Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Kế Toán Tài Chính 2 – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Kế Toán Tài Chính 2

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2 - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2 - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Công ty ABC áp dụng phương pháp FIFO để tính giá hàng tồn kho. Trong tháng 3, công ty mua 100 đơn vị hàng hóa với giá 10.000 VNĐ/đơn vị vào ngày 5, và 150 đơn vị với giá 12.000 VNĐ/đơn vị vào ngày 15. Đến cuối tháng, công ty xuất kho 200 đơn vị. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ theo phương pháp FIFO là bao nhiêu?

  • A. 500.000 VNĐ
  • B. 600.000 VNĐ
  • C. 600.000 VNĐ
  • D. 2.400.000 VNĐ

Câu 2: Một tài sản cố định hữu hình được mua vào ngày 1/1/N với nguyên giá 500 triệu VNĐ, thời gian sử dụng hữu ích ước tính là 5 năm và giá trị thanh lý ước tính là 50 triệu VNĐ. Nếu công ty áp dụng phương pháp khấu hao đường thẳng, chi phí khấu hao cho năm N là bao nhiêu?

  • A. 100 triệu VNĐ
  • B. 90 triệu VNĐ
  • C. 110 triệu VNĐ
  • D. 50 triệu VNĐ

Câu 3: Khoản mục nào sau đây không phải là một yếu tố của Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh doanh?

  • A. Doanh thu
  • B. Giá vốn hàng bán
  • C. Chi phí bán hàng
  • D. Vốn chủ sở hữu

Câu 4: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?

  • A. Doanh thu bán hàng
  • B. Chi phí tiền lương
  • C. Mua hàng tồn kho chịu tiền
  • D. Trả nợ vay ngân hàng

Câu 5: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS), nguyên tắc giá gốc (historical cost principle) có nghĩa là?

  • A. Tài sản và nợ phải trả được ghi nhận theo giá trị thị trường hiện tại.
  • B. Tài sản được ghi nhận theo giá gốc tại thời điểm mua và không thay đổi theo giá thị trường.
  • C. Tất cả các giao dịch kinh tế phải được ghi nhận theo giá trị hợp lý.
  • D. Chi phí phải được ghi nhận khi phát sinh, không phụ thuộc vào thời điểm thanh toán.

Câu 6: Khi nào thì doanh nghiệp cần lập Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ?

  • A. Luôn luôn, đây là một trong các báo cáo tài chính bắt buộc.
  • B. Chỉ khi doanh nghiệp có lãi.
  • C. Khi có yêu cầu của ngân hàng hoặc nhà đầu tư.
  • D. Khi doanh nghiệp có hoạt động đầu tư lớn.

Câu 7: Trong Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ, hoạt động nào sau đây được xếp vào luồng tiền từ hoạt động đầu tư?

  • A. Thanh toán tiền lương cho nhân viên.
  • B. Trả lãi vay ngân hàng.
  • C. Mua sắm tài sản cố định.
  • D. Thu tiền bán hàng.

Câu 8: Công thức kế toán cơ bản là gì?

  • A. Tài sản = Vốn chủ sở hữu - Nợ phải trả
  • B. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
  • C. Doanh thu = Chi phí + Lợi nhuận
  • D. Lợi nhuận = Doanh thu x Chi phí

Câu 9: Khi doanh nghiệp mua chịu hàng tồn kho, định khoản kế toán nào sau đây là đúng?

  • A. Nợ Tiền mặt, Có Hàng tồn kho
  • B. Nợ Phải thu khách hàng, Có Doanh thu
  • C. Nợ Hàng tồn kho, Có Phải trả người bán
  • D. Nợ Chi phí mua hàng, Có Tiền mặt

Câu 10: Chức năng chính của hệ thống kiểm soát nội bộ (KSNB) là gì?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận.
  • B. Đảm bảo giá cổ phiếu luôn tăng.
  • C. Ngăn chặn hoàn toàn gian lận và sai sót.
  • D. Đảm bảo hoạt động hiệu quả, báo cáo tài chính đáng tin cậy và tuân thủ pháp luật.

