Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Kháng Sinh – Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Kháng Sinh

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh - Đề 10

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nữ 65 tuổi nhập viện với viêm phổi cộng đồng. Tiền sử bệnh nhân có dị ứng penicillin (nổi mề đay). Kết quả nuôi cấy đờm chưa có, nhưng bác sĩ lâm sàng quyết định dùng kháng sinh theo kinh nghiệm. Lựa chọn kháng sinh nào sau đây là PHÙ HỢP NHẤT ban đầu cho bệnh nhân này, xét đến tiền sử dị ứng penicillin?

  • A. Amoxicillin/Clavulanate
  • B. Ceftriaxone
  • C. Azithromycin
  • D. Ciprofloxacin

Câu 2: Cơ chế tác động chính của nhóm kháng sinh Quinolon là gì?

  • A. Ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn
  • B. Ức chế enzyme DNA gyrase và topoisomerase IV
  • C. Ức chế tổng hợp protein tại ribosome 50S
  • D. Làm rối loạn chức năng màng tế bào vi khuẩn

Câu 3: Một bệnh nhân nam 40 tuổi điều trị lao phổi bằng Rifampicin. Sau 2 tuần điều trị, bệnh nhân than phiền nước tiểu và nước mắt có màu đỏ cam. Giải thích nào sau đây là ĐÚNG về hiện tượng này?

  • A. Đây là dấu hiệu tổn thương gan do Rifampicin gây ra.
  • B. Đây là biểu hiện của phản ứng dị ứng nghiêm trọng cần ngưng thuốc ngay.
  • C. Đây là tác dụng phụ thường gặp và vô hại của Rifampicin.
  • D. Đây là dấu hiệu cho thấy vi khuẩn lao đã kháng Rifampicin.

Câu 4: Kháng sinh nhóm Aminoglycosid có đặc tính dược động học quan trọng nào sau đây?

  • A. Diệt khuẩn phụ thuộc nồng độ và có tác dụng hậu kháng sinh kéo dài.
  • B. Diệt khuẩn phụ thuộc thời gian và cần duy trì nồng độ trên MIC liên tục.
  • C. Hấp thu tốt qua đường uống và phân bố rộng rãi vào mô.
  • D. Chuyển hóa mạnh qua gan và ít thải trừ qua thận.

Câu 5: Phổ kháng khuẩn của Cephalosporin thế hệ 3 so với Cephalosporin thế hệ 1 có sự khác biệt chính nào?

  • A. Mạnh hơn trên vi khuẩn Gram dương và yếu hơn trên vi khuẩn Gram âm.
  • B. Mạnh hơn trên cả vi khuẩn Gram dương và Gram âm.
  • C. Tương đương trên cả vi khuẩn Gram dương và Gram âm.
  • D. Yếu hơn trên vi khuẩn Gram dương nhưng mạnh hơn trên vi khuẩn Gram âm.

Câu 6: Cơ chế kháng kháng sinh Beta-lactam phổ biến nhất ở vi khuẩn Gram âm là gì?

  • A. Thay đổi protein đích (PBP - Penicillin-Binding Proteins).
  • B. Sản xuất enzyme Beta-lactamase.
  • C. Giảm tính thấm của màng ngoài tế bào vi khuẩn.
  • D. Bơm đẩy kháng sinh ra khỏi tế bào (efflux pump).

Câu 7: Tác dụng phụ đặc trưng nào của Tetracyclin cần lưu ý khi sử dụng cho trẻ em dưới 8 tuổi?

  • A. Hội chứng xám (Gray baby syndrome).
  • B. Độc tính trên thận (Nephrotoxicity).
  • C. Biến màu răng vĩnh viễn và ảnh hưởng đến phát triển xương.
  • D. Suy tủy xương (Bone marrow suppression).

Câu 8: Kháng sinh Macrolid có thể tương tác thuốc với nhiều loại thuốc khác do ức chế enzyme CYP450. Tương tác này có thể dẫn đến hậu quả lâm sàng nào?

  • A. Giảm hiệu quả điều trị của kháng sinh Macrolid.
  • B. Tăng nồng độ và độc tính của các thuốc dùng đồng thời.
  • C. Giảm hấp thu của kháng sinh Macrolid.
  • D. Tăng thải trừ của kháng sinh Macrolid.

