Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Kế Toán Tài Chính 2 – Đề 09

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Kế Toán Tài Chính 2

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2 - Đề 09

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2 - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Công ty ABC áp dụng phương pháp FIFO (Nhập trước, Xuất trước) để tính giá hàng tồn kho. Đầu kỳ, công ty có 100 đơn vị sản phẩm X với giá gốc 10.000 VNĐ/đơn vị. Trong kỳ, công ty mua thêm 200 đơn vị sản phẩm X với giá 12.000 VNĐ/đơn vị. Nếu cuối kỳ công ty xuất kho 150 đơn vị sản phẩm X để bán, giá vốn hàng bán được tính theo phương pháp FIFO là bao nhiêu?

  • A. 1.800.000 VNĐ
  • B. 1.600.000 VNĐ
  • C. 1.650.000 VNĐ
  • D. 1.500.000 VNĐ

Câu 2: Khoản mục nào sau đây không được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp?

  • A. Tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
  • B. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
  • C. Chi phí khấu hao
  • D. Tiền chi trả lãi vay

Câu 3: Công ty ZZZ mua một thiết bị sản xuất trị giá 500 triệu VNĐ, thời gian sử dụng hữu ích ước tính là 5 năm và giá trị thanh lý ước tính là 50 triệu VNĐ. Nếu công ty áp dụng phương pháp khấu hao đường thẳng, chi phí khấu hao hàng năm cho thiết bị này là bao nhiêu?

  • A. 100 triệu VNĐ
  • B. 80 triệu VNĐ
  • C. 95 triệu VNĐ
  • D. 90 triệu VNĐ

Câu 4: Khi nào thì một khoản chi phí được vốn hóa (ghi nhận là tài sản) thay vì ghi nhận là chi phí trong kỳ?

  • A. Khi chi phí đó tạo ra lợi ích kinh tế trong tương lai cho doanh nghiệp
  • B. Khi chi phí đó có giá trị lớn hơn một mức trọng yếu nhất định
  • C. Khi chi phí đó liên quan đến hoạt động quản lý doanh nghiệp
  • D. Khi chi phí đó được thanh toán bằng tiền mặt

Câu 5: Trong kiểm toán báo cáo tài chính, thủ tục "kiểm tra sự hiện hữu" của hàng tồn kho chủ yếu nhằm mục đích xác minh điều gì?

  • A. Hàng tồn kho được đánh giá đúng giá trị
  • B. Hàng tồn kho thực tế tồn tại
  • C. Doanh nghiệp có quyền sở hữu đối với hàng tồn kho
  • D. Hàng tồn kho bao gồm tất cả các sản phẩm thuộc sở hữu của doanh nghiệp

Câu 6: Sự khác biệt chính giữa phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần và phương pháp khấu hao đường thẳng là gì?

  • A. Phương pháp số dư giảm dần chỉ áp dụng cho tài sản cố định hữu hình, còn phương pháp đường thẳng áp dụng cho cả hữu hình và vô hình.
  • B. Phương pháp đường thẳng tính khấu hao dựa trên giá trị còn lại của tài sản, còn phương pháp số dư giảm dần dựa trên nguyên giá.
  • C. Phương pháp số dư giảm dần ghi nhận chi phí khấu hao cao hơn trong những năm đầu sử dụng tài sản.
  • D. Phương pháp đường thẳng luôn cho chi phí khấu hao thấp hơn so với phương pháp số dư giảm dần.

Câu 7: Khoản dự phòng phải thu khó đòi được lập khi nào?

  • A. Khi khoản phải thu đã quá hạn thanh toán trên 1 năm
  • B. Khi có khả năng chắc chắn một khoản nợ phải thu không thể thu hồi được
  • C. Khi doanh nghiệp quyết định xóa sổ khoản nợ phải thu
  • D. Khi doanh nghiệp bán chịu hàng hóa cho khách hàng

Câu 8: Điều gì xảy ra với Bảng cân đối kế toán khi doanh nghiệp mua chịu hàng tồn kho?

  • A. Tổng tài sản tăng, tổng nợ phải trả giảm
  • B. Tổng tài sản và vốn chủ sở hữu đều tăng
  • C. Tổng tài sản và tổng nợ phải trả đều tăng
  • D. Tổng tài sản không đổi, cơ cấu tài sản thay đổi

Câu 9: Mục đích chính của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

  • A. Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
  • B. Xác định lợi nhuận ròng của doanh nghiệp trong kỳ
  • C. Cung cấp thông tin về tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp
  • D. Cung cấp thông tin về khả năng tạo tiền và nhu cầu sử dụng tiền của doanh nghiệp

Câu 10: Trong phân tích báo cáo tài chính, tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì?