Câu 11: Nguyên tắc bất kiêm nhiệm trong kiểm soát nội bộ nhằm mục đích gì?

  • A. Giảm thiểu rủi ro sai sót và gian lận bằng cách phân chia trách nhiệm.
  • B. Tăng cường hiệu quả hoạt động của nhân viên.
  • C. Tiết kiệm chi phí nhân sự.
  • D. Đơn giản hóa quy trình làm việc.

Câu 12: Thủ tục kiểm soát nào sau đây có thể giúp ngăn ngừa việc chi trả trùng lặp hóa đơn?

  • A. Yêu cầu phê duyệt chi trước khi thanh toán.
  • B. Đánh số trước liên tục cho tất cả hóa đơn và kiểm tra số thứ tự khi thanh toán.
  • C. Đối chiếu số dư tài khoản ngân hàng hàng tháng.
  • D. Kiểm kê quỹ tiền mặt định kỳ.

Câu 13: Trong kiểm toán báo cáo tài chính, thử nghiệm cơ bản (substantive testing) tập trung vào?

  • A. Đánh giá tính hiệu quả của hệ thống kiểm soát nội bộ.
  • B. Thu thập bằng chứng về sự tuân thủ các quy định.
  • C. Phát hiện sai sót trọng yếu trong số dư tài khoản và các nghiệp vụ.
  • D. Xác định rủi ro kiểm soát.

Câu 14: Loại ý kiến kiểm toán nào được đưa ra khi báo cáo tài chính trình bày trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu?

  • A. Ý kiến chấp nhận toàn phần (ý kiến không sửa đổi).
  • B. Ý kiến chấp nhận từng phần (ý kiến có ngoại trừ).
  • C. Ý kiến bất lợi (ý kiến không chấp nhận).
  • D. Ý kiến từ chối đưa ra ý kiến.

Câu 15: Khi kiểm toán hàng tồn kho, kiểm kê thực tế hàng tồn kho nhằm mục tiêu kiểm toán chính nào?

  • A. Tính đầy đủ (Completeness).
  • B. Tính hiện hữu (Existence).
  • C. Tính định giá (Valuation).
  • D. Quyền và nghĩa vụ (Rights and Obligations).

Câu 16: Phân tích tỷ suất thanh toán hiện hành (current ratio) đánh giá khả năng gì của doanh nghiệp?

  • A. Khả năng sinh lời.
  • B. Hiệu quả hoạt động.
  • C. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn.
  • D. Khả năng thanh toán nợ dài hạn.

Câu 17: Trong phương pháp kế toán dồn tích (accrual accounting), doanh thu được ghi nhận khi nào?

  • A. Khi khách hàng thanh toán tiền.
  • B. Khi ký hợp đồng bán hàng.
  • C. Khi hàng hóa được chuyển giao cho khách hàng và nhận được tiền.
  • D. Khi hàng hóa hoặc dịch vụ được cung cấp, bất kể đã nhận tiền hay chưa.

Câu 18: Chi phí trả trước (prepaid expense) là loại tài khoản nào?

  • A. Chi phí.
  • B. Tài sản.
  • C. Nợ phải trả.
  • D. Vốn chủ sở hữu.

Câu 19: Đối tượng nào sau đây không phải là người sử dụng thông tin kế toán bên ngoài doanh nghiệp?

  • A. Nhà đầu tư.
  • B. Ngân hàng.
  • C. Giám đốc điều hành (CEO).
  • D. Cơ quan thuế.

Câu 20: Mục đích của việc lập Bảng Cân đối Thử (Trial Balance) là gì?

  • A. Thay thế Bảng Cân đối Kế toán.
  • B. Xác định lợi nhuận của doanh nghiệp.
  • C. Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
  • D. Kiểm tra tính cân bằng của tổng số phát sinh Nợ và tổng số phát sinh Có trên các tài khoản.

