Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng hóa chịu thuế GTGT với giá nhập khẩu tại cửa khẩu là 200 triệu đồng, thuế nhập khẩu phải nộp là 20 triệu đồng. Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có) là 30 triệu đồng. Giá tính thuế GTGT của lô hàng nhập khẩu này là bao nhiêu?
- A. 200 triệu đồng
- B. 220 triệu đồng
- C. 250 triệu đồng
- D. 270 triệu đồng
Câu 2: Công ty TNHH X kinh doanh dịch vụ massage. Trong tháng, doanh thu dịch vụ massage là 300 triệu đồng (chưa bao gồm thuế GTGT). Biết rằng dịch vụ massage chịu thuế suất thuế GTGT là 10%. Số thuế GTGT đầu ra công ty X phải nộp trong tháng là bao nhiêu?
- A. 27 triệu đồng
- B. 30 triệu đồng
- C. 33 triệu đồng
- D. 36 triệu đồng
Câu 3: Một hộ kinh doanh cá thể nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu có doanh thu trong năm là 150 triệu đồng. Tỷ lệ % để tính thuế GTGT trên doanh thu đối với lĩnh vực kinh doanh của hộ là 5%. Số thuế GTGT hộ kinh doanh này phải nộp trong năm là bao nhiêu?
- A. 7.5 triệu đồng
- B. 15 triệu đồng
- C. 22.5 triệu đồng
- D. 30 triệu đồng
Câu 4: Trường hợp nào sau đây doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?
- A. Số thuế GTGT đầu vào nhỏ hơn số thuế GTGT đầu ra
- B. Doanh nghiệp nộp thừa thuế GTGT so với số thuế phải nộp
- C. Doanh nghiệp có số thuế GTGT đầu vào lớn hơn số thuế GTGT đầu ra liên tục trong 3 tháng
- D. Doanh nghiệp kê khai sai thuế suất thuế GTGT
Câu 5: Theo Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí nào sau đây không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?
- A. Chi phí khấu hao tài sản cố định theo quy định
- B. Chi phí lương, thưởng cho người lao động
- C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất
- D. Chi phí phạt vi phạm hành chính
Câu 6: Thuế suất thuế Thu nhập doanh nghiệp (TNDN) phổ thông hiện hành tại Việt Nam là bao nhiêu?
- A. 20%
- B. 20%
- C. 25%
- D. 28%
Câu 7: Thời điểm xác định doanh thu để tính thuế GTGT đối với bán hàng hóa là thời điểm nào?
- A. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hàng hóa cho người mua
- B. Thời điểm lập hóa đơn bán hàng
- C. Thời điểm nhận được tiền thanh toán từ người mua
- D. Thời điểm hàng hóa được xuất kho
Câu 8: Theo quy định về hóa đơn điện tử, loại hóa đơn nào sau đây không bắt buộc phải có mã của cơ quan thuế?
- A. Hóa đơn GTGT
- B. Hóa đơn bán hàng
- C. Hóa đơn xuất khẩu
- D. Hóa đơn do cơ sở kinh doanh bán lẻ trực tiếp đến người tiêu dùng tại địa bàn vùng sâu, vùng xa
Câu 9: Khoản mục nào sau đây thuộc thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân (TNCN) từ tiền lương, tiền công?
- A. Tiền ăn giữa ca
- B. Tiền lương tháng
- C. Tiền phụ cấp xăng xe đi công tác
- D. Tiền thưởng sáng kiến cải tiến
Câu 10: Đối tượng nào sau đây không phải là đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân (TNCN) theo quy định của pháp luật Việt Nam?
- A. Cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh trong và ngoài Việt Nam
- B. Cá nhân không cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam
- C. Trẻ em dưới 16 tuổi không có thu nhập
- D. Người nước ngoài làm việc tại Việt Nam có thu nhập
Câu 11: Theo Luật Quản lý thuế, thời hạn nộp hồ sơ khai thuế tháng chậm nhất là ngày nào?
- A. Ngày thứ 10 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế
- B. Ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế
- C. Ngày cuối cùng của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế
- D. Ngày 30 của tháng phát sinh nghĩa vụ thuế
Câu 12: Trong các loại thuế sau, loại thuế nào là thuế trực thu?
- A. Thuế giá trị gia tăng
- B. Thuế tiêu thụ đặc biệt
- C. Thuế thu nhập doanh nghiệp
- D. Thuế nhập khẩu
Câu 13: Nguyên tắc kế toán thuế nào yêu cầu các nghiệp vụ kinh tế, tài chính liên quan đến thuế phải được ghi nhận và báo cáo phù hợp với quy định của pháp luật thuế?
- A. Nguyên tắc thận trọng
- B. Nguyên tắc nhất quán
- C. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
- D. Nguyên tắc tuân thủ pháp luật thuế
Câu 14: Doanh nghiệp kê khai bổ sung hồ sơ khai thuế TNDN khi phát hiện sai sót làm tăng số thuế phải nộp. Mức phạt chậm nộp thuế được tính trên cơ sở nào?
- A. Số tiền thuế chậm nộp
- B. Tổng số thuế phải nộp
- C. Số tiền thuế kê khai bổ sung
- D. Doanh thu chịu thuế
Câu 15: Hành vi nào sau đây được xem là hành vi trốn thuế?
