Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một bệnh nhân nữ 65 tuổi nhập viện với viêm phổi cộng đồng. Tiền sử dị ứng penicillin. Xét nghiệm cho thấy nhiễm Streptococcus pneumoniae nhạy cảm với macrolid và cephalosporin thế hệ 3. Lựa chọn kháng sinh nào sau đây là PHÙ HỢP NHẤT?
- A. Amoxicillin
- B. Azithromycin
- C. Ceftriaxone
- D. Vancomycin
Câu 2: Cơ chế tác động của nhóm kháng sinh Quinolon là gì?
- A. Ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn
- B. Ức chế enzyme DNA gyrase và topoisomerase IV
- C. Ức chế tổng hợp protein tại ribosome 30S
- D. Làm rối loạn chức năng màng tế bào vi khuẩn
Câu 3: Kháng sinh nào sau đây có phổ kháng khuẩn RỘNG NHẤT, bao phủ cả vi khuẩn Gram dương, Gram âm và vi khuẩn kỵ khí?
- A. Penicillin
- B. Macrolid
- C. Aminoglycosid
- D. Carbapenem
Câu 4: Một bệnh nhân xuất hiện hội chứng
- A. Tetracyclin
- B. Chloramphenicol
- C. Gentamicin
- D. Ciprofloxacin
Câu 5: Cơ chế kháng thuốc phổ biến nhất của vi khuẩn đối với nhóm Beta-lactam là gì?
- A. Sản xuất enzyme Beta-lactamase
- B. Thay đổi protein đích (PBP)
- C. Bơm đẩy thuốc ra khỏi tế bào (Efflux pump)
- D. Giảm tính thấm của màng tế bào vi khuẩn
Câu 6: Kháng sinh nhóm Aminoglycosid thường được sử dụng trong điều trị nhiễm khuẩn nào sau đây?
- A. Viêm họng do Streptococcus pyogenes
- B. Nhiễm khuẩn da và mô mềm do Staphylococcus aureus
- C. Nhiễm khuẩn huyết do Escherichia coli
- D. Viêm phổi do Mycoplasma pneumoniae
Câu 7: Tác dụng phụ đặc trưng và nghiêm trọng nhất của nhóm kháng sinh Aminoglycosid là gì?
- A. Hội chứng Stevens-Johnson
- B. Ức chế tủy xương
- C. Viêm đại tràng giả mạc
- D. Độc tính trên thận và thính giác
Câu 8: Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức chế CYP450 mạnh nhất, gây tương tác thuốc đáng kể?
- A. Erythromycin
- B. Azithromycin
- C. Clarithromycin
- D. Roxithromycin
Câu 9: Nhóm kháng sinh nào KHÔNG nên sử dụng cho phụ nữ có thai và trẻ em dưới 8 tuổi do nguy cơ gây ảnh hưởng đến sự phát triển xương và răng?
- A. Penicillin
- B. Cephalosporin
- C. Tetracyclin
- D. Macrolid
Câu 10: Vi khuẩn Clostridium difficile gây viêm đại tràng giả mạc thường liên quan đến việc sử dụng kháng sinh nào sau đây NHẤT?
- A. Amoxicillin
- B. Clindamycin
- C. Ciprofloxacin
- D. Gentamicin
Câu 11: Phối hợp kháng sinh nào sau đây có tác dụng hiệp đồng trong điều trị nhiễm khuẩn?
- A. Tetracyclin và Macrolid
- B. Quinolon và Rifampicin
- C. Macrolid và Clindamycin
- D. Penicillin và Gentamicin
Câu 12: Kháng sinh nào sau đây có khả năng thấm tốt vào dịch não tủy, hữu ích trong điều trị viêm màng não?
- A. Benzylpenicillin
- B. Erythromycin
- C. Ceftriaxone
- D. Gentamicin
Câu 13: Kháng sinh nào sau đây KHÔNG bị ảnh hưởng bởi enzyme Beta-lactamase?
- A. Amoxicillin
- B. Cefazolin
- C. Piperacillin
- D. Imipenem
Câu 14: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng đường tiết niệu không biến chứng do E. coli. Kháng sinh đường uống nào sau đây KHÔNG PHÙ HỢP để điều trị?
- A. Nitrofurantoin
- B. Azithromycin
- C. Ciprofloxacin
- D. Trimethoprim/Sulfamethoxazole
Câu 15: Cơ chế tác động của kháng sinh Sulfonamid là gì?