Câu 21: Nếu một doanh nghiệp bỏ sót bút toán ghi nhận chi phí khấu hao tài sản cố định, báo cáo tài chính sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?

  • A. Tổng tài sản và nợ phải trả đều bị ghi nhận thấp hơn.
  • B. Lợi nhuận và vốn chủ sở hữu bị ghi nhận cao hơn.
  • C. Doanh thu và lợi nhuận gộp bị ghi nhận thấp hơn.
  • D. Không ảnh hưởng đến báo cáo tài chính.

Câu 22: Phương pháp LIFO (Last-In, First-Out) tính giá hàng tồn kho có đặc điểm gì?

  • A. Phù hợp với chuẩn mực kế toán Việt Nam và quốc tế.
  • B. Luôn cho giá trị hàng tồn kho cuối kỳ thấp nhất.
  • C. Giá vốn hàng bán thường phản ánh giá mua hàng gần nhất.
  • D. Dễ dàng áp dụng và ít sai sót hơn FIFO.

Câu 23: Khoản mục dự phòng phải thu khó đòi được lập ra nhằm mục đích gì?

  • A. Phản ánh giá trị ước tính của các khoản nợ phải thu có thể không thu hồi được.
  • B. Tăng giá trị tài sản phải thu trên Bảng Cân đối Kế toán.
  • C. Giảm doanh thu bán hàng trong kỳ.
  • D. Tránh phải xóa sổ các khoản nợ phải thu.

Câu 24: Khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho 12 tháng, bút toán điều chỉnh cuối kỳ kế toán năm sẽ là?

  • A. Nợ Chi phí trả trước, Có Chi phí thuê văn phòng.
  • B. Nợ Tiền mặt, Có Chi phí trả trước.
  • C. Không cần bút toán điều chỉnh.
  • D. Nợ Chi phí thuê văn phòng, Có Chi phí trả trước.

Câu 25: Trong quy trình bán hàng và thu tiền, kiểm soát nào sau đây giúp đảm bảo tính đầy đủ của doanh thu?

  • A. Phân chia trách nhiệm giữa người bán hàng và người thu tiền.
  • B. Yêu cầu phê duyệt giá bán và điều khoản thanh toán.
  • C. Đối chiếu định kỳ giữa số lượng hàng xuất kho, hóa đơn bán hàng và sổ sách kế toán.
  • D. Gửi thư xác nhận công nợ phải thu khách hàng.

Câu 26: Tài khoản nào sau đây có số dư bên Nợ?

  • A. Doanh thu bán hàng.
  • B. Chi phí bán hàng.
  • C. Vốn chủ sở hữu.
  • D. Phải trả người bán.

Câu 27: Nếu tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu giảm so với năm trước, nguyên nhân có thể là gì?

  • A. Doanh thu tăng mạnh hơn giá vốn hàng bán.
  • B. Chi phí hoạt động giảm đáng kể.
  • C. Giá bán sản phẩm tăng lên.
  • D. Giá vốn hàng bán tăng nhanh hơn doanh thu.

Câu 28: Trong phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần, chi phí khấu hao hàng năm sẽ như thế nào?

  • A. Giảm dần theo thời gian sử dụng của tài sản.
  • B. Không thay đổi trong suốt thời gian sử dụng.
  • C. Tăng dần theo thời gian sử dụng của tài sản.
  • D. Phụ thuộc vào doanh thu hàng năm.

Câu 29: Khi nào thì một khoản nợ phải trả được coi là nợ ngắn hạn?

  • A. Khi thời hạn thanh toán trên 2 năm.
  • B. Khi lãi suất vay thấp hơn lãi suất thị trường.
  • C. Khi thời hạn thanh toán không quá một năm hoặc một chu kỳ kinh doanh.
  • D. Khi được đảm bảo bằng tài sản cố định.

Câu 30: Sự kiện nào sau đây là một ví dụ về sự kiện sau ngày khóa sổ kế toán cần phải điều chỉnh báo cáo tài chính?

