Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thương Mại Và Dịch Vụ - Đề 08
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thương Mại Và Dịch Vụ bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Công ty thương mại ABC nhập khẩu một lô hàng hóa. Chi phí vận chuyển lô hàng từ cảng về kho công ty do ABC chịu. Khoản chi phí này được tính vào đâu trong giá trị hàng nhập kho?
- A. Giá gốc hàng nhập kho
- B. Chi phí bán hàng
- C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
- D. Chi phí tài chính
Câu 2: Doanh nghiệp dịch vụ XYZ cung cấp dịch vụ tư vấn cho khách hàng và xuất hóa đơn. Thời điểm ghi nhận doanh thu dịch vụ của XYZ là khi nào?
- A. Khi ký hợp đồng dịch vụ
- B. Khi nhận tiền ứng trước của khách hàng
- C. Khi dịch vụ đã hoàn thành và được nghiệm thu
- D. Khi xuất hóa đơn dịch vụ
Câu 3: Một khách sạn mua một lô khăn tắm để sử dụng cho khách hàng. Khoản mục này được phân loại là?
- A. Hàng hóa
- B. Vật tư, công cụ dụng cụ
- C. Chi phí trả trước
- D. Tài sản cố định
Câu 4: Công ty du lịch LMN nhận tiền đặt cọc tour của khách hàng cho chuyến đi vào tháng sau. Khoản tiền này được ghi nhận vào tài khoản nào?
- A. Doanh thu chưa thực hiện
- B. Phải thu khách hàng
- C. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- D. Phải trả người bán
Câu 5: Khi bán hàng trả góp, doanh nghiệp thương mại ghi nhận doanh thu tài chính phát sinh từ hoạt động này vào thời điểm nào?
- A. Khi bán hàng trả góp
- B. Khi thu tiền gốc trả góp
- C. Định kỳ theo thời gian trả góp
- D. Khi thu hết tiền trả góp
Câu 6: Khoản chi phí nào sau đây được xem là chi phí bán hàng trong doanh nghiệp thương mại?
- A. Lương nhân viên quản lý doanh nghiệp
- B. Chi phí quảng cáo sản phẩm
- C. Chi phí thuê văn phòng
- D. Chi phí lãi vay ngân hàng
Câu 7: Trong phương pháp kê khai thường xuyên, khi mua hàng hóa nhập kho, kế toán ghi nhận thuế GTGT đầu vào được khấu trừ vào tài khoản nào?
- A. TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ
- B. TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp
- C. TK 156 - Hàng hóa
- D. TK 641 - Chi phí bán hàng
Câu 8: Doanh nghiệp thương mại xuất kho hàng hóa gửi bán đại lý. Hàng hóa này vẫn thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp. Kế toán ghi nhận hàng gửi bán vào tài khoản nào?
- A. TK 156 - Hàng hóa
- B. TK 632 - Giá vốn hàng bán
- C. TK 157 - Hàng gửi đi bán
- D. TK 131 - Phải thu khách hàng
Câu 9: Công ty dịch vụ vận tải ABC nhận tiền cước vận tải bằng tiền mặt trước khi thực hiện dịch vụ. Khi nhận tiền, kế toán ghi:
- A. Nợ TK 111, Có TK 511
- B. Nợ TK 111, Có TK 131 (chi tiết khách hàng ứng trước)
- C. Nợ TK 111, Có TK 3387
- D. Nợ TK 131, Có TK 111
Câu 10: Khi khách hàng trả lại hàng đã mua do không đúng quy cách, doanh nghiệp thương mại cần thực hiện bút toán điều chỉnh nào?
