Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Kế Toán Quốc Tế – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Kế Toán Quốc Tế

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một công ty đa quốc gia có trụ sở tại Nhật Bản có một công ty con ở Việt Nam. Báo cáo tài chính của công ty con Việt Nam thường được lập bằng đồng Việt Nam (VND). Khi hợp nhất báo cáo tài chính của tập đoàn, báo cáo tài chính của công ty con Việt Nam cần phải được chuyển đổi sang đồng tiền nào?

  • A. Đồng đô la Mỹ (USD)
  • B. Đồng Yên Nhật (JPY)
  • C. Đồng Euro (EUR)
  • D. Vẫn giữ nguyên đồng Việt Nam (VND)

Câu 2: Theo Chuẩn mực Báo cáo Tài chính Quốc tế (IFRS), phương pháp kế toán hàng tồn kho nào KHÔNG được phép sử dụng?

  • A. Phương pháp FIFO (Nhập trước, xuất trước)
  • B. Phương pháp Bình quân gia quyền
  • C. Phương pháp Nhận dạng đặc biệt
  • D. Phương pháp LIFO (Nhập sau, xuất trước)

Câu 3: Công ty X của Việt Nam xuất khẩu hàng hóa sang Mỹ và nhận thanh toán bằng đô la Mỹ (USD). Tại thời điểm ghi nhận doanh thu, tỷ giá hối đoái là 1 USD = 23.000 VND. Đến thời điểm nhận được tiền thanh toán, tỷ giá là 1 USD = 23.200 VND. Khoản chênh lệch tỷ giá hối đoái này sẽ được ghi nhận như thế nào trong báo cáo kết quả kinh doanh của Công ty X?

  • A. Lãi tỷ giá hối đoái
  • B. Lỗ tỷ giá hối đoái
  • C. Giảm doanh thu
  • D. Tăng chi phí bán hàng

Câu 4: Một công ty áp dụng IFRS có một tài sản cố định được đánh giá lại. Giá trị hợp lý của tài sản này đã tăng lên đáng kể so với giá trị ghi sổ. Theo phương pháp đánh giá lại, phần tăng lên do đánh giá lại này sẽ được ghi nhận vào đâu?

  • A. Lợi nhuận giữ lại
  • B. Báo cáo kết quả kinh doanh như một khoản doanh thu khác
  • C. Thặng dư đánh giá lại (Revaluation Surplus) thuộc vốn chủ sở hữu
  • D. Giảm chi phí khấu hao trong tương lai

Câu 5: Điểm khác biệt chính giữa VAS (Chuẩn mực Kế toán Việt Nam) và IFRS (Chuẩn mực Báo cáo Tài chính Quốc tế) trong việc ghi nhận chi phí đi vay là gì?

  • A. VAS yêu cầu vốn hóa tất cả chi phí đi vay, còn IFRS thì không
  • B. IFRS cho phép vốn hóa chi phí đi vay liên quan đến tài sản dở dang đủ điều kiện, trong khi VAS có quy định hạn chế hơn
  • C. VAS yêu cầu chi phí đi vay phải được ghi nhận ngay vào chi phí, IFRS cho phép lựa chọn vốn hóa
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể giữa VAS và IFRS về chi phí đi vay

Câu 6: Trong bối cảnh lập báo cáo tài chính hợp nhất, khái niệm "lợi ích cổ đông không kiểm soát" (Non-controlling interest - NCI) đề cập đến điều gì?

  • A. Khoản đầu tư của công ty mẹ vào công ty con
  • B. Phần lợi nhuận của công ty con thuộc về công ty mẹ
  • C. Các khoản nợ phải trả của công ty con đối với các cổ đông thiểu số
  • D. Phần vốn chủ sở hữu của công ty con không thuộc sở hữu của công ty mẹ

Câu 7: Một công ty Việt Nam có khoản đầu tư vào một công ty liên kết ở nước ngoài, có ảnh hưởng đáng kể nhưng không kiểm soát. Phương pháp kế toán phù hợp cho khoản đầu tư này theo IFRS là gì?

