Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Kế Toán Thuế – Đề 03

1

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Kế Toán Thuế

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Công ty TNHH ABC trong năm N có phát sinh một khoản tiền phạt vi phạm hành chính về giao thông. Theo quy định hiện hành, khoản chi phí tiền phạt này có được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp năm N hay không?

  • A. Được trừ toàn bộ nếu có đầy đủ hóa đơn, chứng từ hợp lệ.
  • B. Không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN.
  • C. Được trừ một phần theo tỷ lệ quy định.
  • D. Được trừ nếu có quyết định xử phạt của cơ quan có thẩm quyền.

Câu 2: Ông Nguyễn Văn A, cá nhân cư trú, có thu nhập từ tiền lương, tiền công hàng tháng là 20 triệu đồng. Ngoài ra, ông A còn có một con nhỏ dưới 36 tháng tuổi. Hỏi ông A được giảm trừ gia cảnh cho bản thân và người phụ thuộc là bao nhiêu trong một tháng tính thuế thu nhập cá nhân?

  • A. 11 triệu đồng
  • B. 17.6 triệu đồng
  • C. 22 triệu đồng
  • D. 27.6 triệu đồng

Câu 3: Doanh nghiệp X nhập khẩu một lô hàng hóa là nguyên liệu sản xuất, trị giá lô hàng theo giá CIF là 100.000 USD. Thuế suất thuế nhập khẩu là 5%, thuế suất thuế GTGT hàng nhập khẩu là 10%. Tỷ giá tính thuế là 24.000 VND/USD. Tính thuế GTGT phải nộp ở khâu nhập khẩu của lô hàng này.

  • A. 24.000.000 VND
  • B. 25.200.000 VND
  • C. 26.400.000 VND
  • D. 264.000.000 VND

Câu 4: Một hộ kinh doanh cá thể áp dụng phương pháp kê khai nộp thuế GTGT. Trong tháng, doanh thu chịu thuế GTGT là 50 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 5%. Hộ kinh doanh này được khấu trừ thuế GTGT đầu vào là 1 triệu đồng. Tính số thuế GTGT hộ kinh doanh phải nộp trong tháng.

  • A. 1.000.000 VND
  • B. 1.500.000 VND
  • C. 2.500.000 VND
  • D. 3.500.000 VND

Câu 5: Loại thuế nào sau đây không phải là thuế gián thu?

  • A. Thuế giá trị gia tăng
  • B. Thuế tiêu thụ đặc biệt
  • C. Thuế thu nhập cá nhân
  • D. Thuế xuất nhập khẩu

Câu 6: Theo Luật Quản lý thuế hiện hành, thời hạn nộp hồ sơ khai thuế tháng đối với thuế GTGT, thuế TNCN (khai theo tháng) chậm nhất là ngày nào?

  • A. Ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
  • B. Ngày thứ 30 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
  • C. Ngày cuối cùng của tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
  • D. Ngày thứ 15 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.

Câu 7: Trong trường hợp doanh nghiệp kê khai bổ sung hồ sơ khai thuế làm giảm số thuế phải nộp, doanh nghiệp có được bù trừ số thuế nộp thừa vào kỳ sau hay được hoàn thuế không?

  • A. Chỉ được bù trừ số thuế nộp thừa vào kỳ sau.
  • B. Chỉ được hoàn thuế.
  • C. Không được bù trừ và cũng không được hoàn thuế.
  • D. Được bù trừ số thuế nộp thừa vào kỳ sau hoặc được hoàn thuế theo quy định.

Câu 8: Hành vi nào sau đây được xem là hành vi trốn thuế?

  • A. Nộp hồ sơ khai thuế chậm so với thời hạn quy định.
  • B. Không ghi chép vào sổ kế toán các khoản doanh thu phát sinh.
  • C. Khai sai sót số liệu trên hồ sơ khai thuế nhưng không làm giảm số thuế phải nộp.
  • D. Không xuất hóa đơn khi bán hàng hóa, dịch vụ dưới 200.000 đồng.

Câu 9: Theo quy định của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp, khoản thu nhập nào sau đây được miễn thuế TNDN?

  • A. Thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ.
  • B. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản.
  • C. Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản của hợp tác xã.
  • D. Thu nhập từ lãi tiền gửi ngân hàng.

Câu 10: Công ty Y là đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng 6/N, công ty xuất khẩu một lô hàng và đã hoàn thành thủ tục hải quan. Hỏi thời điểm xác định thuế GTGT đầu ra đối với lô hàng xuất khẩu này là khi nào?