- A. Ghi giảm giá vốn hàng bán
- B. Ghi tăng doanh thu bán hàng
- C. Ghi giảm chi phí bán hàng
- D. Ghi giảm doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán
Câu 11: Một doanh nghiệp thương mại nhập khẩu hàng hóa, tỷ giá hạch toán ngoại tệ cao hơn tỷ giá thực tế thanh toán. Nghiệp vụ này phát sinh:
- A. Lỗ tỷ giá hối đoái
- B. Lãi tỷ giá hối đoái
- C. Không ảnh hưởng đến lãi/lỗ
- D. Tăng giá trị hàng nhập kho
Câu 12: Trong doanh nghiệp dịch vụ, chi phí nhân công trực tiếp thường được tập hợp ở tài khoản nào?
- A. TK 641 - Chi phí bán hàng
- B. TK 627 - Chi phí sản xuất chung
- C. TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
- D. TK 635 - Chi phí tài chính
Câu 13: Khi doanh nghiệp thương mại nhận được chiết khấu thanh toán từ nhà cung cấp do thanh toán sớm, khoản chiết khấu này được ghi nhận vào:
- A. Giảm giá vốn hàng bán
- B. Giảm chi phí bán hàng
- C. Giảm chi phí quản lý doanh nghiệp
- D. Doanh thu hoạt động tài chính
Câu 14: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trong doanh nghiệp thương mại và dịch vụ cung cấp thông tin chủ yếu về:
- A. Tình hình tài sản và nguồn vốn
- B. Kết quả hoạt động kinh doanh
- C. Dòng tiền vào và dòng tiền ra
- D. Tình hình công nợ phải thu, phải trả
Câu 15: Công ty thương mại XYZ bán hàng hóa cho khách hàng với điều khoản FOB điểm đi. Chi phí vận chuyển hàng hóa từ kho XYZ đến địa điểm khách hàng do bên nào chịu trách nhiệm?
- A. Do công ty XYZ
- B. Do khách hàng
- C. Chia đôi giữa XYZ và khách hàng
- D. Tùy thỏa thuận giữa hai bên
Câu 16: Trong doanh nghiệp dịch vụ, khấu hao tài sản cố định sử dụng cho bộ phận quản lý được ghi nhận vào chi phí nào?
- A. Chi phí bán hàng
- B. Giá vốn dịch vụ
- C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
- D. Chi phí tài chính
Câu 17: Doanh nghiệp thương mại áp dụng phương pháp tính giá xuất kho bình quân gia quyền. Để tính giá trị hàng xuất kho trong kỳ, cần xác định:
- A. Giá mua của lô hàng nhập kho gần nhất
- B. Giá mua của lô hàng nhập kho đầu kỳ
- C. Giá mua trung bình của hàng tồn kho đầu kỳ
- D. Giá mua bình quân của hàng tồn kho đầu kỳ và hàng nhập trong kỳ
Câu 18: Khi doanh nghiệp dịch vụ hoàn thành dịch vụ cho khách hàng và được chấp nhận thanh toán ngay bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi nhận:
- A. Nợ TK 112, Có TK 511
- B. Nợ TK 112, Có TK 131
- C. Nợ TK 131, Có TK 511
- D. Nợ TK 632, Có TK 112
Câu 19: Mục đích chính của việc lập Bảng cân đối kế toán trong doanh nghiệp thương mại và dịch vụ là:
- A. Xác định lợi nhuận trong kỳ
- B. Phản ánh tình hình tài chính tại một thời điểm
- C. Theo dõi dòng tiền của doanh nghiệp
- D. Cung cấp thông tin về doanh thu và chi phí
Câu 20: Trong doanh nghiệp thương mại, tài khoản nào sau đây được sử dụng để phản ánh giá vốn của hàng hóa đã bán?