  • A. Phương pháp giá gốc
  • B. Phương pháp vốn chủ sở hữu
  • C. Phương pháp hợp nhất
  • D. Phương pháp giá trị hợp lý

Câu 8: Khi nào một khoản thuê tài sản được phân loại là thuê tài chính (finance lease) theo IFRS?

  • A. Khi chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu tài sản cho bên đi thuê
  • B. Khi thời hạn thuê ngắn hơn đáng kể so với thời gian sử dụng kinh tế của tài sản
  • C. Khi bên đi thuê có quyền chọn mua lại tài sản với giá ưu đãi
  • D. Khi tiền thuê thanh toán định kỳ là cố định và không thay đổi trong suốt thời hạn thuê

Câu 9: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm định tính cơ bản của thông tin tài chính theo khuôn mẫu khái niệm của IFRS?

  • A. Tính phù hợp (Relevance)
  • B. Trình bày trung thực (Faithful Representation)
  • C. Tính kịp thời (Timeliness)
  • D. Có thể so sánh được (Comparability)

Câu 10: Theo IFRS, chi phí nghiên cứu và chi phí phát triển được kế toán khác nhau như thế nào?

  • A. Cả chi phí nghiên cứu và chi phí phát triển đều được vốn hóa
  • B. Chi phí nghiên cứu được ghi nhận vào chi phí, chi phí phát triển có thể được vốn hóa nếu đáp ứng các tiêu chí
  • C. Cả chi phí nghiên cứu và chi phí phát triển đều được ghi nhận vào chi phí ngay khi phát sinh
  • D. Chi phí nghiên cứu được vốn hóa, chi phí phát triển được ghi nhận vào chi phí

Câu 11: Mục tiêu chính của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo IFRS là gì?

  • A. Đánh giá lợi nhuận của doanh nghiệp
  • B. Xác định giá trị tài sản và nợ phải trả của doanh nghiệp
  • C. Cung cấp thông tin về dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp
  • D. Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp

Câu 12: Một công ty có năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12. Vào tháng 1 năm N+1, Ban Giám đốc phê duyệt báo cáo tài chính cho năm N. Đến tháng 3 năm N+1, một sự kiện quan trọng phát sinh, cung cấp bằng chứng về một tình trạng đã tồn tại vào ngày 31 tháng 12 năm N. Sự kiện này được gọi là gì và công ty cần xử lý như thế nào trong báo cáo tài chính năm N?

  • A. Sự kiện điều chỉnh, cần điều chỉnh báo cáo tài chính năm N
  • B. Sự kiện không điều chỉnh, cần thuyết minh trong báo cáo tài chính năm N
  • C. Sự kiện điều chỉnh, cần lập lại báo cáo tài chính năm N
  • D. Sự kiện không điều chỉnh, không cần xử lý trong báo cáo tài chính năm N

Câu 13: Trong kiểm toán báo cáo tài chính theo chuẩn mực quốc tế, loại ý kiến kiểm toán nào được đưa ra khi kiểm toán viên kết luận rằng báo cáo tài chính được trình bày trung thực, trên các khía cạnh trọng yếu, phù hợp với khuôn khổ báo cáo tài chính được áp dụng?

  • A. Ý kiến kiểm toán trái ngược
  • B. Ý kiến kiểm toán chấp nhận toàn phần (không sửa đổi)
  • C. Ý kiến kiểm toán từ chối đưa ra ý kiến
  • D. Ý kiến kiểm toán chấp nhận từng phần

Câu 14: Khái niệm "giá trị hợp lý" (fair value) theo IFRS được định nghĩa là gì?

  • A. Giá gốc của tài sản hoặc nợ phải trả
  • B. Giá trị sử dụng của tài sản
  • C. Giá trị thanh lý của tài sản
  • D. Giá sẽ nhận được khi bán tài sản hoặc sẽ phải trả để chuyển nhượng nợ phải trả trong giao dịch thị trường có tổ chức

Câu 15: Một công ty có dự định thanh lý một bộ phận kinh doanh quan trọng. Theo IFRS 5 - Tài sản dài hạn nắm giữ để bán và hoạt động không liên tục, bộ phận kinh doanh này được phân loại là gì trong báo cáo tài chính?

