Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 1 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một công ty dịch vụ đã thực hiện dịch vụ tư vấn cho khách hàng vào tháng 12/N nhưng hóa đơn chỉ được gửi và thanh toán vào tháng 1/N+1. Theo nguyên tắc kế toán dồn tích, doanh thu từ dịch vụ này nên được ghi nhận vào thời điểm nào?
- A. Tháng 1/N+1, khi nhận được thanh toán
- B. Vào thời điểm lập hóa đơn, có thể là tháng 12/N hoặc 1/N+1
- C. Tháng 12/N, khi dịch vụ thực tế được cung cấp
- D. Tùy thuộc vào chính sách ghi nhận doanh thu của công ty
Câu 2: Phương trình kế toán cơ bản thể hiện mối quan hệ giữa các yếu tố tài chính nào của doanh nghiệp?
- A. Doanh thu = Chi phí + Lợi nhuận
- B. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
- C. Lưu chuyển tiền tệ = Tiền vào - Tiền ra
- D. Vốn chủ sở hữu = Tài sản - Nợ phải trả - Lợi nhuận
Câu 3: Giao dịch nào sau đây làm tăng tổng tài sản và tổng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?
- A. Trả lương nhân viên bằng tiền mặt
- B. Mua hàng tồn kho chịu bằng tiền mặt
- C. Vay ngân hàng để mua thiết bị
- D. Phát hành cổ phiếu và nhận tiền mặt từ nhà đầu tư
Câu 4: Báo cáo tài chính nào cung cấp thông tin về tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?
- A. Báo cáo tình hình tài chính
- B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
- C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- D. Báo cáo vốn chủ sở hữu
Câu 5: Chi phí khấu hao tài sản cố định được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh nhằm tuân thủ nguyên tắc kế toán nào?
- A. Nguyên tắc giá gốc
- B. Nguyên tắc nhất quán
- C. Nguyên tắc phù hợp
- D. Nguyên tắc thận trọng
Câu 6: Khi doanh nghiệp mua chịu hàng tồn kho, nghiệp vụ này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào trên Báo cáo tình hình tài chính?
- A. Chỉ làm tăng tài sản
- B. Làm tăng tài sản và nợ phải trả
- C. Chỉ làm tăng vốn chủ sở hữu
- D. Làm giảm tài sản và tăng nợ phải trả
Câu 7: Trong các loại tài khoản sau, tài khoản nào thuộc nhóm "Nguồn vốn" trên Báo cáo tình hình tài chính?
- A. Tiền mặt
- B. Hàng tồn kho
- C. Vốn góp chủ sở hữu
- D. Phải thu khách hàng
Câu 8: Khoản mục nào sau đây KHÔNG được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?
- A. Doanh thu bán hàng
- B. Giá vốn hàng bán
- C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
- D. Thiết bị sản xuất
Câu 9: Một doanh nghiệp có tổng tài sản là 500 triệu đồng và nợ phải trả là 200 triệu đồng. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp là bao nhiêu?
- A. 700 triệu đồng
- B. 300 triệu đồng
- C. 200 triệu đồng
- D. 500 triệu đồng
Câu 10: Nghiệp vụ "Thu tiền mặt từ khách hàng thanh toán nợ" sẽ có ảnh hưởng như thế nào đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
- A. Làm tăng lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
- B. Làm giảm lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
- C. Làm tăng lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
- D. Không ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Câu 11: Theo nguyên tắc giá gốc, tài sản được ghi nhận ban đầu theo:
- A. Giá trị thị trường hiện tại
- B. Giá trị có thể thu hồi
- C. Giá phí lịch sử
- D. Giá trị hợp lý
Câu 12: Mục đích chính của việc lập Bảng cân đối thử (Trial Balance) trong quy trình kế toán là gì?
- A. Để lập Báo cáo tình hình tài chính
- B. Để kiểm tra tính cân bằng của tổng số dư Nợ và số dư Có
- C. Để xác định lợi nhuận của doanh nghiệp
- D. Để kiểm tra tính tuân thủ pháp luật của các nghiệp vụ
Câu 13: Khoản mục "Hao mòn lũy kế" là một tài khoản:
- A. Tài sản
- B. Nợ phải trả
- C. Vốn chủ sở hữu
- D. Điều chỉnh giảm tài sản
Câu 14: Khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho 12 tháng, kế toán sẽ ghi nhận vào tài khoản nào?
- A. Chi phí trả trước
- B. Chi phí thuê văn phòng
- C. Doanh thu chưa thực hiện
- D. Phải trả người bán
Câu 15: Đâu là sự khác biệt cơ bản giữa kế toán tài chính và kế toán quản trị?