  • A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp
  • B. Khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu
  • C. Hiệu quả quản lý hàng tồn kho
  • D. Mức độ sử dụng nợ vay trong cơ cấu vốn

Câu 11: Nguyên tắc kế toán nào yêu cầu doanh thu và chi phí phải được ghi nhận đồng thời khi chúng liên quan đến nhau, bất kể thời điểm phát sinh dòng tiền?

  • A. Nguyên tắc giá gốc
  • B. Nguyên tắc phù hợp (Matching)
  • C. Nguyên tắc nhất quán
  • D. Nguyên tắc thận trọng

Câu 12: Sự kiện nào sau đây không được coi là sự kiện sau ngày khóa sổ kế toán cần điều chỉnh?

  • A. Vụ kiện tụng liên quan đến sản phẩm bán ra trước ngày khóa sổ được giải quyết bất lợi cho doanh nghiệp.
  • B. Khách hàng lớn của doanh nghiệp phá sản do tình hình tài chính yếu kém trước ngày khóa sổ.
  • C. Phát hiện gian lận kế toán nghiêm trọng xảy ra trước ngày khóa sổ.
  • D. Giá trị thị trường của cổ phiếu doanh nghiệp niêm yết giảm mạnh sau ngày khóa sổ do tin tức kinh tế vĩ mô tiêu cực.

Câu 13: Khi doanh nghiệp phát hành cổ phiếu để huy động vốn, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến loại hoạt động nào trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

  • A. Hoạt động kinh doanh
  • B. Hoạt động đầu tư
  • C. Hoạt động tài chính
  • D. Không ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Câu 14: Yếu tố nào sau đây không phải là mục tiêu của kiểm soát nội bộ đối với chu trình bán hàng và phải thu?

  • A. Đảm bảo các nghiệp vụ bán hàng được phê duyệt đúng đắn.
  • B. Đảm bảo doanh thu bán hàng được ghi nhận đầy đủ và chính xác.
  • C. Bảo vệ tài sản của doanh nghiệp (ví dụ: tiền mặt thu từ bán hàng).
  • D. Tối đa hóa lợi nhuận từ hoạt động bán hàng.

Câu 15: Công ty X có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu là 2.0. Điều này có ý nghĩa gì về cơ cấu vốn của công ty?

  • A. Công ty có cơ cấu vốn cân bằng giữa nợ và vốn chủ sở hữu.
  • B. Công ty sử dụng nợ nhiều hơn vốn chủ sở hữu để tài trợ cho hoạt động.
  • C. Công ty có khả năng thanh toán nợ rất tốt.
  • D. Công ty đang gặp khó khăn trong việc huy động vốn vay.

Câu 16: Khi nào thì doanh nghiệp cần đánh giá lại giá trị tài sản cố định?

  • A. Hàng năm vào cuối kỳ kế toán.
  • B. Khi tài sản cố định đã hết thời gian khấu hao.
  • C. Khi có biến động lớn về giá thị trường của tài sản cố định.
  • D. Khi doanh nghiệp muốn tăng giá trị tài sản để cải thiện các chỉ số tài chính.

Câu 17: Phương pháp kế toán hàng tồn kho nào giả định rằng hàng hóa đầu tiên nhập kho sẽ được xuất kho sau cùng?

  • A. FIFO (Nhập trước, Xuất trước)
  • B. Bình quân gia quyền
  • C. LIFO (Nhập sau, Xuất trước)
  • D. Nhập theo giá đích danh

Câu 18: Chi phí lãi vay thường được phân loại vào loại hoạt động nào trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

  • A. Hoạt động kinh doanh
  • B. Hoạt động đầu tư
  • C. Hoạt động tài chính
  • D. Có thể phân loại vào cả hoạt động kinh doanh hoặc hoạt động tài chính

Câu 19: Trong kiểm toán, "gian lận" khác với "sai sót" chủ yếu ở yếu tố nào?

  • A. Mức độ ảnh hưởng đến báo cáo tài chính
  • B. Tính cố ý của hành động
  • C. Người thực hiện hành động (nhân viên hay quản lý)
  • D. Khả năng phát hiện của kiểm toán viên

Câu 20: Điều gì sẽ xảy ra với tỷ số thanh toán nhanh (Quick Ratio) nếu doanh nghiệp tăng cường bán hàng trả tiền ngay và giảm bán hàng chịu?

  • A. Tỷ số thanh toán nhanh sẽ giảm.
  • B. Tỷ số thanh toán nhanh không thay đổi.
  • C. Tỷ số thanh toán nhanh sẽ tăng.
  • D. Không thể xác định được sự thay đổi của tỷ số thanh toán nhanh.