  • A. Tài sản dài hạn nắm giữ để bán
  • B. Hoạt động tiếp tục
  • C. Hoạt động không liên tục
  • D. Tài sản thanh lý

Câu 16: Chuẩn mực kế toán quốc tế nào quy định về việc trình bày báo cáo tài chính?

  • A. IAS 2
  • B. IAS 1
  • C. IAS 16
  • D. IAS 38

Câu 17: Công ty A mua một bằng sáng chế với giá 100.000 USD. Thời gian bảo hộ còn lại của bằng sáng chế là 10 năm. Theo IFRS, bằng sáng chế này sẽ được phân bổ (khấu hao) trong thời gian bao lâu?

  • A. 10 năm
  • B. 20 năm
  • C. 40 năm
  • D. Không phân bổ vì là tài sản vô hình

Câu 18: Theo IFRS, một khoản dự phòng (provision) được ghi nhận khi nào?

  • A. Khi có khả năng xảy ra một sự kiện trong tương lai gây ra nghĩa vụ
  • B. Khi có mong muốn tạo quỹ dự trữ cho các rủi ro tiềm ẩn
  • C. Khi có nghĩa vụ hiện tại phát sinh từ sự kiện đã qua, có khả năng dòng tiền ra và ước tính được giá trị
  • D. Khi có sự kiện trong tương lai có thể phát sinh lợi ích cho doanh nghiệp

Câu 19: Phương pháp khấu hao nào sau đây KHÔNG được phép sử dụng cho mục đích tính thuế thu nhập doanh nghiệp ở hầu hết các quốc gia?

  • A. Phương pháp đường thẳng
  • B. Phương pháp số dư giảm dần
  • C. Phương pháp tổng số năm sử dụng
  • D. Phương pháp khấu hao theo sản lượng

Câu 20: Khi so sánh giữa IFRS và US GAAP về báo cáo kết quả kinh doanh, sự khác biệt chính nào sau đây thường xuất hiện trong cách trình bày?

  • A. IFRS yêu cầu trình bày báo cáo kết quả kinh doanh theo dạng một bước, US GAAP theo dạng nhiều bước
  • B. IFRS cho phép trình bày chi phí theo bản chất hoặc chức năng, US GAAP thường theo chức năng
  • C. US GAAP yêu cầu trình bày lãi gộp, IFRS thì không bắt buộc
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể về trình bày báo cáo kết quả kinh doanh giữa IFRS và US GAAP

Câu 21: Trong môi trường kinh doanh quốc tế, rủi ro tỷ giá hối đoái phát sinh khi nào?

  • A. Khi doanh nghiệp có các giao dịch kinh tế bằng ngoại tệ
  • B. Khi doanh nghiệp chỉ hoạt động trong nước
  • C. Khi tỷ giá hối đoái ổn định
  • D. Khi doanh nghiệp sử dụng đồng tiền chức năng là đồng nội tệ

Câu 22: Theo IFRS 15 - Doanh thu từ hợp đồng với khách hàng, doanh thu được ghi nhận khi nào?

  • A. Khi hợp đồng được ký kết
  • B. Khi nhận được tiền thanh toán từ khách hàng
  • C. Khi chuyển giao hàng hóa hoặc dịch vụ cho khách hàng và kiểm soát hàng hóa/dịch vụ đó
  • D. Khi chi phí liên quan đến việc tạo doanh thu được xác định

Câu 23: Một công ty phát hành trái phiếu chuyển đổi. Phần vốn chủ sở hữu của trái phiếu chuyển đổi được ghi nhận vào tài khoản nào?

  • A. Nợ phải trả dài hạn
  • B. Thặng dư vốn cổ phần
  • C. Lợi nhuận giữ lại
  • D. Doanh thu chưa thực hiện

Câu 24: Trong phân tích báo cáo tài chính quốc tế, tỷ số thanh toán hiện hành (current ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì?

