Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 1 - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Theo VAS 01, yếu tố nào sau đây không phải là một trong bảy nguyên tắc kế toán cơ bản?
- A. Giá gốc
- B. Hoạt động liên tục
- C. Kịp thời
- D. Nhất quán
Câu 2: Một doanh nghiệp mua một lô hàng hóa trị giá 100 triệu đồng theo điều khoản thanh toán 3/10, n/30. Điều này có nghĩa là gì?
- A. Giảm giá 3% nếu thanh toán trong vòng 30 ngày, phải thanh toán trong vòng 10 ngày
- B. Chiết khấu 3% nếu thanh toán trong vòng 10 ngày, hạn thanh toán cuối cùng là 30 ngày
- C. Phải trả 3% tiền hàng trong 10 ngày, còn lại trả trong 30 ngày
- D. Lãi suất 3% nếu thanh toán sau 10 ngày, tối đa 30 ngày
Câu 3: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập dựa trên cơ sở kế toán nào?
- A. Cơ sở dồn tích
- B. Cơ sở tiền mặt và cơ sở dồn tích
- C. Tùy thuộc vào quy mô doanh nghiệp
- D. Cơ sở tiền mặt
Câu 4: Khoản mục nào sau đây được phân loại là chi phí ngoài hoạt động sản xuất kinh doanh chính của doanh nghiệp?
- A. Chi phí thanh lý tài sản cố định
- B. Chi phí lương nhân viên bán hàng
- C. Chi phí khấu hao máy móc sản xuất
- D. Chi phí vật liệu đóng gói sản phẩm
Câu 5: Phương trình kế toán cơ bản có dạng nào?
- A. Tài sản + Nguồn vốn = Vốn chủ sở hữu
- B. Tài sản - Vốn chủ sở hữu = Nguồn vốn
- C. Tài sản = Nguồn vốn + Vốn chủ sở hữu
- D. Nguồn vốn = Tài sản + Vốn chủ sở hữu
Câu 6: Khi doanh nghiệp mua chịu vật liệu sản xuất, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến yếu tố nào trên Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán)?
- A. Tài sản tăng, Vốn chủ sở hữu tăng
- B. Tài sản tăng, Nợ phải trả tăng
- C. Tài sản giảm, Nợ phải trả giảm
- D. Tài sản không đổi, Nợ phải trả tăng
Câu 7: Theo nguyên tắc giá gốc, tài sản được ghi nhận ban đầu theo:
- A. Giá phí thực tế tại thời điểm mua
- B. Giá trị thị trường tại thời điểm báo cáo
- C. Giá trị hợp lý ước tính
- D. Giá trị có thể thu hồi
Câu 8: Khoản mục nào sau đây thuộc Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?
- A. Vốn chủ sở hữu
- B. Phải trả người bán
- C. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- D. Hàng tồn kho
Câu 9: Mục đích chính của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là:
- A. Đánh giá khả năng sinh lời của doanh nghiệp
- B. Đánh giá tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp
- C. Cung cấp thông tin về hiệu quả quản lý chi phí
- D. Cung cấp thông tin về dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp
Câu 10: Khi nào doanh nghiệp cần lập dự phòng phải thu khó đòi?
- A. Khi doanh thu tăng mạnh
- B. Khi có các khoản nợ phải thu quá hạn thanh toán
- C. Khi lợi nhuận của doanh nghiệp tăng
- D. Khi doanh nghiệp mở rộng quy mô hoạt động
Câu 11: Theo chuẩn mực kế toán, yếu tố nào sau đây không phải là một yếu tố của Báo cáo tài chính?
- A. Tài sản
- B. Nợ phải trả
- C. Cổ tức
- D. Vốn chủ sở hữu
Câu 12: Chi phí khấu hao tài sản cố định được ghi nhận vào bên nào của tài khoản chi phí?
- A. Bên Nợ
- B. Bên Có
- C. Cả bên Nợ và bên Có
- D. Tùy thuộc vào loại tài sản
Câu 13: Trong các loại hình doanh nghiệp sau, loại hình nào không bắt buộc phải lập Báo cáo tài chính theo quy định?
- A. Công ty cổ phần
- B. Công ty trách nhiệm hữu hạn
- C. Doanh nghiệp tư nhân
- D. Không có loại hình nào được miễn trừ
Câu 14: Chỉ tiêu "Lợi nhuận gộp" trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh phản ánh điều gì?
- A. Lợi nhuận sau khi trừ tất cả các chi phí
- B. Lợi nhuận từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ sau khi trừ giá vốn hàng bán
- C. Lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp
- D. Lợi nhuận từ hoạt động tài chính
Câu 15: Phương pháp khấu hao đường thẳng được sử dụng khi:
- A. Tài sản có giá trị sử dụng giảm dần theo thời gian
- B. Tài sản được sử dụng nhiều hơn trong những năm đầu
- C. Giá trị sử dụng của tài sản phân bổ đều qua các năm
- D. Doanh nghiệp muốn ghi nhận chi phí khấu hao lớn vào cuối kỳ
Câu 16: Khoản mục nào sau đây làm tăng vốn chủ sở hữu?