Câu 21: Nguyên tắc thận trọng trong kế toán đòi hỏi điều gì?

  • A. Doanh thu và chi phí phải được ghi nhận theo giá thị trường.
  • B. Tài sản và nợ phải trả phải được ghi nhận theo giá gốc.
  • C. Mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh đều phải được ghi nhận đầy đủ.
  • D. Ghi nhận chi phí và nợ phải trả tiềm tàng, nhưng không ghi nhận doanh thu và tài sản tiềm tàng cho đến khi chắc chắn.

Câu 22: Thủ tục kiểm toán nào sau đây cung cấp bằng chứng mạnh nhất về sự hiện hữu của hàng tồn kho?

  • A. Xem xét tài liệu vận chuyển hàng hóa.
  • B. Chứng kiến kiểm kê hàng tồn kho do đơn vị được kiểm toán thực hiện.
  • C. Đối chiếu số liệu hàng tồn kho trên sổ sách với hóa đơn mua hàng.
  • D. Phỏng vấn thủ kho về quy trình quản lý hàng tồn kho.

Câu 23: Doanh nghiệp áp dụng chính sách chiết khấu thương mại cho khách hàng mua hàng với số lượng lớn. Khoản chiết khấu này được ghi nhận như thế nào trong báo cáo tài chính?

  • A. Giảm trừ trực tiếp vào doanh thu bán hàng.
  • B. Ghi nhận là chi phí bán hàng.
  • C. Ghi nhận là doanh thu hoạt động tài chính.
  • D. Không ghi nhận vào báo cáo tài chính mà chỉ theo dõi nội bộ.

Câu 24: Trong phương pháp bình quân gia quyền, giá trị hàng tồn kho xuất kho được tính dựa trên cơ sở nào?

  • A. Giá của lô hàng nhập kho đầu tiên.
  • B. Giá của lô hàng nhập kho cuối cùng.
  • C. Giá trị bình quân của hàng tồn kho đầu kỳ và hàng nhập trong kỳ.
  • D. Giá thị trường của hàng tồn kho tại thời điểm xuất kho.

Câu 25: Khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho 12 tháng, tài khoản nào sau đây sẽ được ghi Nợ khi thanh toán?

  • A. Chi phí thuê văn phòng
  • B. Chi phí trả trước
  • C. Phải trả người bán
  • D. Tiền mặt

Câu 26: Rủi ro kiểm soát (Control Risk) là gì?

  • A. Rủi ro do kiểm toán viên không phát hiện ra sai sót trọng yếu.
  • B. Rủi ro tiềm ẩn do bản chất hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
  • C. Rủi ro hệ thống kiểm soát nội bộ không ngăn ngừa hoặc phát hiện sai sót trọng yếu.
  • D. Rủi ro báo cáo tài chính chứa đựng sai sót trọng yếu trước khi kiểm toán.

Câu 27: Doanh nghiệp nhận được khoản tiền ký quỹ từ khách hàng để đảm bảo thực hiện hợp đồng. Khoản tiền này được ghi nhận là gì trên Bảng cân đối kế toán?

  • A. Doanh thu chưa thực hiện
  • B. Vốn chủ sở hữu
  • C. Tài sản ngắn hạn
  • D. Nợ phải trả ngắn hạn

Câu 28: Mục tiêu của việc phân tích tỷ suất sinh lời (Profitability Ratios) là gì?

  • A. Đánh giá khả năng thanh toán nợ của doanh nghiệp.
  • B. Đánh giá khả năng tạo ra lợi nhuận của doanh nghiệp.
  • C. Đánh giá hiệu quả quản lý dòng tiền của doanh nghiệp.
  • D. Đánh giá cơ cấu vốn và mức độ rủi ro tài chính của doanh nghiệp.

Câu 29: Khi phát hiện sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính đã phát hành, doanh nghiệp cần thực hiện điều chỉnh hồi tố. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Điều chỉnh sai sót vào báo cáo tài chính của kỳ hiện tại.
  • B. Công bố thông tin về sai sót và không điều chỉnh báo cáo tài chính.
  • C. Điều chỉnh lại báo cáo tài chính của các kỳ trước bị ảnh hưởng bởi sai sót.
  • D. Lập lại toàn bộ báo cáo tài chính từ đầu kỳ kế toán.

Câu 30: Trong quá trình kiểm toán chu trình tiền lương và chi phí nhân công, kiểm toán viên thường chú trọng kiểm tra yếu tố nào để đảm bảo tính "ghi nhận có thật" của chi phí?

