Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2 - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Công ty ABC thực hiện kiểm kê quỹ tiền mặt vào cuối ngày 31/12/N. Thủ quỹ báo cáo số tồn quỹ là 550 triệu đồng. Tuy nhiên, khi kiểm kê thực tế, Kế toán viên phát hiện chỉ có 520 triệu đồng tiền mặt và 35 triệu đồng séc do khách hàng trả nhưng chưa kịp nộp ngân hàng. Số tiền mặt thực tế tồn quỹ được ghi nhận vào Bảng cân đối kế toán của Công ty ABC ngày 31/12/N là bao nhiêu?
- A. 520 triệu đồng
- B. 555 triệu đồng
- C. 585 triệu đồng
- D. 550 triệu đồng
Câu 2: Một doanh nghiệp áp dụng phương pháp FIFO để tính giá trị hàng tồn kho. Trong kỳ, doanh nghiệp mua vào 100 đơn vị hàng hóa A với giá 100.000 VNĐ/đơn vị và 200 đơn vị hàng hóa A với giá 110.000 VNĐ/đơn vị. Cuối kỳ, doanh nghiệp xuất kho 150 đơn vị hàng hóa A. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ của hàng hóa A được tính theo phương pháp FIFO là bao nhiêu?
- A. 15.000.000 VNĐ
- B. 16.000.000 VNĐ
- C. 16.500.000 VNĐ
- D. 15.500.000 VNĐ
Câu 3: Công ty X đang xem xét việc ghi nhận một khoản doanh thu. Nghiệp vụ đã hoàn thành việc chuyển giao hàng hóa cho khách hàng, hóa đơn đã được xuất, nhưng điều khoản thanh toán là trả chậm trong vòng 6 tháng. Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, thời điểm ghi nhận doanh thu phù hợp nhất cho nghiệp vụ này là khi nào?
- A. Thời điểm hoàn thành việc chuyển giao hàng hóa cho khách hàng
- B. Thời điểm nhận được tiền thanh toán từ khách hàng sau 6 tháng
- C. Thời điểm xuất hóa đơn bán hàng
- D. Thời điểm ký kết hợp đồng mua bán hàng hóa
Câu 4: Một tài sản cố định hữu hình có nguyên giá 500 triệu đồng, thời gian sử dụng hữu ích ước tính là 10 năm và giá trị thanh lý ước tính là 50 triệu đồng. Sử dụng phương pháp khấu hao đường thẳng, chi phí khấu hao hàng năm của tài sản này là bao nhiêu?
- A. 50 triệu đồng
- B. 45 triệu đồng
- C. 55 triệu đồng
- D. 40 triệu đồng
Câu 5: Khoản mục nào sau đây KHÔNG được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp?
- A. Tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
- B. Tiền chi trả cho nhà cung cấp
- C. Tiền chi trả lương cho nhân viên
- D. Chi phí khấu hao tài sản cố định
Câu 6: Công ty Y có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu là 2.5. Điều này có ý nghĩa gì về cơ cấu tài chính của công ty?
- A. Công ty có khả năng thanh toán nợ ngắn hạn tốt.
- B. Công ty sử dụng vốn chủ sở hữu nhiều hơn nợ vay để tài trợ hoạt động.
- C. Công ty sử dụng nợ vay nhiều hơn vốn chủ sở hữu để tài trợ hoạt động.
- D. Công ty có lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu cao.
Câu 7: Khi nào thì một khoản chi phí được vốn hóa (ghi nhận là tài sản) thay vì ghi nhận là chi phí trong kỳ?
- A. Khi chi phí đó có giá trị lớn.
- B. Khi chi phí đó tạo ra lợi ích kinh tế trong tương lai cho doanh nghiệp.
- C. Khi chi phí đó được thanh toán bằng tiền mặt.
- D. Khi chi phí đó liên quan đến hoạt động hàng ngày của doanh nghiệp.
Câu 8: Trong quá trình kiểm toán Báo cáo tài chính, kiểm toán viên phát hiện một số hàng tồn kho bị lỗi thời và có giá trị thuần có thể thực hiện được (NRV) thấp hơn giá gốc. Nguyên tắc kế toán nào yêu cầu doanh nghiệp phải điều chỉnh giảm giá trị hàng tồn kho này?