- A. Chi trả cổ tức cho cổ đông
- B. Lỗ từ hoạt động kinh doanh
- C. Mua lại cổ phiếu quỹ
- D. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Câu 17: Nghiệp vụ nào sau đây không ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
- A. Trả lương nhân viên bằng tiền mặt
- B. Khấu hao tài sản cố định
- C. Vay ngân hàng bằng tiền gửi ngân hàng
- D. Thu tiền bán hàng từ khách hàng
Câu 18: Theo nguyên tắc phù hợp, doanh thu và chi phí phải được ghi nhận:
- A. Khi phát sinh dòng tiền liên quan
- B. Vào bất kỳ thời điểm nào doanh nghiệp lựa chọn
- C. Trong cùng một kỳ kế toán khi các giao dịch và sự kiện liên quan đến doanh thu đó phát sinh
- D. Khi có hóa đơn chứng từ hợp lệ
Câu 19: Tài khoản nào sau đây có số dư bên Có là số dư thông thường?
- A. Tài khoản Phải thu khách hàng
- B. Tài khoản Hàng tồn kho
- C. Tài khoản Chi phí bán hàng
- D. Tài khoản Vay và nợ thuê tài chính
Câu 20: Để đảm bảo tính trung thực của thông tin kế toán, kế toán viên cần tuân thủ nguyên tắc nào?
- A. Nguyên tắc nhất quán
- B. Nguyên tắc trung thực, khách quan
- C. Nguyên tắc thận trọng
- D. Nguyên tắc trọng yếu
Câu 21: Trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, hoạt động nào sau đây được xếp vào hoạt động đầu tư?
- A. Tiền thu từ bán hàng
- B. Tiền trả lương nhân viên
- C. Tiền chi mua sắm tài sản cố định
- D. Tiền vay ngân hàng
Câu 22: Khi doanh nghiệp phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng (IPO), nghiệp vụ này ảnh hưởng đến yếu tố nào trên Báo cáo tình hình tài chính?
- A. Tài sản và Vốn chủ sở hữu tăng
- B. Tài sản tăng và Nợ phải trả tăng
- C. Tài sản giảm và Vốn chủ sở hữu giảm
- D. Không ảnh hưởng đến Báo cáo tình hình tài chính
Câu 23: Theo nguyên tắc thận trọng, khi có khả năng lỗ, doanh nghiệp cần:
- A. Ghi nhận doanh thu ngay lập tức
- B. Không ghi nhận bất kỳ khoản lỗ nào cho đến khi chắc chắn xảy ra
- C. Chỉ ghi nhận lỗ khi thực tế phát sinh
- D. Ghi nhận dự phòng cho các khoản lỗ có thể xảy ra
Câu 24: Bút toán điều chỉnh nào sau đây làm tăng chi phí và giảm tài sản?
- A. Ghi nhận doanh thu chưa thực hiện
- B. Ghi nhận khấu hao tài sản cố định
- C. Ghi nhận chi phí trả trước
- D. Ghi nhận doanh thu đã thu trước
Câu 25: Trong phân tích báo cáo tài chính, tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) dùng để đánh giá:
- A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp
- B. Khả năng sinh lời của doanh nghiệp
- C. Hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp
- D. Cơ cấu vốn của doanh nghiệp
Câu 26: Khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho 12 tháng, khoản chi phí này được ghi nhận ban đầu là:
- A. Chi phí hoạt động
- B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
- C. Tài sản ngắn hạn (Chi phí trả trước)
- D. Nợ phải trả ngắn hạn
Câu 27: Sự kiện nào sau đây được coi là một giao dịch kinh tế và cần được ghi nhận vào sổ sách kế toán?
- A. Ký hợp đồng thuê văn phòng trong tương lai
- B. Tuyển dụng nhân viên mới
- C. Thay đổi chính sách bán hàng
- D. Mua hàng hóa và thanh toán bằng tiền mặt
Câu 28: Báo cáo tài chính nào cung cấp thông tin về tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?
- A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
- B. Báo cáo tình hình tài chính
- C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- D. Thuyết minh báo cáo tài chính
Câu 29: Trong hệ thống tài khoản kế toán, tài khoản nào sau đây thuộc nhóm tài khoản chi phí?
- A. Tài khoản Phải thu khách hàng (131)
- B. Tài khoản Vốn đầu tư của chủ sở hữu (411)
- C. Tài khoản Giá vốn hàng bán (632)
- D. Tài khoản Phải trả người bán (331)
Câu 30: Doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên hàng tồn kho. Khi mua hàng hóa nhập kho, kế toán ghi:
- A. Nợ TK Hàng tồn kho, Có TK liên quan
- B. Nợ TK Chi phí mua hàng, Có TK liên quan
- C. Nợ TK Giá vốn hàng bán, Có TK liên quan
- D. Nợ TK Hàng gửi bán, Có TK liên quan