  • A. Công bố kế hoạch phát hành cổ phiếu mới sau ngày khóa sổ.
  • B. Một khách hàng lớn của công ty bị phá sản sau ngày khóa sổ do tình hình tài chính yếu kém đã tồn tại trước đó.
  • C. Thay đổi nhân sự quản lý cấp cao sau ngày khóa sổ.
  • D. Thiên tai gây thiệt hại cho nhà máy sản xuất sau ngày khóa sổ.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Công ty ABC áp dụng phương pháp FIFO để tính giá hàng tồn kho. Trong tháng 3, công ty mua 100 đơn vị hàng hóa với giá 10.000 VNĐ/đơn vị vào ngày 5, và 150 đơn vị với giá 12.000 VNĐ/đơn vị vào ngày 15. Đến cuối tháng, công ty xuất kho 200 đơn vị. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ theo phương pháp FIFO là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Một tài sản cố định hữu hình được mua vào ngày 1/1/N với nguyên giá 500 triệu VNĐ, thời gian sử dụng hữu ích ước tính là 5 năm và giá trị thanh lý ước tính là 50 triệu VNĐ. Nếu công ty áp dụng phương pháp khấu hao đường thẳng, chi phí khấu hao cho năm N là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Khoản mục nào sau đây *không* phải là một yếu tố của Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh doanh?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS), nguyên tắc giá gốc (historical cost principle) có nghĩa là?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Khi nào thì doanh nghiệp cần lập Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ, hoạt động nào sau đây được xếp vào luồng tiền từ hoạt động đầu tư?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Công thức kế toán cơ bản là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Khi doanh nghiệp mua chịu hàng tồn kho, định khoản kế toán nào sau đây là *đúng*?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Chức năng chính của hệ thống kiểm soát nội bộ (KSNB) là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Nguyên tắc bất kiêm nhiệm trong kiểm soát nội bộ nhằm mục đích gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Thủ tục kiểm soát nào sau đây có thể giúp ngăn ngừa việc chi trả trùng lặp hóa đơn?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong kiểm toán báo cáo tài chính, thử nghiệm cơ bản (substantive testing) tập trung vào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Loại ý kiến kiểm toán nào được đưa ra khi báo cáo tài chính trình bày trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Khi kiểm toán hàng tồn kho, kiểm kê thực tế hàng tồn kho nhằm mục tiêu kiểm toán chính nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Phân tích tỷ suất thanh toán hiện hành (current ratio) đánh giá khả năng gì của doanh nghiệp?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong phương pháp kế toán dồn tích (accrual accounting), doanh thu được ghi nhận khi nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Chi phí trả trước (prepaid expense) là loại tài khoản nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Đối tượng nào sau đây *không* phải là người sử dụng thông tin kế toán bên ngoài doanh nghiệp?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Mục đích của việc lập Bảng Cân đối Thử (Trial Balance) là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Nếu một doanh nghiệp bỏ sót bút toán ghi nhận chi phí khấu hao tài sản cố định, báo cáo tài chính sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Phương pháp LIFO (Last-In, First-Out) tính giá hàng tồn kho có đặc điểm gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Khoản mục dự phòng phải thu khó đòi được lập ra nhằm mục đích gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho 12 tháng, bút toán điều chỉnh cuối kỳ kế toán năm sẽ là?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong quy trình bán hàng và thu tiền, kiểm soát nào sau đây giúp đảm bảo tính đầy đủ của doanh thu?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Tài khoản nào sau đây có số dư bên Nợ?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Nếu tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu giảm so với năm trước, nguyên nhân có thể là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần, chi phí khấu hao hàng năm sẽ như thế nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Khi nào thì một khoản nợ phải trả được coi là nợ ngắn hạn?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Sự kiện nào sau đây là một ví dụ về sự kiện sau ngày khóa sổ kế toán cần phải điều chỉnh báo cáo tài chính?

Xem kết quả