- A. TK 156 - Hàng hóa
- B. TK 641 - Chi phí bán hàng
- C. TK 632 - Giá vốn hàng bán
- D. TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Câu 21: Công ty dịch vụ ABC cung cấp dịch vụ bảo trì máy móc cho khách hàng theo hợp đồng dài hạn. Doanh thu từ hợp đồng này nên được ghi nhận:
- A. Một lần khi ký hợp đồng
- B. Một lần khi hoàn thành toàn bộ dịch vụ
- C. Khi nhận tiền thanh toán từ khách hàng
- D. Dần dần theo tiến độ thực hiện dịch vụ
Câu 22: Khi doanh nghiệp thương mại phát sinh chi phí vận chuyển hàng hóa bán cho khách hàng (điểm giao hàng tại kho khách), chi phí này được ghi nhận vào:
- A. Chi phí bán hàng
- B. Giá vốn hàng bán
- C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
- D. Chi phí tài chính
Câu 23: Doanh nghiệp dịch vụ XYZ nhận tiền thanh toán trước của khách hàng bằng ngoại tệ cho dịch vụ sẽ cung cấp trong tương lai. Tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm nhận tiền là yếu tố nào?
- B. Tỷ giá giao dịch thực tế tại ngày nhận tiền
- C. Tỷ giá giao dịch thực tế tại ngày cung cấp dịch vụ
- D. Tỷ giá bình quân liên ngân hàng tại ngày nhận tiền
Câu 24: Khoản mục nào sau đây không phải là hàng tồn kho trong doanh nghiệp thương mại?
- A. Hàng hóa mua về để bán
- B. Nguyên vật liệu đóng gói hàng hóa
- C. Thiết bị văn phòng dùng cho bộ phận bán hàng
- D. Hàng hóa đang gửi đi bán
Câu 25: Trong doanh nghiệp dịch vụ, chi phí nào sau đây được xem là chi phí trực tiếp liên quan đến việc cung cấp dịch vụ?
- A. Lương nhân viên trực tiếp cung cấp dịch vụ
- B. Chi phí thuê văn phòng làm việc
- C. Chi phí quảng cáo dịch vụ
- D. Chi phí lãi vay ngân hàng
Câu 26: Doanh nghiệp thương mại tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi mua hàng hóa chịu thuế GTGT, thuế GTGT đầu vào được:
- A. Tính vào chi phí mua hàng
- B. Khấu trừ với thuế GTGT đầu ra
- C. Nộp trực tiếp cho nhà nước
- D. Không được tính vào đâu cả
Câu 27: Khi lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, chỉ tiêu "Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ" được tính bằng công thức nào?
- A. Doanh thu thuần - Chi phí bán hàng
- B. Doanh thu thuần - Chi phí quản lý doanh nghiệp
- C. Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán
- D. Doanh thu thuần - Tổng chi phí
Câu 28: Doanh nghiệp dịch vụ ABC sử dụng phương pháp khấu hao đường thẳng cho tài sản cố định. Chi phí khấu hao hàng năm được tính dựa trên yếu tố nào?
- A. Giá trị thị trường của tài sản
- B. Thời gian sử dụng thực tế của tài sản
- C. Doanh thu tạo ra từ tài sản
- D. Nguyên giá và thời gian sử dụng hữu ích của tài sản
Câu 29: Trong doanh nghiệp thương mại, khi hàng hóa bị thiếu hụt phát hiện trong quá trình kiểm kê, kế toán cần xác định:
- A. Giá trị hàng hóa thiếu hụt đưa vào giá vốn hàng bán
- B. Nguyên nhân và trách nhiệm đối với hàng hóa thiếu hụt
- C. Giá trị hàng hóa thiếu hụt đưa vào chi phí bán hàng
- D. Không cần xử lý kế toán nếu giá trị thiếu hụt nhỏ
Câu 30: Doanh nghiệp dịch vụ vận tải XYZ thanh toán chi phí sửa chữa thường xuyên xe vận tải bằng tiền mặt. Khoản chi phí này được ghi nhận vào:
- A. Chi phí quản lý doanh nghiệp
- B. Chi phí bán hàng
- C. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (nếu sửa chữa lớn) hoặc chi phí trực tiếp (nếu sửa chữa thường xuyên)
- D. Chi phí tài chính