Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 1 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Theo VAS 01, nguyên tắc kế toán nào yêu cầu các nghiệp vụ kinh tế, tài chính của doanh nghiệp phải được ghi chép vào thời điểm phát sinh, không phụ thuộc vào thời điểm thực tế thu hoặc chi tiền?
- A. Nguyên tắc giá gốc
- B. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
- C. Nguyên tắc hoạt động liên tục
- D. Nguyên tắc thận trọng
Câu 2: Một công ty mua một lô hàng tồn kho trị giá 100 triệu đồng với điều khoản thanh toán 30 ngày. Nghiệp vụ này ảnh hưởng như thế nào đến phương trình kế toán cơ bản (Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu)?
- A. Tài sản tăng, Vốn chủ sở hữu tăng
- B. Tài sản giảm, Nợ phải trả giảm
- C. Tài sản tăng, Nợ phải trả tăng
- D. Không có ảnh hưởng đến phương trình kế toán
Câu 3: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập dựa trên cơ sở nào?
- A. Cơ sở dồn tích
- B. Cơ sở giá gốc
- C. Cơ sở hoạt động liên tục
- D. Cơ sở tiền
Câu 4: Chi phí nào sau đây được ghi nhận là chi phí sản xuất chung?
- A. Chi phí thuê nhà xưởng sản xuất
- B. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
- C. Chi phí lương công nhân sản xuất trực tiếp
- D. Chi phí bán hàng
Câu 5: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về mục đích của Bảng cân đối kế toán?
- A. Phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong một kỳ.
- B. Phản ánh tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm.
- C. Phản ánh lưu chuyển tiền tệ của doanh nghiệp trong một kỳ.
- D. Cung cấp thông tin về dòng tiền dự kiến trong tương lai.
Câu 6: Khi nào một khoản mục được ghi nhận là doanh thu?
- A. Khi nhận được tiền từ khách hàng
- B. Khi ký kết hợp đồng bán hàng
- C. Khi hàng hóa hoặc dịch vụ được chuyển giao cho khách hàng và doanh thu được xác định chắc chắn
- D. Khi phát sinh chi phí liên quan đến việc tạo ra doanh thu
Câu 7: Khoản mục nào sau đây KHÔNG phải là tài sản ngắn hạn?
- A. Tiền mặt
- B. Hàng tồn kho
- C. Các khoản phải thu khách hàng
- D. Nhà xưởng và thiết bị
Câu 8: Phương pháp khấu hao đường thẳng được tính dựa trên yếu tố nào?
- A. Giá trị thị trường của tài sản
- B. Nguyên giá, giá trị thanh lý ước tính và thời gian sử dụng hữu ích của tài sản
- C. Doanh thu tạo ra từ tài sản
- D. Chi phí sửa chữa và bảo trì tài sản
Câu 9: Tài khoản nào sau đây có số dư bên Có là số dư thông thường?
- A. Tài khoản Tiền mặt
- B. Tài khoản Phải thu khách hàng
- C. Tài khoản Vốn góp của chủ sở hữu
- D. Tài khoản Chi phí bán hàng
Câu 10: Mục đích của việc lập dự phòng phải thu khó đòi là gì?
- A. Tăng giá trị tài sản phải thu
- B. Giảm doanh thu trong kỳ
- C. Đảm bảo thu hồi được toàn bộ các khoản phải thu
- D. Phản ánh giá trị có thể không thu hồi được của các khoản phải thu, tuân thủ nguyên tắc thận trọng
Câu 11: Doanh nghiệp sử dụng phương pháp kê khai thường xuyên để hạch toán hàng tồn kho. Khi mua hàng nhập kho, định khoản nào sau đây là đúng?
- A. Nợ TK Hàng tồn kho, Có TK Phải trả người bán/Tiền
- B. Nợ TK Chi phí mua hàng, Có TK Phải trả người bán/Tiền
- C. Nợ TK Giá vốn hàng bán, Có TK Hàng tồn kho
- D. Nợ TK Hàng gửi đi bán, Có TK Hàng tồn kho
Câu 12: Trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, lợi nhuận gộp được tính bằng công thức nào?
- A. Doanh thu thuần - Chi phí hoạt động
- B. Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán
- C. Lợi nhuận trước thuế - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
- D. Doanh thu thuần - Tổng chi phí
Câu 13: Một doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho 12 tháng. Khoản chi trả này được ghi nhận ban đầu vào tài khoản nào?
- A. Chi phí thuê văn phòng
- B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
- C. Chi phí trả trước
- D. Chi phí khác
Câu 14: Khi doanh nghiệp mua chịu một tài sản cố định, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến yếu tố nào trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
- A. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh tăng
- B. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư giảm
- C. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính tăng
- D. Không ảnh hưởng trực tiếp đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tại thời điểm mua
Câu 15: Theo nguyên tắc nhất quán, khi thay đổi phương pháp kế toán, doanh nghiệp cần phải làm gì?
- A. Không cần thực hiện điều gì, vì doanh nghiệp có quyền thay đổi phương pháp kế toán.
- B. Thuyết minh rõ lý do và ảnh hưởng của sự thay đổi trong Báo cáo tài chính.
- C. Điều chỉnh hồi tố Báo cáo tài chính của các kỳ trước.
- D. Báo cáo với cơ quan thuế trước khi thực hiện thay đổi.
Câu 16: Khoản mục nào sau đây thuộc vốn chủ sở hữu?