Câu 9: Trong trường hợp nhiễm trùng nặng do vi khuẩn Gram dương kháng Vancomycin (VRSA), lựa chọn kháng sinh nào sau đây có thể được sử dụng?

  • A. Ceftaroline
  • B. Aztreonam
  • C. Gentamicin
  • D. Daptomycin

Câu 10: Kháng sinh nào sau đây có cơ chế tác động ức chế tổng hợp acid folic, cần bổ sung acid folinic khi sử dụng kéo dài?

  • A. Sulfamethoxazole/Trimethoprim
  • B. Ciprofloxacin
  • C. Clarithromycin
  • D. Vancomycin

Câu 11: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi mang thai 3 tháng bị nhiễm trùng đường tiết niệu. Kháng sinh nào sau đây được xem là CHỐNG CHỈ ĐỊNH tuyệt đối trong thai kỳ do nguy cơ gây dị tật thai nhi?

  • A. Amoxicillin
  • B. Ciprofloxacin
  • C. Cephalexin
  • D. Nitrofurantoin

Câu 12: Tình trạng "kháng kháng sinh" xảy ra khi nào?

  • A. Khi cơ thể người bệnh kháng lại tác dụng của kháng sinh.
  • B. Khi kháng sinh bị phân hủy bởi enzyme trong cơ thể người bệnh.
  • C. Khi vi khuẩn phát triển nhanh hơn tốc độ tác động của kháng sinh.
  • D. Khi vi khuẩn không còn nhạy cảm với tác dụng của kháng sinh.

Câu 13: Phối hợp kháng sinh nào sau đây là phối hợp TỐI ƯU để điều trị nhiễm trùng do Pseudomonas aeruginosa?

  • A. Penicillin và Tetracyclin
  • B. Erythromycin và Clindamycin
  • C. Piperacillin-Tazobactam và Amikacin
  • D. Cefazolin và Metronidazole

Câu 14: Kháng sinh nào sau đây có nguy cơ gây độc tính trên thận (nephrotoxicity) cao nhất?

  • A. Gentamicin
  • B. Cefuroxime
  • C. Azithromycin
  • D. Metronidazole

Câu 15: Một bệnh nhân nam 50 tuổi dùng Clindamycin đường uống kéo dài bị tiêu chảy nặng, phân có giả mạc. Tình trạng này gợi ý đến nhiễm trùng nào?

  • A. Nhiễm Salmonella
  • B. Nhiễm Shigella
  • C. Nhiễm E. coli sinh độc tố
  • D. Nhiễm Clostridium difficile

Câu 16: So sánh cơ chế tác động của Penicillin và Vancomycin, điểm khác biệt chính là gì?

  • A. Penicillin ức chế tổng hợp protein, Vancomycin ức chế tổng hợp vách tế bào.
  • B. Penicillin tác động trên ribosome 50S, Vancomycin tác động trên ribosome 30S.
  • C. Penicillin ức chế transpeptidase, Vancomycin ức chế transglycosylase.
  • D. Penicillin tác động trên vi khuẩn Gram âm, Vancomycin tác động trên vi khuẩn Gram dương.

Câu 17: Kháng sinh nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm Beta-lactam?

  • A. Amoxicillin
  • B. Ceftriaxone
  • C. Imipenem
  • D. Azithromycin

Câu 18: Tác dụng phụ "hội chứng QT kéo dài" liên quan đến nhóm kháng sinh nào?

  • A. Aminoglycosid
  • B. Macrolid
  • C. Tetracyclin
  • D. Penicillin

Câu 19: Trong điều trị nhiễm trùng kỵ khí (ví dụ: nhiễm trùng ổ bụng, áp xe), kháng sinh nào sau đây thường được lựa chọn?

  • A. Metronidazole
  • B. Ciprofloxacin
  • C. Cefazolin
  • D. Azithromycin

Câu 20: Một bệnh nhân có tiền sử dị ứng Cephalosporin. Kháng sinh nào sau đây CÓ THỂ gây phản ứng chéo dị ứng?

  • A. Azithromycin
  • B. Vancomycin
  • C. Amoxicillin
  • D. Gentamicin

Câu 21: Kháng sinh nào sau đây có tác dụng diệt khuẩn (bactericidal)?