- A. Ức chế tổng hợp vách tế bào
- B. Ức chế tổng hợp protein
- C. Ức chế tổng hợp acid folic
- D. Ức chế tổng hợp DNA
Câu 16: Kháng sinh nào sau đây có tác dụng diệt khuẩn phụ thuộc thời gian (time-dependent killing)?
- A. Amoxicillin
- B. Gentamicin
- C. Ciprofloxacin
- D. Azithromycin
Câu 17: Kháng sinh nào sau đây có tác dụng diệt khuẩn phụ thuộc nồng độ (concentration-dependent killing)?
- A. Cefazolin
- B. Gentamicin
- C. Erythromycin
- D. Clindamycin
Câu 18: Hiện tượng
- A. Penicillin
- B. Macrolid
- C. Aminoglycosid
- D. Tetracyclin
Câu 19: Kháng sinh nào sau đây có nguy cơ gây kéo dài khoảng QT trên điện tâm đồ (ECG), đặc biệt khi dùng phối hợp với các thuốc khác?
- A. Amoxicillin
- B. Azithromycin
- C. Gentamicin
- D. Vancomycin
Câu 20: Trong điều trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn kỵ khí, kháng sinh nào sau đây thường được lựa chọn?
- A. Ciprofloxacin
- B. Gentamicin
- C. Ceftriaxone
- D. Metronidazole
Câu 21: Kháng sinh nào sau đây có thể gây độc tính trên tủy xương, dẫn đến giảm sản xuất tế bào máu?
- A. Chloramphenicol
- B. Tetracyclin
- C. Erythromycin
- D. Ciprofloxacin
Câu 22: Để giảm thiểu nguy cơ kháng kháng sinh, nguyên tắc sử dụng kháng sinh nào sau đây là QUAN TRỌNG NHẤT?
- A. Sử dụng kháng sinh phổ rộng để bao phủ nhiều loại vi khuẩn
- B. Kéo dài thời gian điều trị kháng sinh để đảm bảo diệt khuẩn hoàn toàn
- C. Sử dụng kháng sinh đúng chỉ định, đúng liều lượng và thời gian
- D. Tự ý mua và sử dụng kháng sinh khi có triệu chứng nhiễm trùng
Câu 23: Kháng sinh nào sau đây KHÔNG có tác dụng trên vi khuẩn Mycoplasma pneumoniae?
- A. Azithromycin
- B. Amoxicillin
- C. Tetracyclin
- D. Levofloxacin
Câu 24: Phản ứng dị ứng penicillin thường gặp nhất thuộc loại phản ứng quá mẫn nào theo phân loại Gell và Coombs?
- A. Loại I (IgE)
- B. Loại II (Cytotoxic)
- C. Loại III (Phức hợp miễn dịch)
- D. Loại IV (Tế bào T)
Câu 25: Kháng sinh nào sau đây được sử dụng đường uống để điều trị nhiễm trùng da và mô mềm do MRSA (Staphylococcus aureus kháng Methicillin) ở cộng đồng?
- A. Cefalexin
- B. Amoxicillin/Clavulanate
- C. Doxycycline
- D. Azithromycin
Câu 26: Một bệnh nhân bị tiêu chảy liên quan đến kháng sinh. Xét nghiệm phân tìm thấy độc tố của Clostridium difficile. Kháng sinh nào sau đây được lựa chọn để điều trị viêm đại tràng giả mạc do C. difficile?
- A. Loperamide
- B. Ciprofloxacin
- C. Amoxicillin
- D. Vancomycin
Câu 27: Kháng sinh nào sau đây có tác dụng trên cả vi khuẩn Gram dương, Gram âm và Pseudomonas aeruginosa?
- A. Cefazolin
- B. Piperacillin/Tazobactam
- C. Erythromycin
- D. Clindamycin
Câu 28: Kháng sinh nào sau đây được sử dụng để dự phòng nhiễm trùng phẫu thuật?
- A. Cefazolin
- B. Ceftriaxone
- C. Gentamicin
- D. Imipenem
Câu 29: Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức chế DNA gyrase của vi khuẩn Gram âm và topoisomerase IV của vi khuẩn Gram dương?
- A. Macrolid
- B. Tetracyclin
- C. Fluoroquinolon
- D. Aminoglycosid
Câu 30: Trong trường hợp bệnh nhân dị ứng penicillin, kháng sinh nhóm nào sau đây có thể có phản ứng chéo dị ứng?
- A. Macrolid
- B. Cephalosporin
- C. Tetracyclin
- D. Aminoglycosid