- A. Kế toán tài chính tập trung vào quá khứ, kế toán quản trị tập trung vào tương lai
- B. Kế toán tài chính phục vụ đối tượng bên ngoài, kế toán quản trị phục vụ đối tượng bên trong doanh nghiệp
- C. Kế toán tài chính sử dụng tiền tệ, kế toán quản trị không nhất thiết
- D. Kế toán tài chính tuân thủ chuẩn mực, kế toán quản trị thì không
Câu 16: Nếu một doanh nghiệp bỏ sót bút toán điều chỉnh chi phí lương phải trả cuối kỳ, điều này sẽ dẫn đến:
- A. Lợi nhuận và Nợ phải trả đều bị ghi nhận thấp hơn
- B. Lợi nhuận và Nợ phải trả đều bị ghi nhận cao hơn
- C. Lợi nhuận bị ghi nhận cao hơn và Nợ phải trả bị ghi nhận thấp hơn
- D. Lợi nhuận bị ghi nhận thấp hơn và Nợ phải trả bị ghi nhận cao hơn
Câu 17: Trong các phương pháp khấu hao tài sản cố định, phương pháp nào có mức khấu hao không đổi trong suốt thời gian sử dụng hữu ích?
- A. Phương pháp số dư giảm dần
- B. Phương pháp đường thẳng
- C. Phương pháp khấu hao theo sản lượng
- D. Phương pháp chi phí ngay
Câu 18: Khi nào doanh nghiệp cần lập dự phòng phải thu khó đòi?
- A. Khi doanh nghiệp bán chịu hàng hóa
- B. Khi khách hàng thanh toán đúng hạn
- C. Khi doanh nghiệp thu hồi được toàn bộ nợ
- D. Khi có dấu hiệu cho thấy một số khoản nợ phải thu có thể không thu hồi được
Câu 19: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được chia thành mấy loại hoạt động chính?
- A. 2 loại
- B. 4 loại
- C. 3 loại
- D. 5 loại
Câu 20: Hoạt động nào sau đây KHÔNG được phân loại là hoạt động kinh doanh trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
- A. Thu tiền từ bán hàng
- B. Mua sắm tài sản cố định
- C. Trả lương cho nhân viên
- D. Trả tiền thuê văn phòng
Câu 21: Nguyên tắc nhất quán trong kế toán yêu cầu doanh nghiệp phải:
- A. Thay đổi chính sách kế toán thường xuyên để phù hợp với thực tế
- B. Sử dụng nhiều phương pháp kế toán khác nhau trong cùng một kỳ
- C. Công bố chính sách kế toán cho các đối tượng sử dụng thông tin
- D. Áp dụng nhất quán các chính sách và phương pháp kế toán qua các kỳ
Câu 22: Khi doanh nghiệp thanh toán nợ vay ngân hàng bằng tiền mặt, điều này sẽ ảnh hưởng đến tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) như thế nào?
- A. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu sẽ giảm
- B. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu sẽ tăng
- C. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu không thay đổi
- D. Không đủ thông tin để xác định
Câu 23: Theo nguyên tắc thận trọng, khi có nhiều ước tính hợp lý về một khoản mục, kế toán nên chọn ước tính nào?
- A. Ước tính mang lại lợi nhuận cao nhất
- B. Ước tính ít lạc quan nhất về tài sản và doanh thu
- C. Ước tính trung bình của các khả năng
- D. Ước tính được ban quản lý ưa thích nhất
Câu 24: Loại hình doanh nghiệp nào có trách nhiệm pháp lý vô hạn đối với các khoản nợ của doanh nghiệp?
- A. Công ty cổ phần
- B. Công ty trách nhiệm hữu hạn
- C. Doanh nghiệp tư nhân
- D. Hợp tác xã
Câu 25: Khi doanh nghiệp nhận trước tiền của khách hàng cho dịch vụ sẽ cung cấp trong tương lai, khoản tiền này được ghi nhận là:
- A. Doanh thu bán hàng
- B. Vốn chủ sở hữu
- C. Tài sản
- D. Doanh thu chưa thực hiện (Nợ phải trả)
Câu 26: Chi phí nào sau đây được coi là "giá vốn hàng bán"?
- A. Chi phí mua hàng hóa đã bán
- B. Chi phí thuê kho bãi
- C. Chi phí quảng cáo sản phẩm
- D. Chi phí lương nhân viên bán hàng
Câu 27: Lợi nhuận gộp (Gross Profit) được tính bằng công thức nào?
- A. Doanh thu thuần - Chi phí hoạt động
- B. Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán
- C. Lợi nhuận thuần trước thuế - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
- D. Doanh thu thuần - Tổng chi phí
Câu 28: Khi kiểm kê quỹ tiền mặt phát hiện thiếu hụt, kế toán cần xử lý ban đầu như thế nào?
- A. Ghi giảm trực tiếp chi phí
- B. Ghi giảm doanh thu
- C. Ghi tăng vốn chủ sở hữu
- D. Ghi nhận vào tài khoản "Tài sản thiếu chờ xử lý"
Câu 29: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một trong bảy yếu tố cấu thành nên "Yêu cầu cơ bản đối với kế toán" theo VAS 01?
- A. Trung thực
- B. Đầy đủ
- C. Kịp thời
- D. Khách quan
Câu 30: Giả sử một công ty áp dụng phương pháp FIFO để tính giá trị hàng tồn kho. Trong giai đoạn giá cả hàng hóa có xu hướng tăng, phương pháp FIFO sẽ có xu hướng tạo ra:
- A. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ thấp hơn và lợi nhuận thấp hơn
- B. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ cao hơn và lợi nhuận cao hơn
- C. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ thấp hơn và lợi nhuận cao hơn
- D. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ cao hơn và lợi nhuận thấp hơn