- A. Nguyên tắc giá gốc
- B. Nguyên tắc phù hợp
- C. Nguyên tắc thận trọng
- D. Nguyên tắc nhất quán
Câu 9: Công ty Z nhận trước tiền thuê văn phòng trong 2 năm. Khoản tiền này ban đầu được ghi nhận là?
- A. Doanh thu
- B. Nợ phải trả
- C. Vốn chủ sở hữu
- D. Tài sản
Câu 10: Sự khác biệt chính giữa kế toán dồn tích và kế toán tiền mặt là gì?
- A. Kế toán dồn tích phức tạp hơn kế toán tiền mặt.
- B. Kế toán tiền mặt chính xác hơn kế toán dồn tích.
- C. Kế toán dồn tích ghi nhận doanh thu và chi phí khi chúng phát sinh, còn kế toán tiền mặt ghi nhận khi dòng tiền liên quan đến giao dịch phát sinh.
- D. Kế toán dồn tích chỉ áp dụng cho doanh nghiệp lớn, kế toán tiền mặt cho doanh nghiệp nhỏ.
Câu 11: Bút toán điều chỉnh nào sau đây KHÔNG làm ảnh hưởng đến lợi nhuận ròng?
- A. Khấu hao tài sản cố định
- B. Ghi nhận doanh thu chưa thực hiện thành doanh thu đã thực hiện
- C. Ghi nhận chi phí lương phải trả
- D. Điều chỉnh phân loại từ doanh thu nhận trước sang doanh thu đã thực hiện
Câu 12: Mục đích chính của việc lập Bảng cân đối thử (Trial Balance) là gì?
- A. Để lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
- B. Để kiểm tra tính cân bằng của tổng số dư Nợ và tổng số dư Có trên sổ cái.
- C. Để xác định lợi nhuận gộp của doanh nghiệp.
- D. Để trình bày thông tin về tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp.
Câu 13: Khi một doanh nghiệp phát hành cổ phiếu thường, ảnh hưởng đến phương trình kế toán cơ bản (Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu) là gì?
- A. Tài sản và Vốn chủ sở hữu đều tăng.
- B. Tài sản tăng, Nợ phải trả giảm.
- C. Vốn chủ sở hữu tăng, Nợ phải trả giảm.
- D. Chỉ có Tài sản tăng, Vốn chủ sở hữu và Nợ phải trả không đổi.
Câu 14: Loại rủi ro kiểm toán nào phát sinh do bản chất kinh doanh và ngành nghề của khách hàng?
- A. Rủi ro kiểm soát
- B. Rủi ro tiềm tàng
- C. Rủi ro phát hiện
- D. Rủi ro gian lận
Câu 15: Thủ tục kiểm toán nào sau đây giúp kiểm toán viên thu thập bằng chứng về tính hiện hữu của hàng tồn kho?
- A. Xem xét các hóa đơn mua hàng sau ngày kết thúc năm tài chính.
- B. Phân tích tỷ suất vòng quay hàng tồn kho.
- C. Tham gia kiểm kê hàng tồn kho tại ngày kết thúc năm tài chính.
- D. Đối chiếu số liệu hàng tồn kho trên sổ chi tiết với sổ cái.
Câu 16: Trong kiểm toán chu trình bán hàng và phải thu khách hàng, thử nghiệm kiểm soát nào sau đây là hiệu quả nhất để giảm thiểu rủi ro ghi nhận doanh thu khống?
- A. Kiểm tra việc đối chiếu công nợ phải thu khách hàng định kỳ.
- B. Soát xét việc phê duyệt bán chịu và đối chiếu với chứng từ vận chuyển.
- C. Phỏng vấn bộ phận bán hàng về chính sách chiết khấu thương mại.
- D. Kiểm tra nhật ký bán hàng về tính liên tục của số chứng từ.
Câu 17: Công cụ tài chính phái sinh nào cho phép doanh nghiệp cố định tỷ giá hối đoái cho một giao dịch mua hàng hóa trong tương lai bằng ngoại tệ?
- A. Quyền chọn mua (Call option)
- B. Hợp đồng tương lai (Futures contract)
- C. Hợp đồng kỳ hạn (Forward contract)
- D. Hợp đồng hoán đổi (Swap)
Câu 18: Khi lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp, khoản mục nào sau đây được điều chỉnh cộng vào lợi nhuận trước thuế để xác định lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh?