  • A. Tetracyclin
  • B. Ciprofloxacin
  • C. Clindamycin
  • D. Erythromycin

Câu 22: Cơ chế kháng kháng sinh của vi khuẩn MRSA (Staphylococcus aureus kháng Methicillin) liên quan đến yếu tố nào?

  • A. Sản xuất enzyme Beta-lactamase.
  • B. Bơm đẩy kháng sinh ra khỏi tế bào (efflux pump).
  • C. Giảm tính thấm của màng tế bào.
  • D. Thay đổi protein đích PBP (Penicillin-Binding Protein) - PBP2a.

Câu 23: Kháng sinh nào sau đây có thể gây độc tính trên thính giác (ototoxicity)?

  • A. Amikacin
  • B. Cefixime
  • C. Roxithromycin
  • D. Doxycycline

Câu 24: Trong điều trị viêm màng não do vi khuẩn, kháng sinh nào sau đây có khả năng thấm tốt qua hàng rào máu não?

  • A. Cefazolin
  • B. Ceftriaxone
  • C. Azithromycin
  • D. Nitrofurantoin

Câu 25: Phối hợp kháng sinh Beta-lactam với chất ức chế Beta-lactamase (ví dụ: acid clavulanic, sulbactam, tazobactam) nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng tác dụng hiệp đồng diệt khuẩn.
  • B. Giảm độc tính của kháng sinh Beta-lactam.
  • C. Cải thiện hấp thu của kháng sinh Beta-lactam.
  • D. Mở rộng phổ kháng khuẩn và khắc phục tình trạng kháng Beta-lactamase.

Câu 26: Kháng sinh nào sau đây KHÔNG bị ảnh hưởng bởi bơm đẩy kháng sinh (efflux pump) của vi khuẩn Gram âm?

  • A. Ciprofloxacin
  • B. Tetracyclin
  • C. Imipenem
  • D. Erythromycin

Câu 27: Một bệnh nhân bị dị ứng Penicillin type I (sốc phản vệ). Kháng sinh nào sau đây được xem là AN TOÀN để sử dụng?

  • A. Amoxicillin
  • B. Aztreonam
  • C. Cefazolin
  • D. Piperacillin-Tazobactam

Câu 28: Kháng sinh nào sau đây có tác dụng trên cả vi khuẩn Gram dương, Gram âm và vi khuẩn kỵ khí?

  • A. Vancomycin
  • B. Azithromycin
  • C. Ciprofloxacin
  • D. Meropenem

Câu 29: Để hạn chế sự phát triển của kháng kháng sinh, chiến lược sử dụng kháng sinh hợp lý nào sau đây là QUAN TRỌNG NHẤT?

  • A. Sử dụng kháng sinh phổ rộng ngay khi có nghi ngờ nhiễm trùng.
  • B. Kéo dài thời gian điều trị kháng sinh để đảm bảo diệt khuẩn hoàn toàn.
  • C. Sử dụng kháng sinh phổ hẹp khi xác định được căn nguyên gây bệnh.
  • D. Tăng liều kháng sinh để đạt hiệu quả nhanh chóng.

Câu 30: Một bệnh nhân nữ 25 tuổi dùng kháng sinh bị nhiễm nấm Candida âm đạo. Đây là tác dụng phụ nào của kháng sinh?