  • A. Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về lao động.
  • B. Tính chính xác của các khoản tính lương và khấu trừ.
  • C. Sự đầy đủ của các khoản tiền lương và chi phí liên quan.
  • D. Sự phê duyệt của người có thẩm quyền đối với bảng lương và các chứng từ liên quan.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Công ty ABC áp dụng phương pháp FIFO (Nhập trước, Xuất trước) để tính giá hàng tồn kho. Đầu kỳ, công ty có 100 đơn vị sản phẩm X với giá gốc 10.000 VNĐ/đơn vị. Trong kỳ, công ty mua thêm 200 đơn vị sản phẩm X với giá 12.000 VNĐ/đơn vị. Nếu cuối kỳ công ty xuất kho 150 đơn vị sản phẩm X để bán, giá vốn hàng bán được tính theo phương pháp FIFO là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Khoản mục nào sau đây *không* được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Công ty ZZZ mua một thiết bị sản xuất trị giá 500 triệu VNĐ, thời gian sử dụng hữu ích ước tính là 5 năm và giá trị thanh lý ước tính là 50 triệu VNĐ. Nếu công ty áp dụng phương pháp khấu hao đường thẳng, chi phí khấu hao hàng năm cho thiết bị này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Khi nào thì một khoản chi phí được vốn hóa (ghi nhận là tài sản) thay vì ghi nhận là chi phí trong kỳ?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong kiểm toán báo cáo tài chính, thủ tục 'kiểm tra sự hiện hữu' của hàng tồn kho chủ yếu nhằm mục đích xác minh điều gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Sự khác biệt chính giữa phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần và phương pháp khấu hao đường thẳng là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Khoản dự phòng phải thu khó đòi được lập khi nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Điều gì xảy ra với Bảng cân đối kế toán khi doanh nghiệp mua chịu hàng tồn kho?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Mục đích chính của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong phân tích báo cáo tài chính, tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Nguyên tắc kế toán nào yêu cầu doanh thu và chi phí phải được ghi nhận đồng thời khi chúng liên quan đến nhau, bất kể thời điểm phát sinh dòng tiền?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Sự kiện nào sau đây *không* được coi là sự kiện sau ngày khóa sổ kế toán cần điều chỉnh?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Khi doanh nghiệp phát hành cổ phiếu để huy động vốn, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến loại hoạt động nào trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Yếu tố nào sau đây *không* phải là mục tiêu của kiểm soát nội bộ đối với chu trình bán hàng và phải thu?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Công ty X có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu là 2.0. Điều này có ý nghĩa gì về cơ cấu vốn của công ty?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Khi nào thì doanh nghiệp cần đánh giá lại giá trị tài sản cố định?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Phương pháp kế toán hàng tồn kho nào giả định rằng hàng hóa đầu tiên nhập kho sẽ được xuất kho sau cùng?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Chi phí lãi vay thường được phân loại vào loại hoạt động nào trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong kiểm toán, 'gian lận' khác với 'sai sót' chủ yếu ở yếu tố nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Điều gì sẽ xảy ra với tỷ số thanh toán nhanh (Quick Ratio) nếu doanh nghiệp tăng cường bán hàng trả tiền ngay và giảm bán hàng chịu?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Nguyên tắc thận trọng trong kế toán đòi hỏi điều gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Thủ tục kiểm toán nào sau đây cung cấp bằng chứng mạnh nhất về sự hiện hữu của hàng tồn kho?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Doanh nghiệp áp dụng chính sách chiết khấu thương mại cho khách hàng mua hàng với số lượng lớn. Khoản chiết khấu này được ghi nhận như thế nào trong báo cáo tài chính?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong phương pháp bình quân gia quyền, giá trị hàng tồn kho xuất kho được tính dựa trên cơ sở nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho 12 tháng, tài khoản nào sau đây sẽ được ghi Nợ khi thanh toán?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Rủi ro kiểm soát (Control Risk) là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Doanh nghiệp nhận được khoản tiền ký quỹ từ khách hàng để đảm bảo thực hiện hợp đồng. Khoản tiền này được ghi nhận là gì trên Bảng cân đối kế toán?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Mục tiêu của việc phân tích tỷ suất sinh lời (Profitability Ratios) là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Khi phát hiện sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính đã phát hành, doanh nghiệp cần thực hiện điều chỉnh hồi tố. Điều này có nghĩa là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong quá trình kiểm toán chu trình tiền lương và chi phí nhân công, kiểm toán viên thường chú trọng kiểm tra yếu tố nào để đảm bảo tính 'ghi nhận có thật' của chi phí?

Xem kết quả