just-in-Time), hệ thống kế toán quản trị cần chú trọng điều gì?
- A. Tối đa hóa lượng hàng tồn kho
- B. Giảm thiểu chi phí nhân công trực tiếp
- C. Cung cấp thông tin kịp thời về chất lượng và hiệu quả quy trình
- D. Phân bổ chi phí sản xuất chung phức tạp
Câu 29: Đâu là thách thức đạo đức chính mà kế toán viên quản trị có thể đối mặt?
- A. Sử dụng thông tin nội bộ để đầu tư chứng khoán
- B. Nhận quà cáp từ nhà cung cấp
- C. Tiết lộ thông tin bí mật cho đối thủ cạnh tranh
- D. Áp lực phải làm sai lệch thông tin để đạt được mục tiêu của nhà quản lý
Câu 30: Công nghệ nào sau đây đang ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong kế toán quản trị để tự động hóa quy trình và nâng cao hiệu quả phân tích dữ liệu?
- A. Máy fax
- B. Máy tính tiền cơ học
- C. Phần mềm ERP và Trí tuệ nhân tạo (AI)
- D. Bảng tính Excel đơn thuần