  • A. Thời điểm hoàn thành thủ tục hải quan.
  • B. Thời điểm lập hóa đơn GTGT.
  • C. Thời điểm nhận được tiền thanh toán từ khách hàng nước ngoài.
  • D. Thời điểm hàng hóa thực tế rời khỏi kho của doanh nghiệp.

Câu 11: Chi phí nào sau đây của doanh nghiệp được xem là chi phí quảng cáo, tiếp thị và được khống chế tỷ lệ chi phí được trừ khi tính thuế TNDN?

  • A. Chi phí biếu tặng khách hàng nhân dịp lễ, tết.
  • B. Chi phí thuê người nổi tiếng làm đại diện thương hiệu.
  • C. Chi phí tài trợ cho hoạt động thể thao.
  • D. Chi phí ủng hộ từ thiện.

Câu 12: Theo Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt, mặt hàng nào sau đây chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?

  • A. Sữa tươi
  • B. Nước lọc đóng chai
  • C. Bánh kẹo
  • D. Rượu trên 20 độ

Câu 13: Một doanh nghiệp sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB. Giá tính thuế TTĐB để tính thuế TTĐB đối với hàng hóa sản xuất trong nước được xác định như thế nào?

  • A. Giá bán đã có thuế GTGT nhưng chưa có thuế TTĐB.
  • B. Giá bán đã có cả thuế GTGT và thuế TTĐB.
  • C. Giá bán chưa có thuế GTGT và thuế TTĐB.
  • D. Giá thành sản xuất sản phẩm.

Câu 14: Người nộp thuế thu nhập cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công có trách nhiệm khai quyết toán thuế TNCN trong trường hợp nào?

  • A. Trong mọi trường hợp có thu nhập từ tiền lương, tiền công.
  • B. Khi có số thuế phải nộp thêm hoặc có số thuế nộp thừa đề nghị hoàn hoặc bù trừ vào kỳ sau.
  • C. Chỉ khi có thay đổi nơi làm việc trong năm tính thuế.
  • D. Khi có thu nhập từ tiền lương, tiền công trên 10 triệu đồng/tháng.

Câu 15: Theo Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp?

  • A. Đất ở tại nông thôn.
  • B. Đất xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước.
  • C. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp.
  • D. Đất nông nghiệp.

Câu 16: Doanh nghiệp A nhận được thông báo quyết định xử phạt vi phạm hành chính về thuế do khai sai dẫn đến thiếu số thuế phải nộp. Ngoài việc nộp đủ số thuế còn thiếu và tiền phạt vi phạm hành chính, doanh nghiệp A còn phải chịu thêm khoản tiền nào khác không?

  • A. Không phải chịu thêm khoản tiền nào khác.
  • B. Phải nộp thêm tiền phạt chậm nộp tiền phạt vi phạm hành chính.
  • C. Phải nộp thêm tiền chậm nộp tiền thuế tính trên số thuế khai thiếu.
  • D. Phải nộp thêm tiền phạt do gian lận thuế.

Câu 17: Nguyên tắc khấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu vào là gì?

  • A. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ cho tất cả các hóa đơn mua hàng hóa, dịch vụ.
  • B. Thuế GTGT đầu vào chỉ được khấu trừ khi hàng hóa, dịch vụ mua vào phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT.
  • C. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ theo tỷ lệ doanh thu chịu thuế GTGT trên tổng doanh thu.
  • D. Thuế GTGT đầu vào chỉ được khấu trừ khi có chứng từ thanh toán qua ngân hàng.

Câu 18: Hành vi nào sau đây không bị coi là vi phạm pháp luật về thuế?

  • A. Khai sai dẫn đến thiếu số thuế phải nộp.
  • B. Chậm nộp hồ sơ khai thuế so với thời hạn quy định.
  • C. Sử dụng hóa đơn không hợp pháp.
  • D. Nộp thuế đầy đủ, đúng thời hạn theo quy định.

Câu 19: Doanh nghiệp có trụ sở chính tại Hà Nội có chi nhánh hoạt động kinh doanh tại TP.HCM. Doanh nghiệp phải nộp thuế giá trị gia tăng phát sinh tại chi nhánh TP.HCM ở đâu?

  • A. Tại cơ quan thuế quản lý trụ sở chính ở Hà Nội.
  • B. Tại cơ quan thuế quản lý chi nhánh ở TP.HCM.
  • C. Doanh nghiệp tự lựa chọn nộp tại Hà Nội hoặc TP.HCM.
  • D. Nộp chung vào ngân sách nhà nước trung ương.

Câu 20: Theo quy định về hóa đơn điện tử, loại hóa đơn nào sau đây không bắt buộc phải có chữ ký điện tử của người bán?

  • A. Hóa đơn GTGT.
  • B. Hóa đơn bán hàng.
  • C. Hóa đơn điện tử khởi tạo từ máy tính tiền có kết nối chuyển dữ liệu điện tử với cơ quan thuế.
  • D. Tem, vé, thẻ điện tử.

Câu 21: Khi nào doanh nghiệp được hoàn thuế giá trị gia tăng?

  • A. Khi số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trong kỳ lớn hơn số thuế GTGT đầu ra.
  • B. Khi doanh nghiệp kê khai lỗ trong kỳ tính thuế.
  • C. Khi doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa, dịch vụ.
  • D. Khi doanh nghiệp đầu tư vào dự án mới.

Câu 22: Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp phổ thông hiện hành tại Việt Nam là bao nhiêu?

  • A. 17%
  • B. 20%
  • C. 22%
  • D. 25%

Câu 23: Khoản nào sau đây không được tính vào thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân từ tiền lương, tiền công?

  • A. Tiền lương tháng.
  • B. Tiền thưởng năng suất.
  • C. Phụ cấp trách nhiệm.
  • D. Các khoản bảo hiểm bắt buộc (BHXH, BHYT, BHTN) người lao động phải nộp.

Câu 24: Theo Luật Quản lý thuế, thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính về thuế là bao lâu?

  • A. 1 năm
  • B. 3 năm
  • C. 2 năm
  • D. 5 năm

Câu 25: Trong trường hợp doanh nghiệp nộp thuế chậm so với thời hạn quy định, mức tiền chậm nộp thuế được tính như thế nào?

  • A. Tính theo tháng với tỷ lệ cố định.
  • B. Tính theo ngày trên số tiền thuế chậm nộp và thời gian chậm nộp.
  • C. Tính một lần duy nhất khi phát hiện chậm nộp.
  • D. Không tính tiền chậm nộp nếu nộp chậm dưới 30 ngày.

Câu 26: Loại chứng từ nào sau đây được sử dụng để kê khai và nộp thuế giá trị gia tăng?

  • A. Tờ khai thuế giá trị gia tăng.
  • B. Hóa đơn giá trị gia tăng.
  • C. Phiếu thu.
  • D. Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước.

Câu 27: Theo quy định của pháp luật thuế, đối tượng nào sau đây có nghĩa vụ đăng ký thuế?

  • A. Chỉ doanh nghiệp.
  • B. Chỉ doanh nghiệp và hộ kinh doanh.
  • C. Chỉ doanh nghiệp, hộ kinh doanh và cá nhân có thu nhập cao.
  • D. Tất cả các tổ chức, cá nhân có hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hoặc có phát sinh nghĩa vụ thuế.

Câu 28: Biện pháp cưỡng chế thuế nào sau đây là biện pháp cuối cùng được cơ quan thuế áp dụng khi người nộp thuế cố tình chây ỳ không nộp thuế?

  • A. Trích tiền từ tài khoản ngân hàng.
  • B. Ngừng sử dụng hóa đơn.
  • C. Phong tỏa tài khoản.
  • D. Kê biên tài sản.

Câu 29: Trong trường hợp nào doanh nghiệp được kê khai điều chỉnh giảm thuế GTGT đầu ra đã kê khai?

  • A. Khi phát hiện sai sót về thuế suất trên hóa đơn đã lập.
  • B. Khi hàng hóa bán ra bị trả lại do không đúng quy cách, chất lượng.
  • C. Khi khách hàng thanh toán chậm.
  • D. Khi doanh nghiệp thay đổi phương pháp tính thuế.

Câu 30: Mục đích chính của việc kiểm tra thuế là gì?