  • A. Khả năng sinh lời của doanh nghiệp
  • B. Cơ cấu vốn của doanh nghiệp
  • C. Hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp
  • D. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp

Câu 25: Theo IFRS, khi nào một công cụ tài chính được phân loại là vốn chủ sở hữu thay vì nợ phải trả?

  • A. Khi công cụ đó không tạo ra nghĩa vụ hợp đồng phải chuyển giao tài sản cho bên khác
  • B. Khi công cụ đó có kỳ hạn thanh toán cố định
  • C. Khi công cụ đó được niêm yết trên thị trường chứng khoán
  • D. Khi công cụ đó được phát hành bởi một công ty cổ phần

Câu 26: IAS 40 quy định về kế toán cho loại tài sản nào?

  • A. Tài sản cố định hữu hình
  • B. Tài sản vô hình
  • C. Bất động sản đầu tư
  • D. Hàng tồn kho

Câu 27: Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, khoản mục nào sau đây được phân loại là dòng tiền từ hoạt động đầu tư?

  • A. Tiền thu từ bán hàng hóa
  • B. Tiền chi để mua sắm tài sản cố định
  • C. Tiền trả lãi vay
  • D. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu

Câu 28: Theo IFRS, báo cáo tài chính hợp nhất thường bao gồm những báo cáo nào?

  • A. Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh
  • B. Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả kinh doanh và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  • C. Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu
  • D. Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu và Thuyết minh báo cáo tài chính

Câu 29: Trong kiểm toán báo cáo tài chính, "tính trọng yếu" (materiality) được xác định dựa trên yếu tố nào?

  • A. Số lượng sai sót phát hiện được
  • B. Ý kiến chủ quan của kiểm toán viên
  • C. Quy mô và bản chất của sai sót, ảnh hưởng đến quyết định của người sử dụng BCTC
  • D. So sánh với các doanh nghiệp khác trong ngành

Câu 30: Mục đích của việc soát xét báo cáo tài chính (review engagement) khác với kiểm toán báo cáo tài chính (audit engagement) chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Soát xét do kế toán viên nội bộ thực hiện, kiểm toán do kiểm toán viên độc lập
  • B. Soát xét cung cấp mức độ đảm bảo thấp hơn và phạm vi hẹp hơn so với kiểm toán
  • C. Soát xét chỉ áp dụng cho doanh nghiệp nhỏ, kiểm toán cho doanh nghiệp lớn
  • D. Soát xét tuân thủ VAS, kiểm toán tuân thủ IFRS