- A. Chi phí khấu hao tài sản cố định
- B. Tăng hàng tồn kho
- C. Giảm các khoản phải thu
- D. Lãi từ thanh lý tài sản cố định
Câu 19: Một doanh nghiệp có vốn chủ sở hữu bình quân là 500 tỷ đồng và lợi nhuận sau thuế là 50 tỷ đồng. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) của doanh nghiệp là bao nhiêu?
- A. 5%
- B. 10%
- C. 20%
- D. 25%
Câu 20: Theo VAS 21 - Trình bày Báo cáo tài chính, báo cáo nào sau đây KHÔNG phải là một bộ phận cấu thành của Báo cáo tài chính đầy đủ?
- A. Bảng cân đối kế toán
- B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
- C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- D. Bảng cân đối thử
Câu 21: Trong kiểm toán, gian lận và sai sót khác nhau chủ yếu ở yếu tố nào?
- A. Mức độ ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính.
- B. Khả năng phát hiện của kiểm toán viên.
- C. Tính cố ý của hành động.
- D. Đối tượng thực hiện hành vi.
Câu 22: Doanh nghiệp A mua một dây chuyền sản xuất mới trị giá 2 tỷ đồng. Chi phí vận chuyển và lắp đặt dây chuyền là 200 triệu đồng. Giá trị nào sẽ được ghi nhận là nguyên giá của tài sản cố định này?
- A. 2 tỷ đồng
- B. 2.2 tỷ đồng
- C. 1.8 tỷ đồng
- D. 2.4 tỷ đồng
Câu 23: Phương pháp khấu hao nào phù hợp nhất cho tài sản cố định có giá trị sử dụng giảm dần theo thời gian?
- A. Phương pháp đường thẳng
- B. Phương pháp theo số lượng sản phẩm
- C. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần
- D. Phương pháp tổng số năm
Câu 24: Khi doanh nghiệp trả cổ tức bằng tiền cho cổ đông, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ như thế nào?
- A. Lưu chuyển tiền vào từ hoạt động kinh doanh
- B. Lưu chuyển tiền ra từ hoạt động kinh doanh
- C. Lưu chuyển tiền vào từ hoạt động đầu tư
- D. Lưu chuyển tiền ra từ hoạt động tài chính
Câu 25: Tài khoản nào sau đây KHÔNG thuộc Bảng cân đối kế toán?
- A. Phải thu khách hàng
- B. Doanh thu bán hàng
- C. Vay và nợ thuê tài chính
- D. Hàng tồn kho
Câu 26: Mục tiêu kiểm toán nào liên quan đến việc đảm bảo rằng tất cả các nghiệp vụ bán hàng đã phát sinh đều được ghi nhận?
- A. Tính đầy đủ
- B. Tính hiện hữu
- C. Tính chính xác
- D. Tính giá trị
Câu 27: Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho nào yêu cầu doanh nghiệp phải thực hiện kiểm kê định kỳ và ghi sổ theo phương pháp kê khai định kỳ?
- A. Kiểm kê liên tục
- B. Kiểm kê định kỳ
- C. Kiểm kê bất thường
- D. Kiểm kê theo yêu cầu
Câu 28: Trong quá trình phân tích Báo cáo tài chính, tỷ số thanh toán hiện hành giảm xuống có thể là dấu hiệu của điều gì?
- A. Khả năng sinh lời của doanh nghiệp tăng lên.
- B. Cơ cấu vốn của doanh nghiệp lành mạnh hơn.
- C. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp có thể gặp khó khăn.
- D. Hiệu quả quản lý hàng tồn kho được cải thiện.
Câu 29: Khi nào thì doanh nghiệp cần lập dự phòng phải thu khó đòi?
- A. Khi có dấu hiệu cho thấy một số khoản phải thu có thể không thu hồi được.
- B. Vào cuối mỗi kỳ kế toán, bất kể tình hình thu hồi nợ.
- C. Khi khách hàng chậm thanh toán quá 90 ngày.
- D. Khi doanh nghiệp có chính sách bán chịu cho khách hàng.
Câu 30: Đâu là mối quan hệ giữa Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và Bảng cân đối kế toán?
- A. Bảng cân đối kế toán là báo cáo chi tiết của Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
- B. Lợi nhuận sau thuế từ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được chuyển sang Bảng cân đối kế toán, làm tăng vốn chủ sở hữu.
- C. Hai báo cáo này hoàn toàn độc lập và không có mối liên hệ.
- D. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được lập dựa trên số liệu từ Bảng cân đối kế toán.