- A. Kê khai sai sót dẫn đến thiếu số thuế phải nộp nhưng đã tự giác khai bổ sung
- B. Nộp hồ sơ khai thuế chậm so với thời hạn quy định
- C. Không xuất hóa đơn khi bán hàng hóa, dịch vụ để ngoài sổ sách kế toán
- D. Thực hiện kê khai thuế qua mạng
Câu 16: Trong kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tài khoản nào sau đây được sử dụng để theo dõi thuế GTGT đầu vào được khấu trừ?
- A. TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ
- B. TK 1331 - Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
- C. TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
- D. TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp
Câu 17: Doanh nghiệp A mua một TSCĐ hữu hình trị giá 500 triệu đồng (chưa bao gồm thuế GTGT). Thời gian khấu hao dự kiến là 5 năm. Mức chi phí khấu hao được tính vào chi phí được trừ hàng năm là bao nhiêu?
- A. 100 triệu đồng
- B. 125 triệu đồng
- C. 150 triệu đồng
- D. 200 triệu đồng
Câu 18: Theo Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, đối tượng nào sau đây phải nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp?
- A. Người thuê đất phi nông nghiệp của Nhà nước
- B. Người có quyền sử dụng đất nông nghiệp
- C. Người sử dụng đất vào mục đích công cộng
- D. Người có quyền sử dụng đất ở
Câu 19: Khi nào doanh nghiệp phải thực hiện quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp?
- A. Hàng tháng
- B. Hàng năm
- C. Hàng quý
- D. Khi có yêu cầu của cơ quan thuế
Câu 20: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp được miễn thuế môn bài (lệ phí môn bài)?
- A. Doanh nghiệp mới thành lập và có doanh thu dưới 1 tỷ đồng
- B. Doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp
- C. Doanh nghiệp mới thành lập trong năm đầu tiên
- D. Doanh nghiệp có vốn điều lệ dưới 10 tỷ đồng
Câu 21: Nếu doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo quý, thời hạn nộp hồ sơ khai thuế GTGT quý 1 chậm nhất là ngày nào?
- A. Ngày 20 tháng 4
- B. Ngày 30 tháng 4
- C. Ngày 15 tháng 4
- D. Ngày 30 tháng 4
Câu 22: Khi xuất khẩu hàng hóa, doanh nghiệp được áp dụng thuế suất thuế GTGT là bao nhiêu?
Câu 23: Theo quy định hiện hành, mức giảm trừ gia cảnh cho người nộp thuế TNCN là bao nhiêu (tính theo tháng, năm 2023)?
- A. 9 triệu đồng/tháng
- B. 11 triệu đồng/tháng
- C. 13 triệu đồng/tháng
- D. 15 triệu đồng/tháng
Câu 24: Doanh nghiệp A có trụ sở chính tại Hà Nội và chi nhánh tại TP.HCM. Thuế TNDN của chi nhánh nộp tại đâu?
- A. Tại Hà Nội (trụ sở chính)
- B. Tại TP.HCM (chi nhánh)
- C. Phân bổ cho cả Hà Nội và TP.HCM theo tỷ lệ doanh thu
- D. Doanh nghiệp tự chọn địa điểm nộp thuế
Câu 25: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp được kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ?
- A. Doanh nghiệp có doanh thu hàng năm từ bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ từ 1 tỷ đồng trở lên
- B. Doanh nghiệp mới thành lập dưới 12 tháng
- C. Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ ăn uống quy mô nhỏ
- D. Doanh nghiệp có hoạt động xuất nhập khẩu
Câu 26: Khoản thu nhập nào sau đây được miễn thuế thu nhập cá nhân?
- A. Thu nhập từ trúng thưởng xổ số
- B. Thu nhập từ đầu tư chứng khoán
- C. Thu nhập từ cho thuê nhà
- D. Thu nhập từ tiền lương hưu
Câu 27: Hành vi nào sau đây của kế toán thuế là vi phạm pháp luật?
- A. Kê khai thuế qua mạng
- B. Chủ động sửa chữa sai sót trên hóa đơn sau khi đã giao cho khách hàng nhưng không thông báo cơ quan thuế
- C. Lập báo cáo tài chính theo chuẩn mực kế toán Việt Nam
- D. Thực hiện kiểm kê tài sản định kỳ
Câu 28: Theo Luật thuế tiêu thụ đặc biệt, mặt hàng nào sau đây chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?
- A. Nước ngọt
- B. Sữa
- C. Rượu
- D. Bánh kẹo
Câu 29: Khi doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa, loại thuế nào sau đây phải nộp trước khi hàng hóa được thông quan?
- A. Thuế nhập khẩu
- B. Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
- C. Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
- D. Thuế thu nhập doanh nghiệp
Câu 30: Mục đích chính của việc kiểm tra, thanh tra thuế là gì?
- A. Tăng thu ngân sách nhà nước
- B. Đảm bảo sự tuân thủ pháp luật thuế của người nộp thuế
- C. Phát hiện và xử lý các hành vi vi phạm pháp luật kế toán
- D. Đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp