Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thương Mại Và Dịch Vụ - Đề 03
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thương Mại Và Dịch Vụ - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một doanh nghiệp thương mại mua một lô hàng hóa trị giá 100 triệu đồng (chưa bao gồm VAT 10%) và được hưởng chiết khấu thương mại 2% trên giá mua do mua số lượng lớn. Chi phí vận chuyển lô hàng về kho do doanh nghiệp chịu là 5 triệu đồng (chưa bao gồm VAT 10%). Giá trị hàng tồn kho được ghi nhận ban đầu là bao nhiêu?
- A. 107 triệu đồng
- B. 105 triệu đồng
- C. 103 triệu đồng
- D. 102 triệu đồng
Câu 2: Công ty dịch vụ A cung cấp dịch vụ tư vấn cho khách hàng với giá trị hợp đồng là 50 triệu đồng (chưa bao gồm VAT 10%). Chi phí nhân công trực tiếp để thực hiện dịch vụ là 20 triệu đồng, chi phí quản lý dịch vụ là 5 triệu đồng. Doanh thu thuần từ hoạt động cung cấp dịch vụ của công ty A là bao nhiêu?
- A. 55 triệu đồng
- B. 50 triệu đồng
- C. 30 triệu đồng
- D. 25 triệu đồng
Câu 3: Doanh nghiệp B bán hàng trả chậm cho khách hàng với tổng giá bán (bao gồm cả lãi trả chậm) là 120 triệu đồng, giá bán trả tiền ngay là 100 triệu đồng (chưa bao gồm VAT 10%). Khoản lãi trả chậm cần được ghi nhận vào doanh thu hoạt động tài chính là bao nhiêu?
- A. 120 triệu đồng
- B. 100 triệu đồng
- C. 220 triệu đồng
- D. 20 triệu đồng
Câu 4: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng tổng tài sản và tổng nguồn vốn của doanh nghiệp?
- A. Thu tiền mặt do khách hàng trả nợ
- B. Trả lương cho nhân viên bằng tiền mặt
- C. Vay ngắn hạn ngân hàng bằng tiền gửi ngân hàng
- D. Mua hàng hóa nhập kho chưa thanh toán cho người bán
Câu 5: Phương pháp khấu hao đường thẳng được áp dụng cho một tài sản cố định có nguyên giá 200 triệu đồng, thời gian sử dụng hữu ích 10 năm, giá trị thanh lý ước tính không đáng kể. Chi phí khấu hao hàng năm là bao nhiêu?
- A. 20 triệu đồng
- B. 2 triệu đồng
- C. 10 triệu đồng
- D. 18 triệu đồng
Câu 6: Tài khoản nào sau đây có số dư bên Có?
- A. Tài khoản Chi phí bán hàng (TK 641)
- B. Tài khoản Hàng tồn kho (TK 156)
- C. Tài khoản Phải thu khách hàng (TK 131)
- D. Tài khoản Vốn chủ sở hữu (TK 411)
Câu 7: Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp, dòng tiền nào sau đây được phân loại là dòng tiền từ hoạt động kinh doanh?
- A. Tiền chi mua sắm tài sản cố định
- B. Tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
- C. Tiền chi trả cổ tức cho cổ đông
- D. Tiền thu từ đi vay ngân hàng
Câu 8: Khi lập báo cáo tài chính, bút toán kết chuyển chi phí giá vốn hàng bán (TK 632) sẽ ảnh hưởng đến tài khoản nào trên Bảng Cân đối kế toán?
- A. Hàng tồn kho (TK 156)
- B. Phải thu khách hàng (TK 131)
- C. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (TK 421)
- D. Tiền và các khoản tương đương tiền (TK 111, 112)
Câu 9: Một doanh nghiệp thương mại nhập khẩu lô hàng từ nước ngoài với giá CIF là 20.000 USD, tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm nhập khẩu là 24.000 VND/USD. Thuế nhập khẩu phải nộp là 10% trên giá CIF, thuế suất thuế GTGT hàng nhập khẩu là 10%. Tổng giá trị lô hàng nhập khẩu (bao gồm cả thuế nhập khẩu và thuế GTGT hàng nhập khẩu) tính bằng VND là bao nhiêu?
- A. 480.000.000 VND
- B. 528.000.000 VND
- C. 576.000.000 VND
- D. 580.800.000 VND
Câu 10: Khi nhận được hóa đơn dịch vụ điện, nước chưa thanh toán của tháng trước, kế toán ghi nhận chi phí này vào tài khoản nào?
- A. Tài khoản Chi phí trả trước (TK 242)
- B. Tài khoản Chi phí quản lý doanh nghiệp (TK 642)
- C. Tài khoản Chi phí sản xuất chung (TK 627)
- D. Tài khoản Phải trả người bán (TK 331)
Câu 11: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, nguyên tắc giá gốc áp dụng cho việc ghi nhận ban đầu đối với tài sản nào?
- A. Doanh thu bán hàng
- B. Chi phí nhân công
- C. Hàng tồn kho
- D. Lợi nhuận sau thuế
Câu 12: Doanh nghiệp C nhận ủy thác xuất khẩu hàng hóa cho công ty nước ngoài. Khi xuất kho hàng hóa giao cho đơn vị nhận ủy thác xuất khẩu, doanh nghiệp C ghi nhận bút toán nào?
- A. Nợ TK 632/ Có TK 156
- B. Nợ TK 131/ Có TK 511
- C. Nợ TK 156/ Có TK 157
- D. Nợ TK 157/ Có TK 156
Câu 13: Phương pháp kiểm kê định kỳ và phương pháp kê khai thường xuyên khác nhau cơ bản ở điểm nào trong quản lý hàng tồn kho?
- A. Cách tính giá trị hàng xuất kho
- B. Tần suất xác định số lượng hàng tồn kho
- C. Phương pháp ghi nhận chi phí liên quan đến hàng tồn kho
- D. Thời điểm ghi nhận doanh thu bán hàng
Câu 14: Khi phát hiện một hóa đơn mua hàng đầu vào bị sai sót, doanh nghiệp cần xử lý như thế nào để đảm bảo tính hợp lệ của chi phí và thuế GTGT được khấu trừ?
- A. Tự ý sửa chữa sai sót trên hóa đơn
- B. Hủy bỏ hóa đơn sai sót và sử dụng hóa đơn khác
- C. Lập biên bản điều chỉnh hóa đơn hoặc hóa đơn điều chỉnh
- D. Không cần xử lý nếu sai sót không trọng yếu
Câu 15: Trong công ty dịch vụ vận tải, chi phí nhiên liệu cho xe vận tải được tập hợp vào tài khoản chi phí nào?
- A. Tài khoản Chi phí bán hàng (TK 641)
- B. Tài khoản Chi phí quản lý doanh nghiệp (TK 642)
- C. Tài khoản Chi phí sản xuất chung (TK 627)
- D. Tài khoản Giá vốn hàng bán (TK 632)
Câu 16: Khoản mục nào sau đây không được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?
- A. Doanh thu thuần
- B. Giá vốn hàng bán
- C. Chi phí tài chính
- D. Vốn chủ sở hữu
Câu 17: Khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho 2 năm, nghiệp vụ này được ghi nhận ban đầu vào tài khoản nào?
- A. Tài khoản Chi phí thuê văn phòng (TK 642)
- B. Tài khoản Chi phí trả trước ngắn hạn (TK 242)
- C. Tài khoản Phải trả người bán (TK 331)
- D. Tài khoản Chi phí quản lý doanh nghiệp (TK 642) ngay khi trả tiền
Câu 18: Một doanh nghiệp thương mại áp dụng phương pháp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi mua hàng hóa về nhập kho, thuế GTGT đầu vào được xử lý như thế nào?
- A. Được khấu trừ thuế GTGT đầu ra
- B. Tính vào giá trị hàng tồn kho
- C. Tính vào chi phí mua hàng
- D. Không được ghi nhận
Câu 19: Doanh nghiệp D bán hàng cho khách hàng và chấp nhận thẻ tín dụng thanh toán. Phí thanh toán thẻ tín dụng do ngân hàng thu sẽ được ghi nhận vào tài khoản chi phí nào?
- A. Tài khoản Chi phí tài chính (TK 635)
- B. Tài khoản Chi phí bán hàng (TK 641)
- C. Tài khoản Chi phí quản lý doanh nghiệp (TK 642)
- D. Tài khoản Giá vốn hàng bán (TK 632)
Câu 20: Khi lập Bảng cân đối kế toán, số liệu để ghi vào chỉ tiêu
- A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
- B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- C. Sổ cái tài khoản Hàng tồn kho (TK 156) và các tài khoản liên quan
- D. Bảng kê chi tiết hàng tồn kho
Câu 21: Trong doanh nghiệp thương mại, tài khoản nào sau đây được sử dụng để theo dõi giá trị hàng hóa mua về nhưng chưa nhập kho?
- A. Tài khoản Hàng mua đang đi đường (TK 151)
- B. Tài khoản Hàng gửi đi bán (TK 157)
- C. Tài khoản Chi phí mua hàng (TK 627)
- D. Tài khoản Hàng tồn kho (TK 156)
Câu 22: Doanh nghiệp E thực hiện nghiệp vụ thanh lý một tài sản cố định đã hết khấu hao. Giá trị còn lại của tài sản cố định này trên sổ sách kế toán là bao nhiêu?
- A. Bằng nguyên giá
- B. Bằng giá trị thanh lý ước tính
- C. Bằng giá trị còn lại ban đầu
- D. Bằng không
Câu 23: Khi doanh nghiệp nhận được tiền ứng trước của khách hàng cho dịch vụ sẽ cung cấp trong tương lai, khoản tiền này được ghi nhận vào tài khoản nào?
- A. Tài khoản Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (TK 511)
- B. Tài khoản Doanh thu chưa thực hiện (TK 3387)
- C. Tài khoản Phải thu khách hàng (TK 131)
- D. Tài khoản Lợi nhuận chưa phân phối (TK 421)
Câu 24: Trong doanh nghiệp dịch vụ, chi phí nào sau đây thường được coi là chi phí nhân công trực tiếp?
- A. Lương nhân viên quản lý văn phòng
- B. Lương nhân viên bán hàng
- C. Lương nhân viên kỹ thuật sửa chữa thiết bị
- D. Lương kế toán viên
Câu 25: Chỉ tiêu
- A. Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán
- B. Doanh thu thuần - Chi phí bán hàng
- C. Doanh thu thuần - Chi phí quản lý doanh nghiệp
- D. Doanh thu thuần - Tổng chi phí hoạt động
Câu 26: Doanh nghiệp G sử dụng phương pháp kê khai thường xuyên để kế toán hàng tồn kho. Khi mua hàng hóa về nhập kho, bút toán nào sau đây được ghi nhận?
- A. Nợ TK 632/ Có TK 156
- B. Nợ TK 156/ Có TK 331
- C. Nợ TK 156/ Có TK 111, 112
- D. Nợ TK 156, Nợ TK 1331/ Có TK 331
Câu 27: Trong quá trình kiểm kê quỹ tiền mặt cuối ngày, thủ quỹ phát hiện thiếu tiền so với sổ quỹ. Nghiệp vụ này được kế toán ghi nhận vào tài khoản nào?
- A. Tài khoản Chi phí quản lý doanh nghiệp (TK 642)
- B. Tài khoản Chi phí tài chính (TK 635)
- C. Tài khoản Hao hụt, mất mát tài sản (TK 1381)
- D. Tài khoản Phải thu khác (TK 138) - Chi tiết Thiếu quỹ chờ xử lý
Câu 28: Doanh nghiệp H có một khoản đầu tư tài chính ngắn hạn vào cổ phiếu. Khi giá cổ phiếu trên thị trường giảm xuống thấp hơn giá gốc, theo nguyên tắc thận trọng, doanh nghiệp cần thực hiện bút toán nào?
- A. Ghi giảm giá trị đầu tư và ghi nhận doanh thu tài chính
- B. Không cần ghi nhận gì vì đây là biến động thị trường
- C. Lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn và ghi nhận chi phí tài chính
- D. Ghi giảm giá vốn hàng bán
Câu 29: Doanh nghiệp I bán hàng hóa cho khách hàng với điều khoản thanh toán 3/10, n/30 (chiết khấu 3% nếu thanh toán trong vòng 10 ngày, thanh toán toàn bộ trong vòng 30 ngày). Khách hàng thanh toán trong vòng 10 ngày để được hưởng chiết khấu. Khoản chiết khấu thanh toán này được ghi nhận vào tài khoản nào?
- A. Tài khoản Chiết khấu thương mại (TK 5211)
- B. Tài khoản Chiết khấu thanh toán (TK 5213)
- C. Tài khoản Giảm giá hàng bán (TK 5212)
- D. Tài khoản Chi phí bán hàng (TK 641)
Câu 30: Khi doanh nghiệp phát hành cổ phiếu để huy động vốn chủ sở hữu, nghiệp vụ này làm thay đổi yếu tố nào trên Bảng Cân đối kế toán?
- A. Chỉ làm tăng tài sản
- B. Chỉ làm tăng nợ phải trả
- C. Chỉ làm tăng vốn chủ sở hữu
- D. Làm tăng cả tài sản và vốn chủ sở hữu