- A. Phải trả người bán
- B. Vay ngắn hạn ngân hàng
- C. Lợi nhuận giữ lại
- D. Dự phòng phải trả
Câu 17: Khi doanh nghiệp nhận được tiền ứng trước của khách hàng cho dịch vụ sẽ cung cấp trong tương lai, doanh nghiệp ghi nhận:
- A. Nợ phải trả (Doanh thu chưa thực hiện)
- B. Doanh thu ngay lập tức
- C. Vốn chủ sở hữu
- D. Chi phí
Câu 18: Chi phí lãi vay thường được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ở phần nào?
- A. Giá vốn hàng bán
- B. Chi phí tài chính
- C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
- D. Chi phí bán hàng
Câu 19: Trong phương pháp kiểm kê định kỳ, giá vốn hàng bán được xác định vào thời điểm nào?
- A. Mỗi khi bán hàng
- B. Đầu kỳ kế toán
- C. Cuối kỳ kế toán
- D. Hàng tháng
Câu 20: Khi một khoản nợ phải thu được xác định là không thể thu hồi, kế toán sẽ thực hiện bút toán nào?
- A. Nợ TK Phải thu khách hàng, Có TK Tiền
- B. Nợ TK Tiền, Có TK Phải thu khách hàng
- C. Nợ TK Dự phòng phải thu khó đòi, Có TK Phải thu khách hàng
- D. Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp (hoặc Chi phí khác), Có TK Phải thu khách hàng
Câu 21: Doanh nghiệp mua một chiếc xe ô tô phục vụ cho bộ phận quản lý doanh nghiệp. Chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào nguyên giá của xe ô tô?
- A. Chi phí lệ phí trước bạ
- B. Chi phí vận chuyển xe về doanh nghiệp
- C. Chi phí bảo hiểm xe ô tô hàng năm
- D. Chi phí lắp đặt thiết bị phụ trợ cho xe
Câu 22: Tài khoản nào sau đây được sử dụng để theo dõi giá trị hao mòn lũy kế của tài sản cố định?
- A. Tài khoản Nguyên giá tài sản cố định
- B. Tài khoản Hao mòn lũy kế
- C. Tài khoản Chi phí khấu hao
- D. Tài khoản Chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?
- A. Bảng cân đối kế toán cung cấp thông tin để lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
- B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là một phần của Bảng cân đối kế toán.
- C. Hai báo cáo này hoàn toàn độc lập và không có mối liên hệ.
- D. Lợi nhuận sau thuế trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được kết chuyển vào vốn chủ sở hữu trên Bảng cân đối kế toán.
Câu 24: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp cần điều chỉnh giảm giá trị hàng tồn kho?
- A. Khi giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho thấp hơn giá gốc.
- B. Khi giá trị thị trường của hàng tồn kho tăng lên.
- C. Khi doanh nghiệp áp dụng phương pháp FIFO.
- D. Khi hàng tồn kho được mua bằng ngoại tệ.
Câu 25: Doanh nghiệp phát hành cổ phiếu thường để huy động vốn. Nghiệp vụ này sẽ ảnh hưởng đến loại hình lưu chuyển tiền tệ nào trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
- A. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
- B. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
- C. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
- D. Không ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Câu 26: Theo VAS 01, thông tin kế toán cần đáp ứng những yêu cầu cơ bản nào để hữu ích cho người sử dụng?
- A. Tính kịp thời, tính đầy đủ, tính khách quan.
- B. Tính trung thực, tính thận trọng, tính nhất quán.
- C. Tính trọng yếu, tính giá gốc, tính hoạt động liên tục.
- D. Tính thích hợp, tính đáng tin cậy, tính dễ hiểu và tính có thể so sánh được.
Câu 27: Khi doanh nghiệp bán hàng hóa chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, bút toán ghi nhận doanh thu sẽ bao gồm:
- A. Ghi nhận doanh thu bao gồm cả thuế GTGT vào tài khoản doanh thu.
- B. Ghi nhận doanh thu theo giá chưa thuế và ghi nhận thuế GTGT đầu ra phải nộp.
- C. Chỉ ghi nhận doanh thu khi thực tế thu được tiền.
- D. Không ghi nhận thuế GTGT trong bút toán doanh thu.
Câu 28: Doanh nghiệp sử dụng phương pháp FIFO để tính giá trị hàng tồn kho. Điều này có nghĩa là:
- A. Giá trị hàng tồn kho được tính theo giá bình quân gia quyền.
- B. Giá trị hàng tồn kho được tính theo giá của lô hàng nhập sau cùng.
- C. Giá trị hàng tồn kho được tính theo giá của những lô hàng nhập kho đầu tiên.
- D. Giá trị hàng tồn kho được tính theo giá thị trường.
Câu 29: Một doanh nghiệp vay ngân hàng ngắn hạn để bổ sung vốn lưu động. Khoản vay này sẽ được phân loại là:
- A. Nợ phải trả ngắn hạn
- B. Nợ phải trả dài hạn
- C. Vốn chủ sở hữu
- D. Tài sản
Câu 30: Theo nguyên tắc trọng yếu, thông tin được coi là trọng yếu khi:
- A. Thông tin đó được trình bày chi tiết và đầy đủ.
- B. Thiếu thông tin đó hoặc thông tin sai lệch có thể ảnh hưởng đến quyết định kinh tế của người sử dụng.
- C. Thông tin đó dễ hiểu và dễ tiếp cận.
- D. Thông tin đó được xác minh bởi kiểm toán viên độc lập.