  • A. Để tăng thu ngân sách nhà nước.
  • B. Để xử phạt các doanh nghiệp vi phạm.
  • C. Để tạo áp lực cho doanh nghiệp nộp thuế đúng hạn.
  • D. Đánh giá sự tuân thủ pháp luật thuế của người nộp thuế và phát hiện, ngăn chặn hành vi vi phạm pháp luật thuế.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Công ty TNHH ABC trong năm N có phát sinh một khoản tiền phạt vi phạm hành chính về giao thông. Theo quy định hiện hành, khoản chi phí tiền phạt này có được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp năm N hay không?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Ông Nguyễn Văn A, cá nhân cư trú, có thu nhập từ tiền lương, tiền công hàng tháng là 20 triệu đồng. Ngoài ra, ông A còn có một con nhỏ dưới 36 tháng tuổi. Hỏi ông A được giảm trừ gia cảnh cho bản thân và người phụ thuộc là bao nhiêu trong một tháng tính thuế thu nhập cá nhân?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Doanh nghiệp X nhập khẩu một lô hàng hóa là nguyên liệu sản xuất, trị giá lô hàng theo giá CIF là 100.000 USD. Thuế suất thuế nhập khẩu là 5%, thuế suất thuế GTGT hàng nhập khẩu là 10%. Tỷ giá tính thuế là 24.000 VND/USD. Tính thuế GTGT phải nộp ở khâu nhập khẩu của lô hàng này.

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Một hộ kinh doanh cá thể áp dụng phương pháp kê khai nộp thuế GTGT. Trong tháng, doanh thu chịu thuế GTGT là 50 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 5%. Hộ kinh doanh này được khấu trừ thuế GTGT đầu vào là 1 triệu đồng. Tính số thuế GTGT hộ kinh doanh phải nộp trong tháng.

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Loại thuế nào sau đây không phải là thuế gián thu?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Theo Luật Quản lý thuế hiện hành, thời hạn nộp hồ sơ khai thuế tháng đối với thuế GTGT, thuế TNCN (khai theo tháng) chậm nhất là ngày nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong trường hợp doanh nghiệp kê khai bổ sung hồ sơ khai thuế làm giảm số thuế phải nộp, doanh nghiệp có được bù trừ số thuế nộp thừa vào kỳ sau hay được hoàn thuế không?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Hành vi nào sau đây được xem là hành vi trốn thuế?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Theo quy định của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp, khoản thu nhập nào sau đây được miễn thuế TNDN?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Công ty Y là đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng 6/N, công ty xuất khẩu một lô hàng và đã hoàn thành thủ tục hải quan. Hỏi thời điểm xác định thuế GTGT đầu ra đối với lô hàng xuất khẩu này là khi nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Chi phí nào sau đây của doanh nghiệp được xem là chi phí quảng cáo, tiếp thị và được khống chế tỷ lệ chi phí được trừ khi tính thuế TNDN?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Theo Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt, mặt hàng nào sau đây chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Một doanh nghiệp sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB. Giá tính thuế TTĐB để tính thuế TTĐB đối với hàng hóa sản xuất trong nước được xác định như thế nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Người nộp thuế thu nhập cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công có trách nhiệm khai quyết toán thuế TNCN trong trường hợp nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Theo Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Doanh nghiệp A nhận được thông báo quyết định xử phạt vi phạm hành chính về thuế do khai sai dẫn đến thiếu số thuế phải nộp. Ngoài việc nộp đủ số thuế còn thiếu và tiền phạt vi phạm hành chính, doanh nghiệp A còn phải chịu thêm khoản tiền nào khác không?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Nguyên tắc khấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu vào là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Hành vi nào sau đây không bị coi là vi phạm pháp luật về thuế?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Doanh nghiệp có trụ sở chính tại Hà Nội có chi nhánh hoạt động kinh doanh tại TP.HCM. Doanh nghiệp phải nộp thuế giá trị gia tăng phát sinh tại chi nhánh TP.HCM ở đâu?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Theo quy định về hóa đơn điện tử, loại hóa đơn nào sau đây không bắt buộc phải có chữ ký điện tử của người bán?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Khi nào doanh nghiệp được hoàn thuế giá trị gia tăng?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp phổ thông hiện hành tại Việt Nam là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Khoản nào sau đây không được tính vào thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân từ tiền lương, tiền công?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Theo Luật Quản lý thuế, thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính về thuế là bao lâu?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong trường hợp doanh nghiệp nộp thuế chậm so với thời hạn quy định, mức tiền chậm nộp thuế được tính như thế nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Loại chứng từ nào sau đây được sử dụng để kê khai và nộp thuế giá trị gia tăng?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Theo quy định của pháp luật thuế, đối tượng nào sau đây có nghĩa vụ đăng ký thuế?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Biện pháp cưỡng chế thuế nào sau đây là biện pháp cuối cùng được cơ quan thuế áp dụng khi người nộp thuế cố tình chây ỳ không nộp thuế?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong trường hợp nào doanh nghiệp được kê khai điều chỉnh giảm thuế GTGT đầu ra đã kê khai?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Mục đích chính của việc kiểm tra thuế là gì?

Xem kết quả