  • A. Mất cân bằng hệ vi sinh vật bình thường (dysbiosis).
  • B. Phản ứng dị ứng type IV.
  • C. Tác dụng độc trực tiếp lên tế bào niêm mạc âm đạo.
  • D. Ức chế hệ miễn dịch tại chỗ.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một bệnh nhân nữ 65 tuổi nhập viện với viêm phổi cộng đồng. Tiền sử bệnh nhân có dị ứng penicillin (nổi mề đay). Kết quả nuôi cấy đờm chưa có, nhưng bác sĩ lâm sàng quyết định dùng kháng sinh theo kinh nghiệm. Lựa chọn kháng sinh nào sau đây là PHÙ HỢP NHẤT ban đầu cho bệnh nhân này, xét đến tiền sử dị ứng penicillin?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cơ chế tác động chính của nhóm kháng sinh Quinolon là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một bệnh nhân nam 40 tuổi điều trị lao phổi bằng Rifampicin. Sau 2 tuần điều trị, bệnh nhân than phiền nước tiểu và nước mắt có màu đỏ cam. Giải thích nào sau đây là ĐÚNG về hiện tượng này?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Kháng sinh nhóm Aminoglycosid có đặc tính dược động học quan trọng nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phổ kháng khuẩn của Cephalosporin thế hệ 3 so với Cephalosporin thế hệ 1 có sự khác biệt chính nào?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cơ chế kháng kháng sinh Beta-lactam phổ biến nhất ở vi khuẩn Gram âm là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Tác dụng phụ đặc trưng nào của Tetracyclin cần lưu ý khi sử dụng cho trẻ em dưới 8 tuổi?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Kháng sinh Macrolid có thể tương tác thuốc với nhiều loại thuốc khác do ức chế enzyme CYP450. Tương tác này có thể dẫn đến hậu quả lâm sàng nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong trường hợp nhiễm trùng nặng do vi khuẩn Gram dương kháng Vancomycin (VRSA), lựa chọn kháng sinh nào sau đây có thể được sử dụng?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Kháng sinh nào sau đây có cơ chế tác động ức chế tổng hợp acid folic, cần bổ sung acid folinic khi sử dụng kéo dài?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi mang thai 3 tháng bị nhiễm trùng đường tiết niệu. Kháng sinh nào sau đây được xem là CHỐNG CHỈ ĐỊNH tuyệt đối trong thai kỳ do nguy cơ gây dị tật thai nhi?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Tình trạng 'kháng kháng sinh' xảy ra khi nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Phối hợp kháng sinh nào sau đây là phối hợp TỐI ƯU để điều trị nhiễm trùng do Pseudomonas aeruginosa?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Kháng sinh nào sau đây có nguy cơ gây độc tính trên thận (nephrotoxicity) cao nhất?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một bệnh nhân nam 50 tuổi dùng Clindamycin đường uống kéo dài bị tiêu chảy nặng, phân có giả mạc. Tình trạng này gợi ý đến nhiễm trùng nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: So sánh cơ chế tác động của Penicillin và Vancomycin, điểm khác biệt chính là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Kháng sinh nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm Beta-lactam?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Tác dụng phụ 'hội chứng QT kéo dài' liên quan đến nhóm kháng sinh nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong điều trị nhiễm trùng kỵ khí (ví dụ: nhiễm trùng ổ bụng, áp xe), kháng sinh nào sau đây thường được lựa chọn?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một bệnh nhân có tiền sử dị ứng Cephalosporin. Kháng sinh nào sau đây CÓ THỂ gây phản ứng chéo dị ứng?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Kháng sinh nào sau đây có tác dụng diệt khuẩn (bactericidal)?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cơ chế kháng kháng sinh của vi khuẩn MRSA (Staphylococcus aureus kháng Methicillin) liên quan đến yếu tố nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Kháng sinh nào sau đây có thể gây độc tính trên thính giác (ototoxicity)?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong điều trị viêm màng não do vi khuẩn, kháng sinh nào sau đây có khả năng thấm tốt qua hàng rào máu não?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Phối hợp kháng sinh Beta-lactam với chất ức chế Beta-lactamase (ví dụ: acid clavulanic, sulbactam, tazobactam) nhằm mục đích gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Kháng sinh nào sau đây KHÔNG bị ảnh hưởng bởi bơm đẩy kháng sinh (efflux pump) của vi khuẩn Gram âm?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một bệnh nhân bị dị ứng Penicillin type I (sốc phản vệ). Kháng sinh nào sau đây được xem là AN TOÀN để sử dụng?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Kháng sinh nào sau đây có tác dụng trên cả vi khuẩn Gram dương, Gram âm và vi khuẩn kỵ khí?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Để hạn chế sự phát triển của kháng kháng sinh, chiến lược sử dụng kháng sinh hợp lý nào sau đây là QUAN TRỌNG NHẤT?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một bệnh nhân nữ 25 tuổi dùng kháng sinh bị nhiễm nấm Candida âm đạo. Đây là tác dụng phụ nào của kháng sinh?

Xem kết quả