Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 1 - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Theo VAS 01, nguyên tắc kế toán nào yêu cầu các nghiệp vụ kinh tế, tài chính của doanh nghiệp phải được ghi chép vào thời điểm phát sinh, không phụ thuộc vào thời điểm thực tế thu hoặc chi tiền?
- A. Nguyên tắc giá gốc
- B. Nguyên tắc hoạt động liên tục
- C. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
- D. Nguyên tắc nhất quán
Câu 2: Một công ty mua một dây chuyền sản xuất mới trị giá 5 tỷ đồng. Theo nguyên tắc thận trọng, kế toán nên ghi nhận giá trị của dây chuyền này như thế nào trong báo cáo tài chính?
- A. Ghi nhận theo giá gốc 5 tỷ đồng
- B. Ghi nhận theo giá trị thị trường nếu giá trị thị trường cao hơn 5 tỷ đồng
- C. Ghi nhận theo giá trị thị trường nếu giá trị thị trường thấp hơn 5 tỷ đồng
- D. Không ghi nhận cho đến khi dây chuyền sản xuất tạo ra doanh thu
Câu 3: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập chủ yếu dựa trên nguyên tắc kế toán nào?
- A. Nguyên tắc phù hợp
- B. Cơ sở tiền
- C. Nguyên tắc nhất quán
- D. Nguyên tắc trọng yếu
Câu 4: Khoản mục nào sau đây không được trình bày trên Bảng Cân đối kế toán?
- A. Hàng tồn kho
- B. Vốn chủ sở hữu
- C. Doanh thu bán hàng
- D. Phải trả người bán
Câu 5: Một doanh nghiệp bán chịu lô hàng trị giá 200 triệu đồng vào tháng 12/N. Tiền chưa thu được đến tháng 1/N+1. Theo nguyên tắc phù hợp, doanh thu và giá vốn hàng bán liên quan đến lô hàng này nên được ghi nhận vào kỳ kế toán nào?
- A. Tháng 12/N
- B. Tháng 1/N+1
- C. Ghi nhận doanh thu vào tháng 12/N và giá vốn vào tháng 1/N+1
- D. Ghi nhận doanh thu vào tháng 1/N+1 và giá vốn vào tháng 12/N
Câu 6: Chi phí nào sau đây không được tính vào giá gốc hàng tồn kho?
- A. Chi phí vận chuyển hàng mua về kho
- B. Thuế nhập khẩu
- C. Chi phí bốc xếp hàng vào kho
- D. Chi phí quảng cáo bán hàng tồn kho
Câu 7: Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng cho tài sản cố định có giá trị sử dụng giảm dần theo thời gian?
- A. Phương pháp đường thẳng
- B. Phương pháp số dư giảm dần
- C. Phương pháp theo sản lượng
- D. Phương pháp khấu hao đặc biệt
Câu 8: Khi nào một khoản dự phòng phải trả được ghi nhận?
- A. Khi doanh nghiệp có nghĩa vụ nợ hiện tại và có khả năng chắc chắn phải chi trả
- B. Khi doanh nghiệp dự kiến có thể phát sinh nghĩa vụ nợ trong tương lai
- C. Khi doanh nghiệp quyết định trích lập dự phòng để giảm thiểu rủi ro
- D. Khi có sự kiện trong tương lai có thể dẫn đến nghĩa vụ nợ
Câu 9: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng tổng tài sản và tổng nguồn vốn của doanh nghiệp?
- A. Trả nợ vay ngân hàng bằng tiền mặt
- B. Vay ngắn hạn ngân hàng bằng tiền gửi ngân hàng
- C. Mua hàng tồn kho bằng tiền mặt
- D. Thu tiền bán hàng kỳ trước bằng tiền mặt
Câu 10: Tài khoản nào sau đây có số dư bên Có phản ánh giá trị hao mòn lũy kế của tài sản cố định?
- A. Tài khoản Nguyên giá tài sản cố định
- B. Tài khoản Chi phí khấu hao tài sản cố định
- C. Tài khoản Hao mòn lũy kế tài sản cố định
- D. Tài khoản Lợi nhuận chưa phân phối
Câu 11: Doanh nghiệp nhận vốn góp bằng một tòa nhà văn phòng từ chủ sở hữu. Bút toán ghi nhận nghiệp vụ này là gì?
- A. Nợ TK 411/ Có TK 211
- B. Nợ TK 211/ Có TK 411
- C. Nợ TK 111/ Có TK 411
- D. Nợ TK 211/ Có TK 331
Câu 12: Khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho 12 tháng, kế toán sẽ ghi nhận vào tài khoản nào?
- A. Chi phí thuê văn phòng
- B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
- C. Chi phí trả trước ngắn hạn
- D. Phải trả người bán
Câu 13: Công thức nào sau đây dùng để tính Lợi nhuận gộp?
- A. Doanh thu thuần - Chi phí hoạt động
- B. Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán - Chi phí hoạt động
- C. Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán + Chi phí hoạt động
- D. Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán
Câu 14: Chỉ tiêu nào sau đây phản ánh khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp?
- A. Hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn
- B. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu
- C. Hệ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
- D. Hệ số vòng quay hàng tồn kho
Câu 15: Trong phương trình kế toán cơ bản, yếu tố nào luôn nằm bên phía Nguồn vốn?