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một công ty đa quốc gia có trụ sở tại Nhật Bản có một công ty con ở Việt Nam. Báo cáo tài chính của công ty con Việt Nam thường được lập bằng đồng Việt Nam (VND). Khi hợp nhất báo cáo tài chính của tập đoàn, báo cáo tài chính của công ty con Việt Nam cần phải được chuyển đổi sang đồng tiền nào?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Theo Chuẩn mực Báo cáo Tài chính Quốc tế (IFRS), phương pháp kế toán hàng tồn kho nào KHÔNG được phép sử dụng?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Công ty X của Việt Nam xuất khẩu hàng hóa sang Mỹ và nhận thanh toán bằng đô la Mỹ (USD). Tại thời điểm ghi nhận doanh thu, tỷ giá hối đoái là 1 USD = 23.000 VND. Đến thời điểm nhận được tiền thanh toán, tỷ giá là 1 USD = 23.200 VND. Khoản chênh lệch tỷ giá hối đoái này sẽ được ghi nhận như thế nào trong báo cáo kết quả kinh doanh của Công ty X?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Một công ty áp dụng IFRS có một tài sản cố định được đánh giá lại. Giá trị hợp lý của tài sản này đã tăng lên đáng kể so với giá trị ghi sổ. Theo phương pháp đánh giá lại, phần tăng lên do đánh giá lại này sẽ được ghi nhận vào đâu?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Điểm khác biệt chính giữa VAS (Chuẩn mực Kế toán Việt Nam) và IFRS (Chuẩn mực Báo cáo Tài chính Quốc tế) trong việc ghi nhận chi phí đi vay là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong bối cảnh lập báo cáo tài chính hợp nhất, khái niệm 'lợi ích cổ đông không kiểm soát' (Non-controlling interest - NCI) đề cập đến điều gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Một công ty Việt Nam có khoản đầu tư vào một công ty liên kết ở nước ngoài, có ảnh hưởng đáng kể nhưng không kiểm soát. Phương pháp kế toán phù hợp cho khoản đầu tư này theo IFRS là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Khi nào một khoản thuê tài sản được phân loại là thuê tài chính (finance lease) theo IFRS?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm định tính cơ bản của thông tin tài chính theo khuôn mẫu khái niệm của IFRS?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Theo IFRS, chi phí nghiên cứu và chi phí phát triển được kế toán khác nhau như thế nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Mục tiêu chính của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo IFRS là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Một công ty có năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12. Vào tháng 1 năm N+1, Ban Giám đốc phê duyệt báo cáo tài chính cho năm N. Đến tháng 3 năm N+1, một sự kiện quan trọng phát sinh, cung cấp bằng chứng về một tình trạng đã tồn tại vào ngày 31 tháng 12 năm N. Sự kiện này được gọi là gì và công ty cần xử lý như thế nào trong báo cáo tài chính năm N?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong kiểm toán báo cáo tài chính theo chuẩn mực quốc tế, loại ý kiến kiểm toán nào được đưa ra khi kiểm toán viên kết luận rằng báo cáo tài chính được trình bày trung thực, trên các khía cạnh trọng yếu, phù hợp với khuôn khổ báo cáo tài chính được áp dụng?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Khái niệm 'giá trị hợp lý' (fair value) theo IFRS được định nghĩa là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Một công ty có dự định thanh lý một bộ phận kinh doanh quan trọng. Theo IFRS 5 - Tài sản dài hạn nắm giữ để bán và hoạt động không liên tục, bộ phận kinh doanh này được phân loại là gì trong báo cáo tài chính?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Chuẩn mực kế toán quốc tế nào quy định về việc trình bày báo cáo tài chính?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Công ty A mua một bằng sáng chế với giá 100.000 USD. Thời gian bảo hộ còn lại của bằng sáng chế là 10 năm. Theo IFRS, bằng sáng chế này sẽ được phân bổ (khấu hao) trong thời gian bao lâu?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Theo IFRS, một khoản dự phòng (provision) được ghi nhận khi nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Phương pháp khấu hao nào sau đây KHÔNG được phép sử dụng cho mục đích tính thuế thu nhập doanh nghiệp ở hầu hết các quốc gia?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Khi so sánh giữa IFRS và US GAAP về báo cáo kết quả kinh doanh, sự khác biệt chính nào sau đây thường xuất hiện trong cách trình bày?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong môi trường kinh doanh quốc tế, rủi ro tỷ giá hối đoái phát sinh khi nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Theo IFRS 15 - Doanh thu từ hợp đồng với khách hàng, doanh thu được ghi nhận khi nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Một công ty phát hành trái phiếu chuyển đổi. Phần vốn chủ sở hữu của trái phiếu chuyển đổi được ghi nhận vào tài khoản nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong phân tích báo cáo tài chính quốc tế, tỷ số thanh toán hiện hành (current ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Theo IFRS, khi nào một công cụ tài chính được phân loại là vốn chủ sở hữu thay vì nợ phải trả?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: IAS 40 quy định về kế toán cho loại tài sản nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, khoản mục nào sau đây được phân loại là dòng tiền từ hoạt động đầu tư?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Theo IFRS, báo cáo tài chính hợp nhất thường bao gồm những báo cáo nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong kiểm toán báo cáo tài chính, 'tính trọng yếu' (materiality) được xác định dựa trên yếu tố nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Mục đích của việc soát xét báo cáo tài chính (review engagement) khác với kiểm toán báo cáo tài chính (audit engagement) chủ yếu ở điểm nào?

Xem kết quả