- A. Tiền mặt
- B. Vốn chủ sở hữu
- C. Hàng tồn kho
- D. Phải thu khách hàng
Câu 16: Doanh nghiệp mua chịu vật liệu nhập kho. Nghiệp vụ này ảnh hưởng đến Bảng Cân đối kế toán như thế nào?
- A. Tài sản tăng, vốn chủ sở hữu tăng
- B. Tài sản giảm, nợ phải trả giảm
- C. Tài sản tăng, nợ phải trả tăng
- D. Không ảnh hưởng đến Bảng Cân đối kế toán
Câu 17: Khoản mục nào sau đây thuộc Tài sản ngắn hạn?
- A. Nhà cửa, vật kiến trúc
- B. Tiền gửi ngân hàng
- C. Bằng sáng chế
- D. Đầu tư tài chính dài hạn
Câu 18: Đâu là mục đích chính của việc lập Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ?
- A. Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh
- B. Xác định giá trị tài sản và nguồn vốn
- C. Cung cấp thông tin về dòng tiền và khả năng thanh toán
- D. Phản ánh tình hình tài chính tại một thời điểm
Câu 19: Chi phí nào sau đây được coi là chi phí thời kỳ (period cost) và được ghi nhận vào Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh doanh trong kỳ phát sinh?
- A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
- B. Chi phí nhân công trực tiếp
- C. Chi phí sản xuất chung
- D. Chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 20: Phương pháp ghi sổ kép trong kế toán dựa trên nguyên tắc nào?
- A. Nguyên tắc giá gốc
- B. Nguyên tắc cân đối kế toán
- C. Nguyên tắc thận trọng
- D. Nguyên tắc nhất quán
Câu 21: Khi doanh nghiệp phát hành cổ phiếu thường, yếu tố nào trên Bảng Cân đối kế toán sẽ bị ảnh hưởng?
- A. Tài sản tăng, nợ phải trả tăng
- B. Tài sản giảm, vốn chủ sở hữu giảm
- C. Tài sản tăng, vốn chủ sở hữu tăng
- D. Không ảnh hưởng đến Bảng Cân đối kế toán
Câu 22: Khoản mục nào sau đây không phải là một yếu tố của Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh doanh?
- A. Doanh thu
- B. Giá vốn hàng bán
- C. Chi phí hoạt động
- D. Vốn chủ sở hữu
Câu 23: Mục đích của việc lập Bảng Cân đối kế toán là gì?
- A. Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh trong kỳ
- B. Phản ánh tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu tại một thời điểm
- C. Cung cấp thông tin về dòng tiền vào và ra của doanh nghiệp
- D. Theo dõi sự thay đổi vốn chủ sở hữu trong kỳ
Câu 24: Doanh nghiệp mua một chiếc xe ô tô sử dụng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp. Chi phí khấu hao xe ô tô này sẽ được ghi nhận vào đâu?
- A. Giá vốn hàng bán
- B. Chi phí bán hàng
- C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
- D. Chi phí tài chính
Câu 25: Khi nào doanh nghiệp cần trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi?
- A. Khi có các khoản nợ phải thu quá hạn thanh toán hoặc có khả năng không thu hồi được
- B. Khi doanh nghiệp quyết định giảm lợi nhuận để đảm bảo an toàn tài chính
- C. Vào cuối mỗi kỳ kế toán, bất kể tình trạng nợ phải thu
- D. Khi doanh nghiệp muốn tăng chi phí để giảm thuế thu nhập doanh nghiệp
Câu 26: Trong các loại hình doanh nghiệp, loại hình nào có trách nhiệm hữu hạn?
- A. Doanh nghiệp tư nhân
- B. Công ty hợp danh
- C. Hộ kinh doanh cá thể
- D. Công ty trách nhiệm hữu hạn
Câu 27: Chỉ tiêu "Lợi nhuận sau thuế" trên Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh doanh phản ánh điều gì?
- A. Tổng doanh thu của doanh nghiệp trong kỳ
- B. Kết quả kinh doanh cuối cùng của doanh nghiệp sau khi đã trừ thuế
- C. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh chính
- D. Khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu
Câu 28: Khi kiểm kê quỹ tiền mặt phát hiện thiếu hụt, kế toán cần xử lý bút toán nào?
- A. Nợ TK 1381/ Có TK 111
- B. Nợ TK 421/ Có TK 111
- C. Nợ TK 642/ Có TK 111
- D. Nợ TK 111/ Có TK 1381
Câu 29: Một doanh nghiệp có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu là 2.0. Điều này có ý nghĩa gì về cơ cấu tài chính của doanh nghiệp?
- A. Doanh nghiệp có cơ cấu vốn an toàn, ít rủi ro
- B. Doanh nghiệp sử dụng vốn chủ sở hữu hiệu quả hơn nợ vay
- C. Doanh nghiệp sử dụng nợ vay nhiều hơn vốn chủ sở hữu để tài trợ tài sản
- D. Doanh nghiệp có khả năng thanh toán nợ vay ngắn hạn tốt
Câu 30: Theo VAS 01, thông tin kế toán được coi là "trọng yếu" khi nào?
- A. Khi thông tin đó được trình bày chi tiết và rõ ràng
- B. Khi thông tin đó được kiểm toán bởi kiểm toán viên độc lập
- C. Khi thông tin đó tuân thủ đầy đủ các chuẩn mực kế toán
- D. Khi việc bỏ sót hoặc sai sót thông tin có thể ảnh hưởng đến quyết định của người sử dụng BCTC